2.3. Quan sát trực tiếp nấm của hạta) Dụng cụ- Kính hiển vi;- Kính lúp的繁體中文翻譯

2.3. Quan sát trực tiếp nấm của hạt

2.3. Quan sát trực tiếp nấm của hạt
a) Dụng cụ
- Kính hiển vi;
- Kính lúp 10 lần phóng đại;
- Que cấy có đầu cong thước thợ;
- Hộp pêtri và kính tiêu bản;
- Cặp kim loại.
b) Tiến hành thử
Lấy một lượng mẫu hạt lạc bị mốc đã tách đôi trong phần phân tích tạp chất và hạt mốc, đặt dàn mỏng vào hộp pêtri, dùng kính lúp để phát hiện sự biến đổi màu sắc của nhân và vỏ lụa. Sau đó dùng cặp kim loại khô, sạch lấy mẫu để lên phiến kính tiêu bản và quan sát dưới kính hiển vi với góc độ phóng đại vừa phải.
Chú ý phát hiện các sợi nấm, đầu hạt dính, bào tử hoặc các hình thức khác của nấm mốc phát triển.
c) Đọc kết quả
Cho phép sơ bộ phát hiện mức độ nhiễm mốc và các chi nấm mốc chính như Aspergillus, Pénicillium, Rhizopus .v.v.. có trong mẫu.
2.4. Xác định độ ẩm
2.4.1 Nguyên tắc
Mẫu được sấy khô ở nhiệt độ 105 ± 2oC dưới áp suất khí quyển đến khối lượng không đổi.
2.4.2 Dụng cụ và thiết bị
- Cân phân tích có độ chính xác 0,0002g;
- Tủ sấy điện, duy trì nhiệt độ ở 105 ± 2oC;
- Hộp cân bằng thủy tinh hoặc kim loại có nắp đậy và diện tích đáy không nhỏ hơn 10cm2;
- Bình hút ẩm;
- Bình tam giác có nút đậy kín dung tích 300ml;
- Thìa;
- Dao lưỡi mỏng;
- Cối xay, hoặc nghiền.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
2.3. Quan sát trực tiếp nấm của hạta) Dụng cụ- Kính hiển vi;- Kính lúp 10 lần phóng đại;- Que cấy có đầu cong thước thợ;- Hộp pêtri và kính tiêu bản;- Cặp kim loại.b) Tiến hành thửLấy một lượng mẫu hạt lạc bị mốc đã tách đôi trong phần phân tích tạp chất và hạt mốc, đặt dàn mỏng vào hộp pêtri, dùng kính lúp để phát hiện sự biến đổi màu sắc của nhân và vỏ lụa. Sau đó dùng cặp kim loại khô, sạch lấy mẫu để lên phiến kính tiêu bản và quan sát dưới kính hiển vi với góc độ phóng đại vừa phải.Chú ý phát hiện các sợi nấm, đầu hạt dính, bào tử hoặc các hình thức khác của nấm mốc phát triển.c) Đọc kết quảCho phép sơ bộ phát hiện mức độ nhiễm mốc và các chi nấm mốc chính như Aspergillus, Pénicillium, Rhizopus .v.v.. có trong mẫu.2.4. Xác định độ ẩm2.4.1 Nguyên tắcMẫu được sấy khô ở nhiệt độ 105 ± 2oC dưới áp suất khí quyển đến khối lượng không đổi.2.4.2 Dụng cụ và thiết bị- Cân phân tích có độ chính xác 0,0002g;- Tủ sấy điện, duy trì nhiệt độ ở 105 ± 2oC;- Hộp cân bằng thủy tinh hoặc kim loại có nắp đậy và diện tích đáy không nhỏ hơn 10cm2;- Bình hút ẩm;- Bình tam giác có nút đậy kín dung tích 300ml;- Thìa;- Dao lưỡi mỏng;- Cối xay, hoặc nghiền.
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
2.3。直接觀察穀物木耳
一)儀器
-顯微鏡;
-放大鏡放大10倍;
-植入物彎曲頭技工米;
-模板框和玻璃的Petri;
-對金屬
二)行為測試
以一個發霉的花生樣品分成的雜質和顆粒模具,薄的地方鋪在Petri網中的分析,使用放大鏡來檢測人員和果皮的顏色變化。然後用一個金屬公文包乾燥,對於試樣載玻片清潔的樣品,並觀察到,在顯微鏡下用適當的角度的倍率。
注意檢測菌絲,第一粘合劑顆粒,孢子或其他形式的其他黴菌的生長。
C)讀取結果
允許初步調查結果模具曝光和四肢為主的黑黴菌,青黴菌,根黴等。於樣品中。
2.4。水分測定
2.4.1原理
將樣品在105±2℃的溫度在大氣壓下,以恆定的質量進行乾燥。
2.4.2工具和設備
-分析天平0,0002g精度;
-電烘乾機,將溫度保持在105±2℃;
-盒重量的玻璃或金屬帶蓋子和不大於10平方厘米少底部區域;
-乾燥器;
-平三角形已關閉音量按鈕300毫升;
-勺子;
-薄刀片;
-研磨機,或粉碎。
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: