QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIAVỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ的英文翻譯

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIAVỀ AN TO

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ
National technical regulation on
safety for electrical and electronic appliances
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật này quy định các yêu cầu về an toàn và yêu cầu về quản lý
đối với các thiết bị điện và điện tử được quy định trong Danh mục tại Phụ lục của
Quy chuẩn kỹ thuật này. Danh mục này có thể được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ theo
quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân (sau đây gọi tắt là
Doanh nghiệp) sản xuất, nhập khẩu, phân phối và bán lẻ các thiết bị điện, điện tử quy
định tại Phụ lục của Quy chuẩn kỹ thuật này, các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ
chức, cá nhân khác có liên quan.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Thiết bị điện và điện tử là các thiết bị được nối trực tiếp hoặc qua ổ cắm
đến nguồn điện hạ áp, sử dụng trong gia đình, trong thương mại và ở những nơi có mục
đích sử dụng tương tự (không bao gồm các thiết bị y tế và các thiết bị viễn thông).
1.3.2. Nguồn điện hạ áp là nguồn điện áp từ 50 V đến 1000 V xoay chiều và
điện áp từ 75 V đến 1500 V một chiều.
2. YÊU CẦU VỀ AN TOÀN
Các thiết bị điện và điện tử quy định trong tại Phụ lục của Quy chuẩn kỹ
thuật này phải bảo đảm an toàn phù hợp với các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) tương
ứng như sau:
2.1 Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời phải phù hợp với quy định tại TCVN
5699-2-35:2007 (IEC 60335-2-35: 2005) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương
tự. An toàn. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh.
2.2 Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng phải phù hợp với quy định tại
TCVN 5699-2-21:2007 (IEC 60335-2-21:2004) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện
tương tự. An toàn. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ.
2.3 Máy sấy tóc và các dụng cụ làm đầu khác phải phù hợp với quy định tại
TCVN 5699-2-23:2007(IEC 60335-2-23: 2005) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện
tương tự. An toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc
tóc.
2.4 Ấm đun nước phải phù hợp với quy định tại TCVN 5699-2-15:2007 (IEC
60335-2-15: 2005) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-15:
Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng.
2.5 Nồi cơm điện phải phù hợp với quy định tại TCVN 5699-2-15:2007 (IEC
60335-2-15: 2005) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-15:
Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng.
2.6 Quạt điện phải phù hợp với quy định tại TCVN 5699-2-80:2007 (IEC
60335-2-80:2005) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-80:
Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện.
2.7 Bàn là điện phải phù hợp với quy định tại TCVN 5699-2-3:2006 (IEC
60335-2-3: 2005) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-3:
Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện.
2.8 Lò vi sóng phải phù hợp với quy định tại TCVN 5699-2-25:2007 (IEC
60335-2-25: 2005) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-25:
Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp.
2.9 Lò nướng điện, vỉ nướng điện (loại di động) phải phù hợp với quy định tại
TCVN 5699-2-9:2004 (IEC 60335-2-9:2002, Adm.1:2004) Thiết bị điện gia dụng và
thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng
bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn.
2.10 Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750V phải
phù hợp với quy định tại TCVN 6610-1:2007 (IEC 60227-1: 1998) Cáp cách điện bằng
polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung,
TCVN 6610-3:2000 (IEC 60227-3: 1997) Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện
áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 3: Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố
định, TCVN 6610-4:2000 (IEC 60227-4: 1992, Adm.1:1997) Cáp cách điện bằng
polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 4: Cáp có vỏ bọc
dùng để lắp đặt cố định, TCVN 6610-5:2007 (IEC 60227-5:2003) Cáp cách điện bằng
polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp (dây) mềm.
2.11 Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng phải phù hợp với quy định tại
TCVN 5699-2-74:2005 (IEC 60335-2-74:2002) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện
tương tự. An toàn. Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể đối với que đun điện.
2.12 Dụng cụ pha chè hoặc cà phê phải phù hợp với quy định tại TCVN 5699-2-
15:2007 (IEC 60335-2-15:2005) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An
toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng.
2.13 Máy sấy khô tay phải phù hợp với quy định tại TCVN 5699-2-23:2007
(IEC 60335-2-23: 2005) Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần
2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị để chăm sóc da hoặc tóc.
3. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ
3.1. Điều kiện lưu thông trên thị trường
Các thiết bị điện và điện tử khi lưu thông trên thị trường phải có nhãn hàng hóa
theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa; phải được chứng nhận hợp quy, mang
dấu hợp quy (dấu CR) theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này và chịu sự kiểm tra
trên thị trường của cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi tắt là
cơ quan kiểm tra).
3.2. Chứng nhận hợp quy đối với thiết bị điện và điện tử
3.2.1 Thiết bị điện và điện tử phải được đánh giá, chứng nhận hợp quy theo
phương thức 5 “thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất, giám sát
thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh
giá quá trình sản xuất” được quy định trong Phụ lục II của “Quy định về chứng nhận
hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy” ban hành
kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Giấy chứng nhận hợp quy khi đánh giá theo phương thức 5 có giá trị hiệu lực
không quá ba (3) năm.
3.2.2 Trường hợp thiết bị điện và điện tử nhập khẩu theo lô hàng chưa được
đánh giá chứng nhận hợp quy theo phương thức 5 quy định tại mục 3.2.1 của Quy
chuẩn kỹ thuật này phải được đánh giá chứng nhận hợp quy theo phương thức 7 “thử
nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hoá” được quy định trong Phụ lục II của “Quy
định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy” ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Giấy chứng nhận hợp quy khi đánh giá theo phương thức 7 chỉ có giá trị cho từng
lô hàng nhập khẩu.
3.3. Tổ chức chứng nhận hợp quy
Việc chứng nhận hợp quy do tổ chức chứng nhận được chỉ định hoặc được
thừa nhận thực hiện.
Việc chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy thiết bị điện và điện tử được thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục
chỉ định các tổ chức đánh giá sự phù hợp.
3.4. Sử dụng dấu hợp quy
Dấu hợp quy và việc sử dụng dấu hợp quy phải tuân thủ theo khoản 2 Điều 4
của “Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy“ ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN
ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
3.5. Đăng ký
3.5.1. Doanh nghiệp sản xuất các thiết bị điện và điện tử sau khi được chứng
nhận hợp quy phải đăng ký bản công bố hợp quy tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng nơi doanh nghiệp đăng k ý kinh doanh theo quy định tại Quyết định số
24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
3.5.2. Doanh nghiệp nhập khẩu các thiết bị điện và điện tử sau khi được chứng
nhận hợp quy phải đăng ký kiểm tra chất lượng tại cơ quan kiểm tra theo quy định tại
Thông tư 17/2009/TT-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ hướng dẫn trình tự thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
3.5.3. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
Bản đăng k ý công bố hợp quy (đối với thiết bị điện và điện tử sản xuất trong
nước) theo mẫu quy định tại Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; hoặc bản đăng ký kiểm tra chất
lượng (đối với thiết bị điện và điện tử nhập khẩu) theo mẫu quy định tại Thông tư
17/2009/TT-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Bản mô tả sản phẩm (tên gọi, tính năng công dụng, các thông số k ỹ thuật cơ
bản, danh mục hoặc hóa đơn các nguyên vật liệu, linh kiện chính …);
Ảnh mầu tổng thể phía ngoài, bao gồm các ảnh về: toàn cảnh, mặt trước, mặt
trên và mặt bên, phích cắm điện (nếu có); nhãn hiệu hàng hóa (nếu có), nhãn hàng hóa
(có các thông số kỹ thuật cơ
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (英文) 1: [復制]
復制成功!
NATIONAL TECHNICAL REGULATIONOF SAFETY FOR ELECTRIC AND ELECTRONIC EQUIPMENTNational technical regulation onsafety for electrical and electronic appliances1. GENERAL PROVISIONS1.1. ScopeThis technical regulation stipulates the requirements for safety and management requirementswith regard to electrical and electronic equipment are specified in the list in annex ofThis technical regulation. This list can be modified, added, cancelled accordingthe decision of the Minister of science and technology.1.2. application objectsThis technical regulation applies to organizations and individuals (hereinafter referred to asBusiness) manufacturing, importing, distributing, and retailing of electrical equipment, electronic scalein the Appendix of this technical regulation, state management bodies and institutionsorganizations and individuals concerned.1.3. Explanation of termsIn this technical regulation, the terms below are interpreted as follows:1.3.1. electrical and electronic equipment are devices connected directly or via Socketto the low voltage power supply, for use in the family, in trade and in thea similar use (not including medical equipment and telecommunications equipment).1.3.2. low voltage power source is the source voltage from 50 V to 1000 V AC andthe voltage from 75 V to 1500 V DC.2. SAFETY REQUIREMENTSElectrical and electronic equipment regulations in annex of the technical standardsThis technique must assure compliance with the national standards (ISO) compatibilityapplication as follows:2.1 power tool instant water heaters must be compatible with the provisions of ISO5699-2-35: 2007 (IEC 60335-2-35: 2005) household electrical appliances and similar electrical equipmentself. Safe. Part 2-35: particular requirements for quick hot water kettle.2.2 water and power tools contains hot water must conform to the provisions inTCVN 5699-2-21: 2007 (IEC 60335-2-21: 2004) electrical appliances and electrical equipmentsimilar. Safe. Part 2-21: particular requirements for storage water heaters with tanks.2.3 a hair dryer and other hair utensils must conform to the provisions inTCVN 5699-2-23: 2007 (IEC 60335-2-23: 2005) household electrical appliances and electrical equipmentsimilar. Safe. Part 2-23: particular requirements for appliances for skin care orthe hair.2.4 electric kettle must be compatible with the provisions of ISO 5699-2-15: 2007 (IEC60335-2-15: 2005) household electrical appliances and similar electrical equipment. Safe. Part 2-15:Specific requirements for equipment for steaming liquid.2.5 the rice cooker is in line with the provisions of ISO 5699-2-15: 2007 (IEC60335-2-15: 2005) household electrical appliances and similar electrical equipment. Safe. Part 2-15:Specific requirements for equipment for steaming liquid.2.6 electric fan must be compatible with the provisions of ISO 5699-2-80: 2007 (IEC60335-2-80: 2005) household electrical appliances and similar electrical equipment. Safe. Part 2-80:Particular requirements for electric fans.2.7 electric irons are in accordance with the provisions of ISO 5699-2-3: 2006 (IEC60335-2-3: 2005) household electrical appliances and similar electrical equipment. Safe. Part 2-3:Particular requirements for electric irons.2.8 the microwave must be compatible with the provisions of ISO 5699-2-25: 2007 (IEC60335-2-25: 2005) household electrical appliances and similar electrical equipment. Safe. Part 2-25:Particular requirements for microwave ovens, microwave combination.2.9 electric oven, electric Grill (portable type) must conform to the provisions inTCVN 5699-2-9: 2004 (IEC 60335-2-9: 2002, Adm. 1: 2004) electrical appliances andsimilar equipment. Safe. Part 2-9: particular requirements for grills, ovensbread and similar mobile devices used for cooking.2.10 the wire PVC has a nominal voltage 450/750V 1 d equal to and mustin accordance with the provisions of ISO 6610-1: 2007 (IEC 60227-1: 1998) insulated Cable withpolyvinyl chloride has a nominal voltage 450/750V 1 d equal to and. Part 1: General requirements,TCVN 6610-3: 2000 (IEC 60227-3: 1997) insulated Cables with polyvinyl chloride cellnominal voltage 450/750V 1 d equal to and. Part 3: cable without sheath for permanent installationdesignated, TCVN 6610-4: 2000 (IEC 60227-4: 1992, Adm. 1: 1997) insulated Cable withpolyvinyl chloride has a nominal voltage 450/750V 1 d equal to and. Part 4: armoured Cablesfor permanent installation, TCVN 6610-5: 2007 (IEC 60227-5: 2003) insulated Cable withpolyvinyl chloride has a nominal voltage 450/750V 1 d equal to and. Part 5: flexible cables (cords).2.11 water heaters power tools embed type must conform to the provisions inTCVN 5699-2-74: 2005 (IEC 60335-2-74: 2002) household electrical appliances and electrical equipmentsimilar. Safe. Part 2-74: particular requirements for electrical heat rods.2.12 the tea or coffee brewing equipment must conform to the provisions of ISO 5699-2-15: 2007 (IEC 60335-2-15: 2005) household electrical appliances and similar electrical equipment. Anfull. Part 2-15: particular requirements for equipment for steaming liquid.2.13 right hand dryer in accordance with the provisions of ISO 5699-2-23: 2007(IEC 60335-2-23: 2005) Household appliances and similar electrical equipment. Safe. Section2-23: particular requirements for appliances for skin or hair care.3. MANAGEMENT REQUIREMENTS3.1. Conditions of circulation on the marketElectrical and electronic equipment when circulating on the market must have a tanglein accordance with the law on trademark; must be certified in conformity, carryingconformity mark (marked CR) according to the provisions of this technical regulation and inspectionon the market of the product quality inspection, the goods (hereinafter referred to asInspection Agency).3.2. Certificate of conformity for electrical and electronic equipment3.2.1 electrical and electronic equipment should be assessed, certificate of conformity according to the5 method "test and evaluate the production process monitoring,through the testing of samples taken at the place of production or in the market combined with highlyof the production process "is set forth in annex II of the" regulations on certificationconformity, conformity certification and disclosure standards, announced conformity "issuedaccompanied by decision No 24/2007/QD-BKHCN on September 28, 2007 of TheMinister of science and technology.Certificate of conformity assessments according to the method of effective value 5no more than three (3) years.3.2.2 case of electrical and electronic equipment imported under the shipment has not beencertificate of conformity assessment according to the method specified in section 3.2.1 of the 5 RulesThis technical standard must be assessed conformity certification under 7 "trytesting, evaluation, production of goods "are defined in annex II of the Rulesthe certificate of conformity, certificate of conformity and conformity, announcedcombination rules "attached to decision No 24/2007/QD-BKHCN on September 282007 the Minister of science and technology.Certificate of conformity assessments according to the 7 method is only valid for eachimports.3.3. conformity certification organizationThe certificate of conformity issued by the certification organisation is specified or isadmit made.The appointment of certificated conformity electrical and electronic equipment placedfollowing the provisions of circular No. 09/2009/TT-BKHCN on April 8, 2009the Minister of science and technology guidance on requirements, sequence, proceduredesignate the conformity assessment organization.3.4. the conformity markBookmark conformity and the conformity mark shall comply with paragraph 2 article 4the "rules regarding certificate of conformity, certificate of conformity and published casesstandard, announced the combination rules "attached to decision No 24/2007/QD-BKHCNon 28 September 2007, the Minister of science and technology.3.5. registration3.5.1. the producers of electrical and electronic equipment after it is certifiedreceived the conformity must sign a disclosure conformity in Physical measurement standards Bureauwhere enterprises registered sales of Italian as defined in decision no24/2007/QD-BKHCN on 28 September 2007, the Minister of science andTechnology.3.5.2. the import business of electrical equipment and electronics after been shownreceived the conformity must be registered at the Agency quality control checks as specified inCircular 17/2009/TT-BKHCN on June 18th, 2009 by Minister of scienceand technology guidelines procedures for quality control of imported goods.3.5.3. Registration documents include:A post k Italy announced the combination rules (for electrical and electronic equipment production in thewater) as stipulated in decision No 24/2007/QD-BKHCN on September 28in 2007 the Minister of science and technology; or a registered auditamount (for electronic and electrical equipment imports) as stipulated in the circular17/2009/TT-BKHCN on June 18th, 2009 by the Minister of science andtechnology;A product description (name, feature usage, parameters, after the basic techniques of ka, category or bills of materials, primary parts, etc.);Outer overall color photos, including images of: panoramic, front, sideon the side, and power plug (if applicable); trademarks (if any), tangle(Yes the motor specifications
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: