TIÊU CHUẨN CƠ SỞCÔNG TY TNHH MTV MỸ PHẨM VĨNH TÂN KEM DƯỠNG DA BAN NGÀ的繁體中文翻譯

TIÊU CHUẨN CƠ SỞCÔNG TY TNHH MTV MỸ

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

CÔNG TY TNHH MTV
MỸ PHẨM VĨNH TÂN

KEM DƯỠNG DA BAN NGÀY B1 Số tiêu chuẩn
TCCS 01/2013/ VINHTAN
Có hiệu lực từ
Ngày 15 tháng 07 năm 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01 /2013/QĐ-VINHTAN của Giám đốc Công ty TNHH MTV Mỹ phẩm Vĩnh Tân)

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm mỹ phẩm là Kem dưỡng da ban ngày B1 – Nhãn hiệu Vĩnh Tân

1. Yêu cầu kỹ thuật

1.1 Các chỉ tiêu cảm quan
- Trạng thái: Trạng thái lỏng, dạng kem sữa.
- Màu sắc: Màu xanh nhạt
- Mùi vị: Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm.

1.2 Các chỉ tiêu giới hạn vi sinh vật của sản phẩm Kem dưỡng da ban ngày B1 được quy định trong bảng 1

BẢNG 1
Tên chỉ tiêu Mức Phương pháp thử
pH dung dịch 1%
pH of 1% Solution 6 – 8 DĐVN IV (PL-144)
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
Total aerobic plate count ≤ 100 (CFU/g) ISO 21149: 2006
Tổng số nấm men, nấm mốc
Total yeast, mould ≤ 10 (CFU/g) ISO 16212: 2008
E.Coli/g Không có ISO 21150: 2006
Pseudomonas aeruginosa/g Không có ISO 22717: 2006
Staphylococcus aureus/g Không có ISO 22718: 2006
Candida albicans/g Không có ISO 18416: 2007
Enterobacteriaceae và Vi khuẩn gram âm khác Không có DĐVN IV – PL 13.5

1.3 Chỉ tiêu giới hạn kim loại nặng của sản phẩm Kem dưỡng da ban ngày B1 được quy định trong Bảng 2

BẢNG 2
Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa Phương pháp thử
Thủy ngân (Hg) < 0,5 mg/kg ACM THA 05
Asen (As) < 1 mg/kg ACM THA 05
Chì (Pb) < 2 mg/kg ACM THA 05
Ghi chú: Tiêu chuẩn giới hạn tối đa theo quy định ( Thông tư 06/2011/TT-BYT) là Hg
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
標準基地


化妝品公司榮譚

白天洗劑 B1 標準編號
部隊派遣國/01/2013 V
有效 15-2013 年 7 月從

(附加到決定號 01/2013年/QD-V 的主任永久化妝品公司譚)

本標準適用于化妝品是日間乳液 B1 — — 常駐品牌新

1。技術要求


感官指標 1.1-狀態: 液體狀態,奶油牛奶。
-顏色: 淡藍色
-口味: 產品的香氣

1.2 目標微生物限制的日間乳液產品 B1 中指定表 1 表 1


試驗方法標準正式名稱
ph 值 1%溶液
ph 值的 1%溶液 6-8 DĐVN IV (PL-144)
總需氧菌
總菌落計數 ≤ 100 (CFU/g) ISO 21149: 2006年
總酵母、 模具
共有酵母,模具 ≤ 10 (CFU/g) ISO 16212: 2008年
大腸桿菌/g 沒有 ISO 21150: 2006年
假單胞菌銅綠/g 沒有 ISO 22717: 2006年
葡萄球菌金黃色/g 沒有 ISO 22718: 2006年
念珠菌白色/g 沒有 ISO 18416: 2007年
腸桿菌科和其它革蘭氏陰性細菌並沒有 DĐVN IV PL 13.5

1.3 目標重金屬限制白天洗劑產品 B1 中指定的表 2 表 2


最大限制盾名稱測試方法
汞 (Hg) < 0.5 毫克/千克,ACM THA 05
砷 (作為) 1 毫克/公斤 < ACM THA 05
鉛 (Pb) 2 毫克/公斤 < ACM THA 05
注:(圓 06/2011年/TT-BYT) 規定的最大限制是 Hg < 1 毫克/公斤;5 毫克/千克作為 < ;

20 毫克/公斤鉛。 1.4 < 有害化學品
產品不使用植物保護化學品和其他化學品。

2。
組成化妝品產品一天洗劑 B1 從純淨的天然風味和香味的產品做成的化膿 trôm 區草藥中提取出來。
產品的主要組成部分是: 水、 頭梧村麻地梧桐科口香糖、 丙二醇酯、 甘油、 聚氧乙烯十六烷基硬脂刺五加、 滑石、 醚根提取物,Dicocodimonium 乳化劑氯,丁烯乙二醇、 異丙醇溴化。

3。架子
貨架產品上的產品在產品外殼上瓶底明確

4。有關使用和存儲的說明
B1 適用于皮膚的美容產品天露説明肌膚,滋潤皮膚,曬黑皮膚,保護肌膚從太陽的光芒,來自太陽的紫外線是對皮膚有害。從那裡,説明你就像讓皮膚白和勇猛結束。 一樣美麗你的皮膚
塑膠盒化妝品產品一天洗劑 B1 設計藝術精美,要乾燥、 通風良好。

5。包裝材料和包裝
一天洗劑化妝品產品 B1 的塑膠框中,由機器以確保  生合上蓋。在產品上框加蓋防偽。
塑膠盒為適合紙容器,以避免碰撞而導致擊穿。外框的塑膠和紙框標記的產品和良好的專屬品牌。


6.生產過程和生產工藝、 技術
6.1 生產過程
























6.2 旁白製造過程:
膿精華 trôm 區性質、 人參精華、 鐵皮和其他物質混合按順序和特別率精華精油混合使用化妝品
化妝品混合物被載特別框中,在便盆。
提取物混合成化妝品化妝品容器
關閉蓋子,打擊冒牌貼標衝壓.
包裝入箱、 紙護套。

7 措施來區分真的假
關於防止仿冒,加蓋蓋產品客戶可以通過發短信代碼按照產品的說明郵票上檢查你拿真正的產品。消息將接收後立即自動回答
除了使用消息和代碼反假冒,客戶可以檢查產品標籤上標示的資訊。 您的郵件。常任理事國化妝品品牌已在主席團由兩部分組成的智慧財產權商標注冊。榮譚信和照片來區分。
此外,產品的標籤是這兩個產品的美術和由版權局登記為設計產品的版權保護。這會有助鑒別防偽偽造和美容產品的永久化妝品有限公司








8 前內容標籤
產品標籤是在印塑膠盒外殼及化妝品包裝上。產品標籤的內容包括:
-產品名稱: 日間乳液 B1
-名稱及業務位址:永久化妝品公司譚
位址: 譚哈姆雷特,東肯塔基州 258A,thoi 潭村,特設星期一區,胡志明市
電子郵件: myphamvt@gmail.com
-框中的重量: 根據每個產品的重量記錄: 15 g、 20 g......
-產品成分: 水、 頭梧村麻地梧桐科口香糖、 丙二醇酯、 甘油、 聚氧乙烯十六烷基硬脂醚、 滑石,刺五加根提取、 Dicocodimonium 氯、 丁二醇、 異丙酯、 溴化乳化劑酒精。
-產品標準號: 2013年 01/部隊派遣國/V
-生產日期和保質期: 記錄生產和貨架底部的框。
-指南 》 保存: 保存在室溫下乾燥通風的地方
模型品牌:



產品標籤模型:
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

CÔNG TY TNHH MTV
MỸ PHẨM VĨNH TÂN

KEM DƯỠNG DA BAN NGÀY B1 Số tiêu chuẩn
TCCS 01/2013/ VINHTAN
Có hiệu lực từ
Ngày 15 tháng 07 năm 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01 /2013/QĐ-VINHTAN của Giám đốc Công ty TNHH MTV Mỹ phẩm Vĩnh Tân)

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm mỹ phẩm là Kem dưỡng da ban ngày B1 – Nhãn hiệu Vĩnh Tân

1. Yêu cầu kỹ thuật

1.1 Các chỉ tiêu cảm quan
- Trạng thái: Trạng thái lỏng, dạng kem sữa.
- Màu sắc: Màu xanh nhạt
- Mùi vị: Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm.

1.2 Các chỉ tiêu giới hạn vi sinh vật của sản phẩm Kem dưỡng da ban ngày B1 được quy định trong bảng 1

BẢNG 1
Tên chỉ tiêu Mức Phương pháp thử
pH dung dịch 1%
pH of 1% Solution 6 – 8 DĐVN IV (PL-144)
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
Total aerobic plate count ≤ 100 (CFU/g) ISO 21149: 2006
Tổng số nấm men, nấm mốc
Total yeast, mould ≤ 10 (CFU/g) ISO 16212: 2008
E.Coli/g Không có ISO 21150: 2006
Pseudomonas aeruginosa/g Không có ISO 22717: 2006
Staphylococcus aureus/g Không có ISO 22718: 2006
Candida albicans/g Không có ISO 18416: 2007
Enterobacteriaceae và Vi khuẩn gram âm khác Không có DĐVN IV – PL 13.5

1.3 Chỉ tiêu giới hạn kim loại nặng của sản phẩm Kem dưỡng da ban ngày B1 được quy định trong Bảng 2

BẢNG 2
Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa Phương pháp thử
Thủy ngân (Hg) < 0,5 mg/kg ACM THA 05
Asen (As) < 1 mg/kg ACM THA 05
Chì (Pb) < 2 mg/kg ACM THA 05
Ghi chú: Tiêu chuẩn giới hạn tối đa theo quy định ( Thông tư 06/2011/TT-BYT) là Hg <1 mg/kg; As <5 mg/kg; Pb <20mg/kg.

1.4 Hàm lượng hóa chất không mong muốn
Sản phẩm không sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật và các hóa chất khác.

2. Thành phần cấu tạo
Sản phẩm mỹ phẩm Kem dưỡng da ban ngày B1 được chiết xuất từ tinh chất mủ trôm thiên nhiên và có hương thảo dược tạo mùi thơm đặc trưng của sản phẩm.
Thành phần chính của sản phẩm gồm: Water, Sterculia Foetida Sterculiaceae Gum, Propylene Glycol Esters, Glycerin, Polyoxyethylene Cetyl Stearyl Diether, Talc, Acanthopanax Senticosus Root Extract, Dicocodimonium Chloride, Steartrimonium Bromide, Butylene Glycol, Isopropyl Alcohol.

3. Thời hạn sử dụng
Thời hạn sử dụng sản phẩm được ghi rõ trên đáy lọ của sản phẩm và in trên vỏ hộp sản phẩm.

4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản
Sản phẩm mỹ phẩm Kem dưỡng da ban ngày B1 được thoa lên da giúp dưỡng da, giữ ẩm cho da, chống nắng cho da, bảo vệ da khỏi các tia nắng mặt trời, tránh các tia cực tím từ ánh nắng mặt trời có hại cho da. Từ đó, giúp da bạn đẹp như ý muốn, làm da trở nên trắng mịn và rạng ngời hơn.
Sản phẩm mỹ phẩm Kem dưỡng da ban ngày B1 được đựng trong các hộp nhựa thiết kế mỹ thuật đẹp mắt, để nơi khô ráo, thoáng mát.

5. Chất liệu bao bì và quy cách đóng gói
Sản phẩm mỹ phẩm Kem dưỡng da ban ngày B1 được đựng trong các hộp nhựa, có đóng nắp bằng máy đảm bảo vệ sinh. Trên các hộp sản phẩm có dán tem chống hàng giả.
Các hộp nhựa được đựng trong hộp giấy phù hợp tránh va chạm gây đổ vỡ. Bên ngoài các hộp nhựa và hộp giấy có dán nhãn sản phẩm và thương hiệu độc quyền Vĩnh Tân.


6. Quy trình sản xuất và thuyết minh quy trình sản xuất, công nghệ
6.1 Quy trình sản xuất
























6.2 Thuyết minh quy trình sản xuất:
Tinh chất mủ trôm thiên nhiên, tinh chất nhân sâm, tinh chất dầu Officinale và các chất khác được pha trộn theo một trình tự thứ tự và tỷ lệ đặc biệt tạo hỗn hợp mỹ phẩm
Hỗn hợp mỹ phẩm được chứa trong các thùng chuyên dụng, để nơi khô ráo, vệ sinh.
Chiết xuất hỗn hợp mỹ phẩm vào các hộp đựng mỹ phẩm
Đóng nắp, dán tem chống giả, dán nhãn sản phẩm.
Đóng gói sản phẩm vào các hộp giấy bao ngoài.

7 Các biện pháp phân biệt thật giả
Trên nắp sản phẩm có dán tem chống giả, khách hàng có thể kiểm tra bằng cách nhắn tin mã số trên tem theo hướng dẫn để biết sản phẩm mình đang giữ có phải sản phẩm thật hay không. Tin nhắn sẽ được hệ thống tự động trả lời ngay sau khi nhận được tin nhắn.
Bên cạnh cách sử dụng tin nhắn và mã số chống giả, khách hàng có thể kiểm tra kỹ thông tin ghi trên nhãn sản phẩm. Thương hiệu mỹ phẩm Vĩnh Tân đã được đăng ký bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa tại Cục sở hữu trí tuệ gồm hai phần. Phần chữ Vĩnh Tân và hình để phân biệt.
Hơn nữa, các nhãn sản phẩm đều là những sản phẩm mỹ thuật và đã được đăng ký bảo hộ quyền tác giả khi thiết kế sản phẩm bởi Cục bản quyền tác giả. Việc này sẽ giúp ích nhiều trong quá trình phân biệt hàng giả và chống hàng giả sản phẩm mỹ phẩm của Công ty TNHH MTV Mỹ phẩm Vĩnh Tân








8 Nội dung ghi nhãn
Nhãn sản phẩm được in trên vỏ hộp nhựa và in trên các hộp đựng các hộp mỹ phẩm. Nội dung nhãn sản phẩm gồm:
- Tên sản phẩm: Kem dưỡng da ban ngày B1
- Tên và địa chỉ doanh nghiệp: Công ty TNHH MTV Mỹ phẩm Vĩnh Tân
Địa chỉ: Số 258A Tô Ký, ấp Tam Đông, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh
Email: myphamvt@gmail.com
- Trọng lượng của hộp: Tùy theo từng sản phẩm ghi trọng lượng là: 15g, 20g …
- Thành phần sản phẩm: Water, Sterculia Foetida Sterculiaceae Gum, Propylene Glycol Esters, Glycerin, Polyoxyethylene Cetyl Stearyl Diether, Talc, Acanthopanax Senticosus Root Extract, Dicocodimonium Chloride, Steartrimonium Bromide, Butylene Glycol, Isopropyl Alcohol.
- Số tiêu chuẩn sản phẩm: TCCS 01/2013/VINHTAN
- Ngày sản xuất và thời hạn sử dụng: Ghi ngày sản xuất và thời hạn sử dụng trên đáy hộp.
- Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát theo nhiệt độ phòng.
Mẫu thương hiệu sản phẩm:



Mẫu nhãn sản phẩm:
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: