Cô gái nhỏ,vừa bước qua tuổi 19,ngấp ngưỡng tuổi 20 của cuộc đời.nhìn 的繁體中文翻譯

Cô gái nhỏ,vừa bước qua tuổi 19,ngấ

Cô gái nhỏ,vừa bước qua tuổi 19,ngấp ngưỡng tuổi 20 của cuộc đời.nhìn ra xung quanh,bạn bè đã đi làm,người lập gia đình,người thì vẫn mải mê với những cuộc chơi không điểm dừng...
18 tuổi,gặp đủ kiểu người,đủ chuyện dở khóc dở cười.hạnh phúc có,nước mắt cũng có.được cũng nhiều mà mất cũng nhiều.cười cũng nhiều và khóc cũng nhiều.
19 tuổi,1 phần thói quen,1phần cuộc sống,1 phần kí ức phải bỏ lại để bước tiếp.chông chênh...hụt hẫng...
Đã có lúc muốn từ bỏ tất cả rồi biến mất nhưng cảm giác tội lỗi khiến bản thân không thể ích kỉ được.nuốt ngược nước mắt rồi gắng gượng,thấy mệt cũng chỉ tự an ủi rồi cố gắng.
Chênh vênh tuổi 20,quãng đường tương lai mù mịt.không biết lấy điều gì làm động lực để cố gắng.không biết nhìn vào đâu,vào ai để phấn đấu.
20 tuổi trưởng thành,trưởng thành nên phải học cách từ bỏ những thứ không được phép giữ,học cách gánh lấy những thứ phải giữ gìn,từ bỏ không có nghĩa là yếu đuối mà từ bỏ đủ mạnh mẽ để buông tay
Cuộc sống vốn dĩ không như vẻ bề ngoài nó thể hiện.bây giờ.chỉ muốn sống 1 cuộc sống bình yên yên phận cũng khó qúa.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
Cô gái nhỏ,vừa bước qua tuổi 19,ngấp ngưỡng tuổi 20 của cuộc đời.nhìn ra xung quanh,bạn bè đã đi làm,người lập gia đình,người thì vẫn mải mê với những cuộc chơi không điểm dừng... 18 tuổi,gặp đủ kiểu người,đủ chuyện dở khóc dở cười.hạnh phúc có,nước mắt cũng có.được cũng nhiều mà mất cũng nhiều.cười cũng nhiều và khóc cũng nhiều.19 tuổi,1 phần thói quen,1phần cuộc sống,1 phần kí ức phải bỏ lại để bước tiếp.chông chênh...hụt hẫng...Đã có lúc muốn từ bỏ tất cả rồi biến mất nhưng cảm giác tội lỗi khiến bản thân không thể ích kỉ được.nuốt ngược nước mắt rồi gắng gượng,thấy mệt cũng chỉ tự an ủi rồi cố gắng.Chênh vênh tuổi 20,quãng đường tương lai mù mịt.không biết lấy điều gì làm động lực để cố gắng.không biết nhìn vào đâu,vào ai để phấn đấu.20 tuổi trưởng thành,trưởng thành nên phải học cách từ bỏ những thứ không được phép giữ,học cách gánh lấy những thứ phải giữ gìn,từ bỏ không có nghĩa là yếu đuối mà từ bỏ đủ mạnh mẽ để buông tayCuộc sống vốn dĩ không như vẻ bề ngoài nó thể hiện.bây giờ.chỉ muốn sống 1 cuộc sống bình yên yên phận cũng khó qúa.
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 3:[復制]
復制成功!
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: