Trước kia, Đại hội thể thao thế giới (Olympic) thường là dịp để các th的中文翻譯

Trước kia, Đại hội thể thao thế giớ

Trước kia, Đại hội thể thao thế giới (Olympic) thường là dịp để các thành phố đăng cai quảng bá hình ảnh của mình ra trường quốc tế, ví như trường hợp của Tokyo năm 1964 hay Seoul năm 1988.

Bảy năm về trước, Rio de Janeiro khi giành quyền đăng cai Olympic 2016 chắc cũng đã “ôm mộng” về một viễn cảnh như vậy. Tuy nhiên, thực tế khác xa với mộng tưởng.

Vào thời điểm năm 2009, kinh tế Brazil được xếp vào hàng “siêu sao” thế giới, sánh ngang với các cường quốc kinh tế như Nga, Ấn Độ,... Nhưng giờ đây, cùng một lúc, nước này phải oằn mình hứng hàng loạt “cơn gió ngược”, từ khủng hoảng kinh tế, khủng hoảng chính trị, đến dịch Zika...

Kinh tế Brazil tăng trưởng âm 3,8% trong năm ngoái, và dự báo tiếp tục suy giảm 3,2% trong năm nay. Nếu đúng như dự báo, đây là lần đầu tiên kể từ cuộc đại khủng hoảng năm 1930, kinh tế Brazil suy thoái hai năm liên tiếp. Nguyên nhân chủ yếu là do cuộc khủng hoảng giá các mặt hàng xuất khẩu chủ chốt của nước này.

Nhớ lại những năm 2000, khi Brazil vươn lên nước có mức thu nhập trung bình, người dân Brazil đã “vung tay quá trán”, đổ xô đi vay tiền để sắm ôtô, iPhone... Giờ đây, giống như người Mỹ sau cuộc khủng hoảng tài chính 2008, người dân Brazil đang rơi vào hoàn cảnh khó khăn.

Olympic 2016 càng khiến tình hình trở nên tồi tệ hơn khi chính quyền Rio de Janeiro đã phải vắt kiệt tài chính trang trải cho công tác chuẩn bị sự kiện này, để rồi buộc Chính phủ Brazil cũng phải vào cuộc “gánh vác” cùng, khiến cho tình trạng tài chính nước này càng trầm trọng hơn. Chi phí cho sự kiện này được ước tính lên tới hơn 10 tỷ USD.

Theo đánh giá mới đây của các nhà phân tích tại ngân hàng lớn nhất Thụy Sỹ UBS, “trong phần lớn các trường hợp, các nước đăng cai tổ chức Olympic sẽ bị thua lỗ, ngay cả khi tính đến các lợi ích kinh tế trong dài hạn”./.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
Trước kia, Đại hội thể thao thế giới (Olympic) thường là dịp để các thành phố đăng cai quảng bá hình ảnh của mình ra trường quốc tế, ví như trường hợp của Tokyo năm 1964 hay Seoul năm 1988. Bảy năm về trước, Rio de Janeiro khi giành quyền đăng cai Olympic 2016 chắc cũng đã “ôm mộng” về một viễn cảnh như vậy. Tuy nhiên, thực tế khác xa với mộng tưởng.Vào thời điểm năm 2009, kinh tế Brazil được xếp vào hàng “siêu sao” thế giới, sánh ngang với các cường quốc kinh tế như Nga, Ấn Độ,... Nhưng giờ đây, cùng một lúc, nước này phải oằn mình hứng hàng loạt “cơn gió ngược”, từ khủng hoảng kinh tế, khủng hoảng chính trị, đến dịch Zika... Kinh tế Brazil tăng trưởng âm 3,8% trong năm ngoái, và dự báo tiếp tục suy giảm 3,2% trong năm nay. Nếu đúng như dự báo, đây là lần đầu tiên kể từ cuộc đại khủng hoảng năm 1930, kinh tế Brazil suy thoái hai năm liên tiếp. Nguyên nhân chủ yếu là do cuộc khủng hoảng giá các mặt hàng xuất khẩu chủ chốt của nước này. Nhớ lại những năm 2000, khi Brazil vươn lên nước có mức thu nhập trung bình, người dân Brazil đã “vung tay quá trán”, đổ xô đi vay tiền để sắm ôtô, iPhone... Giờ đây, giống như người Mỹ sau cuộc khủng hoảng tài chính 2008, người dân Brazil đang rơi vào hoàn cảnh khó khăn. Olympic 2016 càng khiến tình hình trở nên tồi tệ hơn khi chính quyền Rio de Janeiro đã phải vắt kiệt tài chính trang trải cho công tác chuẩn bị sự kiện này, để rồi buộc Chính phủ Brazil cũng phải vào cuộc “gánh vác” cùng, khiến cho tình trạng tài chính nước này càng trầm trọng hơn. Chi phí cho sự kiện này được ước tính lên tới hơn 10 tỷ USD. Theo đánh giá mới đây của các nhà phân tích tại ngân hàng lớn nhất Thụy Sỹ UBS, “trong phần lớn các trường hợp, các nước đăng cai tổ chức Olympic sẽ bị thua lỗ, ngay cả khi tính đến các lợi ích kinh tế trong dài hạn”./.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: