III, Các hồ sơ yêu cầu :  (I) Mẫu đơn xin:  1. Mời đến các Trạm phụ的繁體中文翻譯

III, Các hồ sơ yêu cầu : (I) Mẫu đ


III, Các hồ sơ yêu cầu :

(I) Mẫu đơn xin:
1. Mời đến các Trạm phục vụ Sở Di dân lấy mẫu đơn, hoặc tự lên trang web cuả Sở【tải mẫu đơn】và photo ra giấy A4, điền đẩy đủ thông tin.
2. Nộp kèm ảnh 2 inch chụp trong thời gian 1 năm, hình nửa thân đầu trần (dọc 4.5 cm, ngang 3.5 cm, tính từ đỉnh đầu xuống cằm cỡ 3.2 cm và không quá 3.6 cm, nền màu trắng nửa thân là hình màu). Đề nghị ảnh rõ ràng dễ nhận diện như ảnh trên hộ chiếu.
(II) Giấy giới thiệu hoặc các yêu cầu chứng minh liên quan :
1. Người tự xin cấp Thẻ : cần phải kèm theo các giấy tờ chứng minh các yêu cầu ở mục 2 về tư cách.
2. Do cơ quan chủ quản đại diện xin Thẻ : cần phải kèm theo Giấy giới thiệu.
(III) Thời hạn hộ chiếu có giá trị 6 tháng trở lên (bản gốc sau khi kiểm tra sẽ hoàn trả).

IV, Cách xin cấp Thẻ, thời hạn Thẻ và thời gian lưu trú tại Đài Loan:

(I) Cách thức xin cấp Thẻ :
1. Người đề nghị xin cấp Thẻ tại Đài Loan:Đến Trạm phục vụ địa phương tại huyện, thị thuộc Sở Di dân và xuất nhập cảnh nộp đơn đề nghị.
2. Người đề nghị tại hải ngoại ( gồm Hongkong, Macau, không gồm Trung Quốc) : Đến Lãnh sự quán, Văn phòng đại diện, Văn phòng làm việc hoặc các cơ quan chức năng nộp đơn đề nghị, sau đó hồ sơ sẽ được chuyển Sở Di dân và xuất nhập cảnh Tổng thụ lý xét duyệt.
3. Trường hợp do cơ quan chủ quản Trung Ương đại diện đề nghị theo mục đích công tác : do cơ quan chủ quản Trung Ương chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu tại điều III, nộp đơn đề nghị Sở Di dân cấp Thẻ.
(II) Hạn sử dụng và thời gian lưu trú ở Đài Loan :
1. Thời hạn Thẻ : Thẻ có thời hạn 3 năm, sau khi hết hạn không được gia hạn, quá hạn phải xin cấp mới.
2. Thời gian lưu trú ở Đài Loan : Mỗi lần nhập cảnh vào Đài Loan 30 ngày, bắt đầu tính từ ngày thứ 2 sau khi nhập cảnh.

(V) Những điều liên quan :

(I) Nếu cần phải gia hạn thời gian lưu trú, cần chuẩn bị giấy tờ thuyết minh lý do gia hạn và các giấy tờ liên quan khác. Đến Bộ Ngoại giao nộp đơn đề nghị xin thị thực lưu trú (phải đóng lệ phí), các hoạt động trong thời gian gia hạn, cần phải tuân thủ theo các quy định liên quan trong thị thực.
(II) Nếu người sử dụng cùng lúc có nhiều Thẻ thông hành du lịch, học tập và thương mại và các loại thị thực lưu trú có giá trị 30 ngày trở lên (như thị thực 60 ngày hoặc hơn 5 năm có thể gia hạn nhiều lần), thì sẽ theo số ngày trên thị thực, quá hạn lưu trú sẽ xử lý theo quy định hiện hành Luật di dân và xuất nhập cảnh.
VI, Tra cứu thông tin :Thông tin liên quan có thể tìm kiếm trên website Sở Di dân và xuất nhập cảnh.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
第三,請求的設定檔: (I) 申請表格:1.邀請到服務站辦公室移民的一次抽樣,或網站的 【 下載 】 和相片紙 A4,完整填寫資訊部。2.提交所附的照片拍攝于一年,上半年的 2 英寸 (4.5 釐米縱、 橫向 3.5 釐米,測量從頭頂到下巴的 3.2 釐米大小和不超過 3.6 釐米,半白色背景是顏色)。推薦的照片清楚地辨認護照上的照片。(二) 轉診或相關證明的要求:1.自我級卡: 需要附上證明的要求在專案 2 的路上。2.由於對理事機構代表: 卡必須陪轉診。(III) 護照期限 6 個月或更多 (原件後檢查將退還) 值得。第四,級別的卡,卡和在臺灣停留的時間的時間限制: (I) 如何應用標記:1.建議的水準,在臺灣標籤: 到當地服務站區,移民部和移民申請人。2.提出海外 (包括 Hong Kong,澳門,不包括中國) 的人: 到領事館、 代表處、 辦事處或其他主管當局檔提議,然後設定檔將移動移民和移民的接受審查。3.由中央管理機構的情況下代表建議工作的目的: 通過中央理事機構檔根據第三條第申請人移民卡水準的要求。(II) 的日期和在臺灣停留的時間:1.時間限制卡: 卡已歷時 3 年,屆滿不獲續期,過期後必須申請新的贈款。2.在臺灣居留期限: 每次進入臺灣的 30 天,從星期一後入境日期開始。(V) 相關的事物: (I) 如果需要延長逗留,準備演示文稿檔原因作擴展及其他有關檔。外國申請人簽證留 (支付),活動的時間,需要遵守的簽證的有關規定。(II) Nếu người sử dụng cùng lúc có nhiều Thẻ thông hành du lịch, học tập và thương mại và các loại thị thực lưu trú có giá trị 30 ngày trở lên (như thị thực 60 ngày hoặc hơn 5 năm có thể gia hạn nhiều lần), thì sẽ theo số ngày trên thị thực, quá hạn lưu trú sẽ xử lý theo quy định hiện hành Luật di dân và xuất nhập cảnh. VI, Tra cứu thông tin :Thông tin liên quan có thể tìm kiếm trên website Sở Di dân và xuất nhập cảnh.
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!

三,該檔案要求:(一)申請書:1。邀請移民站部的服務中獲得的形式,或者網站本身窗口】【形式將照片紙A4,填寫完整的信息。2。2英寸附上1年內拍攝的照片,在天花板本身的前半部分(沿4.5厘米,3.5重心水平,從頭部向下到下巴尺寸3.2厘米頂部和不超過360 cm為單位測量,主體是半白色背景顏色) 。推薦清晰可辨的圖像,如護照照片。(二)推薦或證明的有關規定:1。自應用標籤:需要在資格第二款伴隨的要求證明。2。難道機構代表想卡:應該由介紹信陪同。(三)護照有效期6個月以上的持續時間(原件核對後,將退還)四,如何申請辦卡,在台灣停留時間和持續時間卡:(一)如何申請辦卡:1。請求人卡在台灣發行:通過在服務區,移民和移民部的城鎮申請本地電台2。有人建議海外(包括香港,澳門,不包括中國):進入領館,代表處,辦事處工作或其他機構的申請,則該記錄將被轉移移民和移民一般部批准認可。3。情況下,由中央機構代表為宗旨,擬議的工作:要求在第三條由中央機構編制文件,申請發行移民局卡(II)到期日和留在台灣的長度:1。期限卡:卡有任期3年,期滿後未續簽,過期申請一個新的。2。留在台灣的長度:每個條目來台30天,從入境後第2天開始相關(V)的事情:(一)如果您需要延長他們的逗留,準備重新接管的原因及其他相關文件的文件。外交部以延長期內提交居留簽證(收費),活動的應用程序,需要遵守簽證的有關規定。(二)如果用戶同時也有很多的旅遊護照,學術和商業以及其他類型的居留簽證有效期為30天或更長時間(比如60天的簽證,或5年以上可以延長幾次),它將遵循簽證上的天數,過期的居留將根據現行規定移民法和移民處理。六,查找信息:信息有關的網站可以搜索遷移和移民部。
























正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: