Hiện nay, người ta thấy rằng khu vực nuôi dê cổ nhất là ở các nước Tru的繁體中文翻譯

Hiện nay, người ta thấy rằng khu vự

Hiện nay, người ta thấy rằng khu vực nuôi dê cổ nhất là ở các nước Trung Đông, sau đó đến ấn Độ và Ai Cập, tiếp đến là các nước phương tây và châu á, châu Phi. Khu vực nuôi dê mới nhất là ở Đông Nam châu á.
1.1. 2. Phân loại dê nhà
Về phân loại động vật học, dê thuộc lớp động vật có vú (Mammalia), là loài nhai lại nhỏ thuộc loài dê (Capra), họ phụ dê cừu (Capra rovanae), họ sừng rỗng (Covicorvia), bộ guốc chẵn (actiodactila), bộ phụ nhai lại (Ruminantia). Trong số các động vật nông nghiệp thì dê gần gũi với cừu và đều được xếp chung vào nhóm gia súc nhỏ có sừng.
1.2- Một số đặc điểm sinh thái học cần biết của Dê

1.2.1. Tập tính ăn uống, chạy nhảy, bầy đàn của dê:
a- Tập tính ăn uống: Biết được tập tính của dê là một điều rất quan trọng, vì qua đó người nuôi sẽ biết cách chăm sóc nuôi dưỡng chúng như thế nào cho hợp lý, phù hợp với các đặc tính của chúng để nâng cao năng suất hiệu quả chăn nuôi. Dê là loài động vật nhai lại, nên chúng có khả năng sử dụng các loại thức ăn thô xanh, nhiều chất xơ. Do cấu tạo môi dê mỏng, linh hoạt nên dê ngoài khả năng gặm cỏ như trâu bò, dê phù hợp với việc ăn bứt các loại lá cây, hoa, cây họ đậu thân gỗ hạt dài, các cây lùm bụ
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
今天,你發現最古老的山羊養殖面積在中東地區,然後向印度和埃及,之後由西方國家和亞洲、 非洲。最柔佛巴魯羊養殖地區是在南-東亞.
1.1。2.分類山羊回家
山羊在哺乳類動物 (哺乳類) 類的分類,是一種在山羊 (Capra) 的物種的小型反芻動物額外綿羊山羊他們 (普拉 rovanae),他們是空心角 (Covicorvia),(actiodactila),石炭反芻動物工具組 (反芻食物)。農場牲畜,山羊接近羊和成組的折疊在一起
1.2-some 生態特徵應該知道山羊的

1.2.1。 小的長角牛。繁殖吃、 跳、 山羊的驕傲:
一吃的行為: 知道山羊的行為是非常重要的事情,因為通過的繁育者將會知道如何寄養他們對於如何合理、 符合他們提高工作效率高效育種的特點。山羊是纖維的反芻動物,因此他們有使用的牧草收割機,大量類型的能力。由於質地的山羊的嘴唇很薄,靈活山羊放牧在旁邊以牛、 羊在美聯儲的行動符合葉、 花、 種子的木本豆科植物,柑橘園 bụ
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
Hiện nay, người ta thấy rằng khu vực nuôi dê cổ nhất là ở các nước Trung Đông, sau đó đến ấn Độ và Ai Cập, tiếp đến là các nước phương tây và châu á, châu Phi. Khu vực nuôi dê mới nhất là ở Đông Nam châu á.
1.1. 2. Phân loại dê nhà
Về phân loại động vật học, dê thuộc lớp động vật có vú (Mammalia), là loài nhai lại nhỏ thuộc loài dê (Capra), họ phụ dê cừu (Capra rovanae), họ sừng rỗng (Covicorvia), bộ guốc chẵn (actiodactila), bộ phụ nhai lại (Ruminantia). Trong số các động vật nông nghiệp thì dê gần gũi với cừu và đều được xếp chung vào nhóm gia súc nhỏ có sừng.
1.2- Một số đặc điểm sinh thái học cần biết của Dê

1.2.1. Tập tính ăn uống, chạy nhảy, bầy đàn của dê:
a- Tập tính ăn uống: Biết được tập tính của dê là một điều rất quan trọng, vì qua đó người nuôi sẽ biết cách chăm sóc nuôi dưỡng chúng như thế nào cho hợp lý, phù hợp với các đặc tính của chúng để nâng cao năng suất hiệu quả chăn nuôi. Dê là loài động vật nhai lại, nên chúng có khả năng sử dụng các loại thức ăn thô xanh, nhiều chất xơ. Do cấu tạo môi dê mỏng, linh hoạt nên dê ngoài khả năng gặm cỏ như trâu bò, dê phù hợp với việc ăn bứt các loại lá cây, hoa, cây họ đậu thân gỗ hạt dài, các cây lùm bụ
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: