Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và
thân rễ, đậu, đỗ, lô hội ) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
300 161
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc
đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và
thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
200 161
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và
thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm
04.2.2.5
200 92&161
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 300 161
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 300 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay
thế sô cô la
300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…,
khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã
nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản
phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không
phải quả), và nước sốt ngọt
300
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 300
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột
(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
300
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 300 161
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh
nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)
300 161
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 300 161
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
25 161
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)
300 161
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
300 95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên
men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai