CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Liberal Happy
-----------0O0----------
CAM KẾT TRAO ĐỔI CHUYỂN GIAO VÀ XỬ LÝ
FOREIGN CURRENCY EXCHANGE AGREEMENT
Căn cứ vào nhu cầu, khả năng và kết quả đàm phán của cả hai bên;
Based on the demands, capabilities and outcome of the negotiations involving the parties
Hôm nay, vào ngày 20 tháng 09 năm 2015: tại Việt Nam, chúng tôi bao gồm:
On this day 18 /12/2015 in Việt Nam
BÊN A: Bên có ngoại tệ USD trao đổi
Name of the company : CÔNG TY CỔ PHẦN DẦU TƯ TÀI CHÍNH MTPCN.
Địa chỉ : Ấp 2, Xã Long Sơn, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An Việt Nam.
Address:
Ông (Bà) : NGUYỄN THANH HÙNG : Tổng Giám Đốc
Mr. (Mrs.) THA.NH HUNG NGUYEN : Chairman
Hộ chiếu số: Ngày cấp: bởi:
Passport No:B4212857 Date issued : 28/07/2010 by: Directorate of Immigration Ho Chi Minh City, Expiry
Điện Thoại số : +84 902485153 Telephone No.: +84 902485153
Bank details:
Tài Khoản USD số: 16910370000191.
Tài Khoản VND số:16910000056279.
Name of bank: Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Viện Nam (Bank for Investment and Development of Vietnam)
Address: …………………………………………..
Tel : + 84 ………………Fax : +84 ………………
Acc: №
SWIFT:
Bank officer:
SWIFT:
E-mail: …………………..
Tel. +84…………… Fax +84………………
BÊN B: Công ty trao đổi ngoại tệ USD
Name of the company:
Registration number:
Address:
Chairman:
Passport N° :
Expiry :
Bank details:
Name of bank:
Address
Acc:
IBAN :
SWIFT:
Correspondent bank:
SWIFT:
Bank officer:
E-mail:
Tel. + Fax +
Sau khi thảo luận, hai bên đã đồng ý ký cam kết thực hiện các nội dung sau:
After discussion, both Parties agreed to sign the agreement with the following terms and conditions
Điều 1: MỤC ĐÍCH CỦA CAM KẾT
Article I: PURPOSE OF COMMITMENT
Bên A đang quản lý một số ngoại tệ USD để trao đổi, chuyển giao và xử lý cho bên B tại Việt Nam. Bên A cam kết ngoại tệ USD là tiền thật để thực hiện giao dịch này, và những tiền tệ này có nguồn gốc tốt, sạch, không liên quan đến tội phạm và không nằm tay người khác, và không bị cản trở pháp luật.
Party A has under its control some foreign currencies and would do the currency exchange with Party B right in Vietnam. With full commitment, Party A assures that the foreign currency is real authentic for carrying out this transaction, and these currencies come from good, clear, clean of non-criminal source and are free from alien, encumbrance of any legal process.
Bên B cam kết có đủ giấy phép xử lý của Quốc tế ( IMF, FED,WB) và Nhà Nước Việt Nam, có đủ khả năng tài chính để trao đổi, xử lý số ngoại tệ tương đương mà bên A hiện có. (Những người thực hiện qui đổi là những người không mang quốc tịch Trung Quốc).
Party B commits to having sufficient international permission from IWF, FED, WB and commits its financial ability to undertake the foreign currency exchange. (Those individuals who perform the currency conversion are not citizens of China).
Bên A cam kết chỉ bán cho bên B số ngoại tệ của seri sản xuất năm 2003- 2006 và 2009, không bắt đầu bằng các chữ số: A, B và C, trừ seri đầu số 4, tất cả đều được kiểm tra qua máy chuyên dụng.
Party A commits to sell the foreign currency of series B of year 2003-2006 and 2009 , and that the series number does not begin with letter A, B, C and except for series number 4. All of them must be checked through specialized machine. Party A is responsible to prove the authentication of these Currencies and granted the transaction approval from related Government authorities and the transaction amount is after Taxed, free to move foreign abroad.
Bên A đưa 05 tờ mẫu seri ……… cho Bên B xem , đồng thời Bên A và Bên B thống nhất ký tiến hành vào công việc trao đổi ngoại tệ theo đúng lộ trình Cam kết đã ký kết .
Party A presents cash Note of the Currencies sample for Party B to verify. After that, both party A and party B sign the foreign currency exchange agreement and arrange to commence the transaction.
Bên B thống nhất sẽ chuyển vào tài khoản Bên A số tiền 100 triệu USD và khóa lại, bên A kiểm tra tài khoản báo có trong vòng 5 ngày bên A sẽ mang số tiền tương ứng chuyển vào ngân hàng Việt Nam để Bên B thanh toán ,mở đầu cho việc thực hiện Cam kết trao đổi đã ký kết giữa Bên A và Bên B
Party B agreed to provide the Proof of Fund (POF) in Party B's account, at the same time Party A will provide the Proof of Fund with equivalent value in the corresponding bank ready to transfer into Party B’s designated bank account in Vietnam, to the implementation of commitments Party A and Party B exchange the signed Agreement.
Điều 2: TỶ LỆ VÀ SỐ LƯỢNG QUI ĐỔI
Article II : PURCHASE PRICE AND EXCHANGE AMOUNT
2.1 Số lượng ngoại tệ trao đổi là : 50,000,000,000.00 USD (Năm mươi tỷ đôla Mỹ), nếu thuận lợi số lượng có thể nhiều hơn
The Contract amount of foreign currency to be exchanged is 50,000,000,000.00 USD (50 billion US dollars), this amount can be increased if transaction meets satisfaction. The transaction tranches schedule is:
- Đợt 01 là : 1,000,000,000.00 USD ( một tỷ đôla Mỹ).
- Đợt 02 là : 49,000,000,000.00 USD (Bốn mươi chín tỷ đôla Mỹ)
Tranche 01 : US$1,000,000,000.00 (One billion US dollars).
Tranche 02 : US$49,000,000,000.00 (Forty Nine billion US dollars).
2.2 Tỷ lệ trao đổi:
Purchase Price:
Đợt 01 là: 75% =(72%+ 1.5% + 1.5%)
Trong đó:
- 72 % trả về chủ hàng.
- 1% trả cho phí dịch vụ môi giới bên bán.
- 1,% trả chi phí dịch vụ môi giới bên mua.
- 1% trả chi phí dịch vụ môi giới trung gian.
(Các chi phí vận chuyển, bảo an không tính vào phần dịch vụ môi giới này).
Tranche 01 is: 75% = (72% + 1%+ 1% + 1% ) of face value of the Foreign Currencies transaction amount (72% returns Party A, 1% brokerage fee paid to the purchasers side, 1% fee paid to the seller side, and 1% as operation consultant service fees).
Đợt 02 là : 62% + 1% + 1% + 1% = 65 %
Trong đó:
- 62 % trả về chủ hàng.
- 1% trả cho phí dịch vụ môi giới bên bán.
- 1% trả chi phí dịch vụ môi giới bên mua.
- 1% trả chi phí dịch vụ môi giới trung gian.
(Các chi phí vận chuyển, bảo an không tính vào phần dịch vụ môi giới này).
Tranche 02 is: 65% = (62% + 1%+ 1% + 1%) of face value of the Foreign Currencies transaction amount (62% returns Party A and consultant, 1% brokerage fee paid to the purchasers side, 1% fee paid to the seller side, and 1% as operation consultant service fees).
Điều 3: Các bước thực hiện:
Article III : THE TRANSACTION PROCEDURES ARE:
3.1 Bước 1:
Hai bên gặp nhau và ký cam kết, địa điểm giao dịch thống nhất trong Ngân hàng Việt Nam
Both Parties to verify the Proof of Fund and signed the Agreement, commence the transactions in Bank for Investment and Development of Vietnam.
3.2 Bước 2:
Tổng thời gian giao dịch cho tổng số 1,000,000,000.00 USD ( một tỷ đôla Mỹ) của đợt 1 do bên mua yêu cầu nhưng Thời gian giao dịch cho Đợt 1 chậm nhất là 10 ngày làm việc của Ngân Hàng.
Total execution time for a total amount of 1,000,000,000.00 USD (One billion US dollars) for Tranche 1 shall be completed at latest within 10 banking days after TTM.
3.3 Bên B cung cấp giấy chứng minh tài chính giao cho bên A theo khả năng nhận hàng từ 500 triệu đến 1 tỷ đôla Mỹ cho đến hết 50,000,000,000.00 (năm mươi tỷ đôla Mỹ).
Party B provides Party A with financial capability POF, totaling from 500 million USD to One billion US dollars, or to 50,000,000,000.00 USD (50 billion US dollars).
3.4 Bên A cung cấp số lượng tiền tương ứng với số tiền bên B chứng minh để bên B kiểm tra xác nhận đúng tiền thật sẽ thanh toán ngay cho bên A theo tỷ lệ nêu trên.
Party A provides Party B POF with equivalent amount which Party B provided. Party A will firstly transfer the each Tranche of exchange amount to Party B’s designated bank account, and Party B will pay the Purchase Price as Article 2.2 herein stated to Party A’s designated bank account after checking the 100% of exchange amount have received in the Party B’s designated Bank Account.
Điều IV: BẢO MẬT
Article IV: SECURITY
Mỗi bên cam kết không tiết lộ thông tin bí mật cho bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức mà không có sự thống nhất của bên còn lại.
Each Party ensures not to disclose confidential information of this Agreement to any person or entity without the consent of the other Party.
Điều V: THANH TOÁN:
Article V: PAYMENT:
Bên B thanh toán cho Bên A bằng Séc tiền mặt hoặc chuyển khoản theo tài khoản bên A chỉ định ngay lập tức một lần theo tỷ lệ ở Điều 2.2 sau khi kết thúc kiểm đếm xác minh của ngân hàng vào mỗi buổi chiều làm việc của Ngân hàng.
Party B makes payment to Party A by money cheque and cashable or wire transfer to party A’s designated bank account as per ratio of Article 2.2, immediately after Party B’s bank verification of each tranche of exchange amount have received.
ĐIỀU VI: TỈ GIÁ QUI ĐỔI:
Article VI: EXCHANGE RATE:
Tỉ giá quy đổi ra các đơn vị tiền tệ khác được tính theo tỉ giá ngoại tệ tại ngân hàng Việt Nam
The exchange rate for the Currencies unit shall in accordance with average label rate in transaction date of the operation Bank -Vietnam.
Điều VII: CAM KẾT CHUNG:
Article VII: GENERAL AGREEMENT:
Sau khi kết thúc phiên làm việc trong ngày của ngân hàng, bên B giữ lại 10% tổng số tiền sau hoán đổi của bên A để đảm bảo cho đợt hoán đổi tiếp theo. Số tiền này sẽ đ
越南社會主義共和國獨立自由幸福越南社會主義共和國獨立自由幸福-----------0O0----------轉讓和進程交換承諾外國貨幣切換式通訊協定基於需求、 能力和結果談判的雙方;基於需求、 功能和涉及各方的談判結果今天,在 2015 年 4 月 20 日 9: 在越南,我們包括:在這一天 2015/12/18 在越南甲方: 雙方交換美元互換公司名稱: 油公司財務 MTPCN。位址: 哈姆雷特 2,長軍區可以繼而參觀區,長省越南。位址:他 (她): 阮洪總經理先生 (女士) 臨屋區。新罕布什爾州洪阮: 主席護照號碼: 簽發日期: 由:護照號: 發表 B4212857 日期: 2010/7/28 由: 首長級的入境胡志明市、 合同到期電話號碼: + 84 902,485,153 電話號碼: + 84 902,485,153 銀行詳細資訊:美元帳號: 16,910,370,000,191。美元帳號: 16910000056279。銀行名稱: 銀行的投資和發展機構 (投資和越南發展銀行)位址:......電話: + 84...傳真: + 84...行政協調會: №斯威夫特:銀行職員:斯威夫特:電子郵件:...電話: + 84...傳真 + 84...乙方: 外國貨幣兌換公司美元公司名稱:註冊號碼:位址:主席:護照 N °:有效期:銀行詳細資訊:銀行名稱:位址行政協調會:IBAN:斯威夫特:美國記者和通訊員銀行:斯威夫特:銀行職員:電子郵件:電話: + 傳真 +經過討論後,雙方同意簽署作出以下承諾:經討論後,雙方同意以下條款及條件與簽訂合約第 1 條: 承諾的目的承諾的第一條: 目的一方管理一些外國貨幣美元交換、 轉讓和越南 B 邊的過程。甲方外幣承諾美元是真正的錢來執行該事務,和貨幣具有良好,清潔源無關的犯罪和不別人的手中,並不妨礙法律。乙方在其控制下有一些外國貨幣和會做貨幣交換與乙方權利在越南。充分承諾,甲方保證外幣是真實地道進行這一交易,這些貨幣來從好,清晰,非刑事源的清潔,並且不受外國人,受制于任何法律程式。乙方已足夠處理國際執照 (國際貨幣基金組織、 美聯儲、 WB) 和越南國家的承諾,可以起貿易融資、 外匯等效處理那裡那一個党。(誰言誰交換不是中國國民)。乙方承諾有足夠的國際許可權從 IWF、 美聯儲、 WB 和提交其財政能力進行外幣換算。(那些執行貨幣轉換的人不是中國公民)。乙方向甲方銷售唯一的承諾的交換生產系列在 2003年-2006 年和 2009 年,不是以數位開頭為: A、 B 和 C,除了第一系列的 4,都通過專用伺服器檢查。甲方承諾外幣系列 B 2003-2006 年和 2009 年,一年賣出和序號不開頭的字母 A,B,C,除了系列數位 4。他們都必須通過專門的機器進行檢查。甲方負責證明這些貨幣的身份驗證和從相關政府部門批准的交易,交易金額是在納稅,自由移動外國國外後。方 A 拿 5 系列表單......B 面,視圖和側 B 統一簽署的方進行外幣交流工作根據路線圖已簽署的承諾。Party A presents cash Note of the Currencies sample for Party B to verify. After that, both party A and party B sign the foreign currency exchange agreement and arrange to commence the transaction.Bên B thống nhất sẽ chuyển vào tài khoản Bên A số tiền 100 triệu USD và khóa lại, bên A kiểm tra tài khoản báo có trong vòng 5 ngày bên A sẽ mang số tiền tương ứng chuyển vào ngân hàng Việt Nam để Bên B thanh toán ,mở đầu cho việc thực hiện Cam kết trao đổi đã ký kết giữa Bên A và Bên B Party B agreed to provide the Proof of Fund (POF) in Party B's account, at the same time Party A will provide the Proof of Fund with equivalent value in the corresponding bank ready to transfer into Party B’s designated bank account in Vietnam, to the implementation of commitments Party A and Party B exchange the signed Agreement.Điều 2: TỶ LỆ VÀ SỐ LƯỢNG QUI ĐỔI Article II : PURCHASE PRICE AND EXCHANGE AMOUNT2.1 Số lượng ngoại tệ trao đổi là : 50,000,000,000.00 USD (Năm mươi tỷ đôla Mỹ), nếu thuận lợi số lượng có thể nhiều hơn The Contract amount of foreign currency to be exchanged is 50,000,000,000.00 USD (50 billion US dollars), this amount can be increased if transaction meets satisfaction. The transaction tranches schedule is:- Đợt 01 là : 1,000,000,000.00 USD ( một tỷ đôla Mỹ).-第二階段是: 490 億,000.00 美元 (490 億美元)批 1: 美國 $ 1,000,000,000.00 (10 億美金)。2 檔: 美國 $ 49,000,000,000.00 (490 億美金)。2.2 匯率:購買價格:第一階段是: 75%= (1.5%+ 1.5%+ 72%)其中包括:-72%回到了家。-賣方的經紀服務費用收取 1%。-關於買方口頭上支付 1.0%。-1%支付經紀服務。(運輸成本,本節經紀服務並不安全)。批 1 是: 75%的面值外幣交易金額 (72%的收益方 A,1%經紀傭金支付給購買方,1%的費用作為經營顧問服務費用支付給賣方和 1%) = (72%+ 1%+ 1%+ 1%)。第二階段是: 62%+ 1%+ 1%+ 1%= 65%其中包括:-62%回到了家。-賣方的經紀服務費用收取 1%。-關於買方口頭上支付 1%。-1%支付經紀服務。(運輸成本,本節經紀服務並不安全)。批 2 是: 65%的面值外幣交易金額 (62%的收益甲方和顧問,1%經紀傭金支付給購買方,1%的費用作為經營顧問服務費用支付給賣方和 1%) = 62%(+ 1%+ 1%+ 1%)。Điều 3: Các bước thực hiện: Article III : THE TRANSACTION PROCEDURES ARE:3.1 Bước 1: Hai bên gặp nhau và ký cam kết, địa điểm giao dịch thống nhất trong Ngân hàng Việt NamBoth Parties to verify the Proof of Fund and signed the Agreement, commence the transactions in Bank for Investment and Development of Vietnam.3.2 Bước 2: Tổng thời gian giao dịch cho tổng số 1,000,000,000.00 USD ( một tỷ đôla Mỹ) của đợt 1 do bên mua yêu cầu nhưng Thời gian giao dịch cho Đợt 1 chậm nhất là 10 ngày làm việc của Ngân Hàng.Total execution time for a total amount of 1,000,000,000.00 USD (One billion US dollars) for Tranche 1 shall be completed at latest within 10 banking days after TTM.3.3 Bên B cung cấp giấy chứng minh tài chính giao cho bên A theo khả năng nhận hàng từ 500 triệu đến 1 tỷ đôla Mỹ cho đến hết 50,000,000,000.00 (năm mươi tỷ đôla Mỹ).Party B provides Party A with financial capability POF, totaling from 500 million USD to One billion US dollars, or to 50,000,000,000.00 USD (50 billion US dollars).3.4 Bên A cung cấp số lượng tiền tương ứng với số tiền bên B chứng minh để bên B kiểm tra xác nhận đúng tiền thật sẽ thanh toán ngay cho bên A theo tỷ lệ nêu trên.Party A provides Party B POF with equivalent amount which Party B provided. Party A will firstly transfer the each Tranche of exchange amount to Party B’s designated bank account, and Party B will pay the Purchase Price as Article 2.2 herein stated to Party A’s designated bank account after checking the 100% of exchange amount have received in the Party B’s designated Bank Account.Điều IV: BẢO MẬTArticle IV: SECURITYMỗi bên cam kết không tiết lộ thông tin bí mật cho bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức mà không có sự thống nhất của bên còn lại.Each Party ensures not to disclose confidential information of this Agreement to any person or entity without the consent of the other Party.Điều V: THANH TOÁN:Article V: PAYMENT: Bên B thanh toán cho Bên A bằng Séc tiền mặt hoặc chuyển khoản theo tài khoản bên A chỉ định ngay lập tức một lần theo tỷ lệ ở Điều 2.2 sau khi kết thúc kiểm đếm xác minh của ngân hàng vào mỗi buổi chiều làm việc của Ngân hàng.Party B makes payment to Party A by money cheque and cashable or wire transfer to party A’s designated bank account as per ratio of Article 2.2, immediately after Party B’s bank verification of each tranche of exchange amount have received.ĐIỀU VI: TỈ GIÁ QUI ĐỔI: Article VI: EXCHANGE RATE:Tỉ giá quy đổi ra các đơn vị tiền tệ khác được tính theo tỉ giá ngoại tệ tại ngân hàng Việt NamThe exchange rate for the Currencies unit shall in accordance with average label rate in transaction date of the operation Bank -Vietnam.Điều VII: CAM KẾT CHUNG: Article VII: GENERAL AGREEMENT:Sau khi kết thúc phiên làm việc trong ngày của ngân hàng, bên B giữ lại 10% tổng số tiền sau hoán đổi của bên A để đảm bảo cho đợt hoán đổi tiếp theo. Số tiền này sẽ đ
正在翻譯中..
![](//zhcntimg.ilovetranslation.com/pic/loading_3.gif?v=b9814dd30c1d7c59_8619)
越南社會主義共和國獨立 -自由- 幸福越南社會主義共和國自由快樂的獨立性---------- ----------- 0o0交流協議轉移和處理的外匯協議基礎上的需求,可能性和雙方談判的結果;根據需求,能力和參與各方的談判成果的今天,5月20日09年2015年:在越南,我們包括:在過去的這個18/12/2015打印越南甲方:締約方美元匯率,公司名稱:JSC MTPCN金融投資公司地址:哈姆雷特2,龍山公社,能Duoc區,隆安省越南。地址:先生(女士):阮成洪:CEO先生 (女士)HUNG NGUYEN THA.NH:主席護照號碼:簽發人:護照號碼:B4212857頒發日期:28/07/2010來源:移民胡志明市,到期的局電話號碼:+84 902 485 153電話號碼:+84 902485153銀行的詳細信息:帳號USD:16910370000191.越南盾帳號:16,910,000,056,279銀行名稱:銀行投資發展越南研究所(越南投資發展銀行)地址:...... ........................... ..聯繫電話:+ 84 ..................傳真:+84 .................. ACC:№SWIFT:銀行官員:SWIFT:電子信箱:..................... ..電話。+傳真+ 84 84 ............... .................. PARTY:公司貨幣兌換美元的公司名稱:註冊號:地址:主席:護照車次:有效期:銀行信息:銀行名稱:地址ACC:IBAN:SWIFT:通訊員銀行:SWIFT:銀行官員:電子郵箱:聯繫電話。+傳真+經過討論,雙方同意提交到以下幾點:經討論後,CA雙方同意簽訂的條款及條件秀協議第1條:目的本協議中第一條:目的承諾甲方管理著美元的外匯交換,傳輸和處理在越南的B面。甲方承諾美元是真金白銀來進行這樣的交易,而貨幣派生不錯,乾淨,不相關的犯罪,而不是在別人的手裡,而不是妨礙法律。甲方有權在其控制下,並會做一些幣種的外匯貨幣與乙方就在越南。有了完整的承諾,甲方外幣響了,保證是真實可信的開展此次交易,並những貨幣來自非刑事好,清晰,乾淨的來源,不受外來的任何法律程序累贅。在B橙色足以使國際(國際貨幣基金組織,美聯儲,世界銀行)和越南國家處理,有足夠的經濟能力來交換和處理等值外幣的甲方是。(這些誰執行轉換是不是中國公民)。乙方承諾從IWF國際DJU被許可,美聯儲,世界銀行和承諾其承接金融兌換外幣的能力。(這些誰thực貨幣轉換個人不是公民,中國)。甲方出售外幣系列產品2003的數量為B,以2006年和2009年的承諾,並非始於數字:A,B和C,除了第一個系列的第4,所有這一切都通過一個專用的機器控制。甲方承諾出售2003年的B系列的外幣年到2006年和2009年,按了門鈴不與序列號開始字母A,B,C和除序列號4.所有的添加通過專門的機器班派檢查。甲方負責證明những貨幣和相關政府主管部門和交易金額獲得批准該交易的認證,納稅後,可以自由移動的外國國外。該系列拍攝的05張乙方樣本.........看,銅甲方和乙方約定時間簽署根據路線圖承諾簽名。工作開展外幣兌換黨的現金禮物乙方貨幣抽樣檢驗的注記。在此之後,黨和乙方CA外幣兌換簽署協議開始交易,並安排。乙方同意轉讓該賬戶黨$ 100萬股A之和鎖定,支票賬戶與報紙5天之內,甲方將提供轉移到越南銀行支付乙方的序幕承諾的履行情況交換甲方和乙方之間簽訂的相應金額,乙方同意cung的證明基金(POF)在乙方的賬戶,同時甲方須按時將基金的證明具有同等價值TUONG UNG銀行準備轉移到乙方在越南的指定銀行賬戶,以承諾甲方與乙方的實施B進行簽署的協議。第二條:速率和量變換的第二條規定:購買價格和交換量外匯的2.1號:US $ 50,000,000,000.00(第五十十億美元),如果該號碼可以方便較大數額的外幣合同進行交換的是50,000,000,000.00美元(50億美元),如果交易符合增加的滿意度這一數額。本次交易分檔安排是:-第一階段01:美元1,000,000,000.00(十億美元)- 02系列有:49,000,000,000.00美元(四十九十億美元)批01:US $ 1,000,000,000.00(10億美元)。第一批02:US $ 49,000,000,000.00(四十九億美元)。交換了2.2個:購買價格:分期付款01:75(%)=(72%+ 1.5%+ 1.5%),其中:- 72%返回貨主- 1%支付經紀人買方服務費用。- 1,%的成本經紀服務買方。- 1%的成本經紀人服務(航運成本,安全性,不包含在部分該經紀服務)。第一批01是:交易金額外幣面值的75%=(72%+ 1%+ 1%+ 1%)(72%返回甲方付給1%經紀佣金。購買者側支付給賣方側的1%的費用,和1%的作為操作諮詢服務費)階段02是:62%+ 1%+ 1%+ 1%= 65%其中:- 62%返回托運人。- 1%支付中介服務費的賣家。- 1%支付經紀服務的買家。- 1%的成本經紀業務(航運成本,安全性不在這部分物業經紀服務)。第一批02是:交易金額外幣面值的65%=(62%+ 1%+ 1%+ 1%)(62%返回甲方和顧問,1% 支付給購買方支付給賣方的1%的手續費經紀費,1%為運營顧問服務費)。第三條:本步驟為:第三條:交易程序是:3.1第1步:滿足雙方一起簽署協議,交易場所的統一越南的銀行雙方確認基金的證明,並簽署了協議,開始了銀行投資的打印交易和越南的發展。3.2第2步:一般交貨時間美元轉換為總量的1期1,000,000,000.00(十億美元),買方請求,但交易期第1階段,在銀行的10個工作日內,執行時間總計為美國的總金額1,000,000,000.00 $( 10億美元),第一批應僅在10個銀行工作日內最新秀秀TTM,完成3.3乙方提供送貨資金證明,以甲方為500億至1十億美元的收貨到最後的能力50,000,000,000.00(第五十十億美元)。乙方提供甲方與POF財務能力,共計從美元5億美金十億,或者50,000,000,000.00美元(50億美元)。3.4甲方提供類似數額以方的金額到另一側B B證明正確的驗證將立即支付真實貨幣以甲方的上述比率。甲方提供乙方同等數額MA POF乙方提供。的交換量,甲方將首先轉移每批乙方指定的銀行帳戶,乙方支付的購買價款作為第2.2條本文所述到甲方指定的銀行賬戶檢查交換量的100%後,在黨內已經收到。B的指定銀行賬戶第四條:安全第四條:安全每一方承諾不洩露機密信息給任何個人或組織未經另一方的同意。每一締約方保證不透露機密信息的任何人本協議未經另一方同意或實體。第五條:付款方式:第五條:付款方式:乙方與甲方指定賬戶,根據甲方支付的現金支票或銀行轉賬馬上一次在率為2.2條後,理貨驗證銀行銀行每天下午的工作。乙方作了支付甲方被金錢支票和兌現或電匯至甲方,戈·恩蓋秀乙方的銀行核查交換量每批都獲得指定的銀行賬戶按第2.2條的比例。第六條:匯率:第六條:匯率:費率為轉換成另一種貨幣單位以外幣在越南銀行的匯率結算的匯率為單位只能打印貨幣按照操作日平均交易標籤打印速度 - 越南銀行。第七條:總協定:第七條:總協定:後收盤在銀行一天的工作時,對B保持A面的總金額的10%,交換,以確保下一輪交換之後。這筆款項將Ë
正在翻譯中..
![](//zhcntimg.ilovetranslation.com/pic/loading_3.gif?v=b9814dd30c1d7c59_8619)