Khi hai ta về một nhà Khép đôi mi chung một giường Đôi khi mơ cùng một的中文翻譯

Khi hai ta về một nhà Khép đôi mi c

Khi hai ta về một nhà
Khép đôi mi chung một giường
Đôi khi mơ cùng một giấc
Thức giấc chung một giờ
Khi hai ta chung một đường
Ta vui chung một nỗi vui
Nước mắt rơi một dòng
Sống chung nhau một đời
Nhé em, yêu a mãi luôn nhé em
Yêu a mãi luôn trong đời
Mối tình ta mãi lâu dài.
Và a sẽ là tia nắng ấm luôn bên e
Cơn gió mát luôn hiền hòa
để tình ta mãi bước chung đôi trên lối về.
Ta giờ đây chung trời mây ta cùng đón tương lai
Tay cầm tay ta cùng vui say chân bước đường dài
Như lời hứa anh đã nói ngay từ phút giây đầu
Chúng ta sẽ về chung 1 nhà
Dẫu gian khó dẫu mưa gió ta cùng đón ngày mai
Ta thường nghe sau cơn mưa là trời sẽ nắng lại
Như lời hứa anh đã nói ngay từ phút giây đầu
Chúng ta đã về chung 1 nhà
Khi hai ta về một nhà
Khép đôi mi chung một giường
Đôi khi mơ cùng một giấc
Thức giấc chung một giờ
Khi hai ta chung một đường
Ta vui chung một nỗi vui
Nước mắt rơi một dòng
Sống chung nhau một đời
Em gì ơi! E gì ơi! A đợi E đã lâu
Vẫn cười vui vẫn cười vui nhưng chẳng dám nhìn lâu oh oh
Mắt xa xăm lại ngó nghiêng Em
Anh ở đây! Anh ở đây! đang chờ Em nắm tay
Mong từ lâu Em ở đâu? sao không đến gần nhau oh oh
Hát vu vơ gửi gió đến Em
Chiều cuối con đường mình nhìn ngắm hoàng hôn
Ẩn sâu trong tiếng tí tách rơi
Chờ mãi nơi này… một cảm giác quá lạ thường
Cảm giác cho anh nhận ra
Chiều cuối con đường mình nhìn ngắm hoàng hôn
Ẩn sâu trong tiếng tí tách rơi
Chờ mãi nơi này… một cảm giác quá lạ thường
Cảm giác cho anh nhận ra
Khi hai ta về một nhà
Khép đôi mi chung một giường
Đôi khi mơ cùng một giấc
Thức giấc chung một giờ
Khi hai ta chung một đường
Ta vui chung một nỗi vui
Nước mắt rơi một dòng
Sống chung nhau một đời
Chiều cuối con đường mình nhìn ngắm hoàng hôn
Ẩn sâu trong tiếng tí tách rơi
Chờ mãi nơi này… một cảm giác quá lạ thường
Cảm giác cho anh nhận ra
I love you… I love you so
Khoảnh khắc cho anh gần em
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
当我们两人关于一个家自包含双 mi 分享一张床有时做同一个梦将军醒一个小时当这两个共享一条线我很高兴烦恼下一条线的眼泪生活的好吧,永远爱你的孩子永远爱一个永远在我的生活我爱长。一缕阳光的温暖去总是一边 e凉爽的风总是温柔爱我永远一般步骤上双。我们现在集体我们欢迎未来多云我们玩得开心说足踏的手机的方式承诺像他说的正确从第一时刻我们打算在一般性虽然硬时间即使下雨我们赶上明天我们经常听到雨后太阳又要到阳光承诺像他说的正确从第一时刻我们有一位将军当我们两人关于一个家自包含双 mi 分享一张床有时做同一个梦将军醒一个小时当这两个共享一条线我很高兴烦恼下一条线的眼泪生活的什么 em ơi !什么 e !等待是漫长的 E还有趣的笑话乐趣笑但仍不敢看起来更长哦哦眼睛看起来远离儿童斜背纹身你在这儿呀!你在这儿呀!等孩子们手牵着手期待着从很久以前,你在哪里?为什么不去互相靠近哦哦给孩子们唱 vu 送风他看着日落的方式最后一个下午深藏在秋天的小杯子等待永远......这个地方一种令人难以置信的感觉太你出去的感觉他看着日落的方式最后一个下午深藏在秋天的小杯子等待永远......这个地方一种令人难以置信的感觉太你出去的感觉当我们两人关于一个家自包含双 mi 分享一张床有时做同一个梦将军醒一个小时当这两个共享一条线我很高兴烦恼下一条线的眼泪生活的他看着日落的方式最后一个下午深藏在秋天的小杯子等待永远......这个地方一种令人难以置信的感觉太你出去的感觉我爱你。。。我是如此爱你你在我身边的时刻
正在翻譯中..
結果 (中文) 2:[復制]
復制成功!
Khi hai ta về một nhà
Khép đôi mi chung một giường
Đôi khi mơ cùng một giấc
Thức giấc chung một giờ
Khi hai ta chung một đường
Ta vui chung một nỗi vui
Nước mắt rơi một dòng
Sống chung nhau một đời
Nhé em, yêu a mãi luôn nhé em
Yêu a mãi luôn trong đời
Mối tình ta mãi lâu dài.
Và a sẽ là tia nắng ấm luôn bên e
Cơn gió mát luôn hiền hòa
để tình ta mãi bước chung đôi trên lối về.
Ta giờ đây chung trời mây ta cùng đón tương lai
Tay cầm tay ta cùng vui say chân bước đường dài
Như lời hứa anh đã nói ngay từ phút giây đầu
Chúng ta sẽ về chung 1 nhà
Dẫu gian khó dẫu mưa gió ta cùng đón ngày mai
Ta thường nghe sau cơn mưa là trời sẽ nắng lại
Như lời hứa anh đã nói ngay từ phút giây đầu
Chúng ta đã về chung 1 nhà
Khi hai ta về một nhà
Khép đôi mi chung một giường
Đôi khi mơ cùng một giấc
Thức giấc chung một giờ
Khi hai ta chung một đường
Ta vui chung một nỗi vui
Nước mắt rơi một dòng
Sống chung nhau một đời
Em gì ơi! E gì ơi! A đợi E đã lâu
Vẫn cười vui vẫn cười vui nhưng chẳng dám nhìn lâu oh oh
Mắt xa xăm lại ngó nghiêng Em
Anh ở đây! Anh ở đây! đang chờ Em nắm tay
Mong từ lâu Em ở đâu? sao không đến gần nhau oh oh
Hát vu vơ gửi gió đến Em
Chiều cuối con đường mình nhìn ngắm hoàng hôn
Ẩn sâu trong tiếng tí tách rơi
Chờ mãi nơi này… một cảm giác quá lạ thường
Cảm giác cho anh nhận ra
Chiều cuối con đường mình nhìn ngắm hoàng hôn
Ẩn sâu trong tiếng tí tách rơi
Chờ mãi nơi này… một cảm giác quá lạ thường
Cảm giác cho anh nhận ra
Khi hai ta về một nhà
Khép đôi mi chung một giường
Đôi khi mơ cùng một giấc
Thức giấc chung một giờ
Khi hai ta chung một đường
Ta vui chung một nỗi vui
Nước mắt rơi một dòng
Sống chung nhau một đời
Chiều cuối con đường mình nhìn ngắm hoàng hôn
Ẩn sâu trong tiếng tí tách rơi
Chờ mãi nơi này… một cảm giác quá lạ thường
Cảm giác cho anh nhận ra
I love you… I love you so
Khoảnh khắc cho anh gần em
正在翻譯中..
結果 (中文) 3:[復制]
復制成功!
当我们一家你在一个闭合双床有时,同一个梦想在同一时间醒来当我们在同一条我们很高兴与悲伤一行眼泪落下一辈子住在一起我爱你,一个一直。爱一辈子,永远永远我们的爱情永远持久。一个是温暖和阳光都在害怕凉爽的风总是和平让我们的爱,永远在一起,有时走回家的路。我现在在天上的云,我们一起迎接未来手拿我的手和脚长的道路很醉像你所说的话,从第一分钟我们会在一个共同的家虽然雨虽艰难我们迎接明天我们常常听到后,雨水会是晴天。像你所说的话,从第一分钟我们在同一个家当我们一家你在一个闭合双床有时,同一个梦想在同一时间醒来当我们在同一条我们很高兴与悲伤一行眼泪落下一辈子住在一起你!先生!怕什么!一个等待已久的E笑的笑,但没敢看很久哦哦我又看一眼远处皮瓣你在这里!你在这里!在等我的拳头希望你一直在哪里?为什么不在一起哦哦唱你捕风捉影送风最后我下午看日落隐藏在滴滴答答的声音了永远等待的地方——一个很奇怪的感觉感觉给你认识最后我下午看日落隐藏在滴滴答答的声音了永远等待的地方——一个很奇怪的感觉感觉给你认识当我们一家你在一个闭合双床有时,同一个梦想在同一时间醒来当我们在同一条我们很高兴与悲伤一行眼泪落下一辈子住在一起最后我下午看日落隐藏在滴滴答答的声音了永远等待的地方——一个很奇怪的感觉感觉给你认识我爱你,我爱你,所以……时刻让你靠近我
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: