Điều kiện lao động loại IV
1 Vận chuyển nguyên liệu (tre gỗ, nứa, bột thải) bằng thủ công. Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.
2 Vận hành máy bóc vỏ gỗ, máy nạp, chặt, sàng nguyên liệu. Làm việc trên sàn cao, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
3 Sản xuất bột giấy bằng phương pháp hoá nhiệt cơ. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng, bụi và các chất độc.
4 Vận hành máy xeo giấy. Đứng quan sát suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi.
5 Cuộn lại, cắt giấy vệ sinh bán thủ công. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, bụi.
6 Vận hành máy tráng phấn giấy. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao, hoá chất độc.
7 Sản xuất keo tráng phấn giấy. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và nhiều loại hoá chất độc.
8 Sản xuất vôi. Thường xuyên chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao.
9 Chưng bốc, xút hoá. Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi vôi và hoá chất độc.
10 Vệ sinh công nghiệp khu vực chưng bốc, xút hoá. Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất.
11 Đổ muối sunphát (Na2SO4) vào lò thu hồi. Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hoá chất.
12 Vận hành hệ thống xử lý nước thải. Nơi làm việc hôi thối, chịu tác động của ồn và các hoá chất (NaOH, H2SO4, H2S).
13 Vận hành máy mài lô. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi vợt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
14 Sửa chữa, hàn ống nhựa PVC và derakene. Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bông thuỷ tinh và hoá chất độc.
15 Vận hành máy thuỷ lực ép gỗ dán. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc.
16 Cắt cạnh gỗ dãn. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn lớn và bụi nồng độ cao.
17 Đánh bóng bề mặt gỗ dán. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn.
18 Pha chế, tráng keo phenol. Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh.
19 Vận hành máy nghiền bột giấy. Chịu tác động của hoá chất, ồn và bụi.
20 Điều chế phụ gia, hoá chất để phối chế sản xuất giấy. Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.
XII. DỆT - MAY
Số TT Tên nghề hoặc công việc Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
Điều kiện lao động loại IV
1 Vận hành máy cung bông và máy chải cúi. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn.
2 Vận hành dây chuyền sợi. Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động nóng, bụi và ồn.
3 Vệ sinh máy chải, dây chuyền sợi, dệt, nhuộm. Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, dầu mỡ.
4 Đổ sợi cho máy sợi con, máy se. Phải đi lại nhiều, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của ồn, bụi.
5 Vận hành máy hồ sợi dọc. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, ồn.
6 Vận hành máy dệt kiếm. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi.
7 Vận hành máy sấy văng, máy sấy cuộn vải. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và các hoá chất độc.
8 Vận hành máy đốt lông, nấu tẩy vải bằng NaOH, Cl2. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc.
9 Vận chuyển kiện bông, kiện vải, trục sợi, trục vải, hoá chất, thuốc nhuộm. Công việc thủ công rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, hoá chất độc.
10 Vận hành máy giặt, nhuộm liên hợp. Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc.
11 Vận hành máy in hoa trên trục, trên lưới. Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc.
12 Vận hành máy cào lông. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao.
13 Nhuộm, hấp len, sợi tổng hợp. Chịu tác động của nóng và các hoá chất tẩy, nhuộm.
14 Dệt len thủ công. Công việc nặng nhọc, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi.
15 Giặt, tẩy, mài quần bò. Chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc.
16 May công nghiệp. Tư thế lao động gò bó, công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mọi thần kinh tâm lý.
17 Sửa chữa máy sợi, dệt, nhuộm tại phân xưởng. Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của nóng, ồn, bụi và hoá chất độc.
18 Đúc chì chân kim. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì.
19 Mài ống côn giấy. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao.
Điều kiện lao động loại IV 1 Vận chuyển nguyên liệu (tre gỗ, nứa, bột thải) bằng thủ công. Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. 2 Vận hành máy bóc vỏ gỗ, máy nạp, chặt, sàng nguyên liệu. Làm việc trên sàn cao, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 3 Sản xuất bột giấy bằng phương pháp hoá nhiệt cơ. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng, bụi và các chất độc. 4 Vận hành máy xeo giấy. Đứng quan sát suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi. 5 Cuộn lại, cắt giấy vệ sinh bán thủ công. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, bụi. 6 Vận hành máy tráng phấn giấy. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao, hoá chất độc. 7 Sản xuất keo tráng phấn giấy. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và nhiều loại hoá chất độc. 8 Sản xuất vôi. Thường xuyên chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao. 9 Chưng bốc, xút hoá. Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi vôi và hoá chất độc. 10 Vệ sinh công nghiệp khu vực chưng bốc, xút hoá. Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất. 11 Đổ muối sunphát (Na2SO4) vào lò thu hồi. Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hoá chất. 12 Vận hành hệ thống xử lý nước thải. Nơi làm việc hôi thối, chịu tác động của ồn và các hoá chất (NaOH, H2SO4, H2S). 13 Vận hành máy mài lô. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi vợt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 14 Sửa chữa, hàn ống nhựa PVC và derakene. Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bông thuỷ tinh và hoá chất độc. 15 Vận hành máy thuỷ lực ép gỗ dán. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc. 16 Cắt cạnh gỗ dãn. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn lớn và bụi nồng độ cao. 17 Đánh bóng bề mặt gỗ dán. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn. 18 Pha chế, tráng keo phenol. Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh. 19 Vận hành máy nghiền bột giấy. Chịu tác động của hoá chất, ồn và bụi. 20 Điều chế phụ gia, hoá chất để phối chế sản xuất giấy. Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. XII. DỆT - MAY Số TT Tên nghề hoặc công việc Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc Điều kiện lao động loại IV 1 Vận hành máy cung bông và máy chải cúi. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn. 2 Vận hành dây chuyền sợi. Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động nóng, bụi và ồn. 3 Vệ sinh máy chải, dây chuyền sợi, dệt, nhuộm. Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, dầu mỡ. 4 Đổ sợi cho máy sợi con, máy se. Phải đi lại nhiều, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của ồn, bụi. 5 Vận hành máy hồ sợi dọc. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, ồn. 6 Vận hành máy dệt kiếm. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi. 7 Vận hành máy sấy văng, máy sấy cuộn vải. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và các hoá chất độc. 8 Vận hành máy đốt lông, nấu tẩy vải bằng NaOH, Cl2. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc. 9 Vận chuyển kiện bông, kiện vải, trục sợi, trục vải, hoá chất, thuốc nhuộm. Công việc thủ công rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, hoá chất độc. 10 Vận hành máy giặt, nhuộm liên hợp. Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc. 11 Vận hành máy in hoa trên trục, trên lưới. Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc. 12 Vận hành máy cào lông. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao. 13 Nhuộm, hấp len, sợi tổng hợp. Chịu tác động của nóng và các hoá chất tẩy, nhuộm. 14 Dệt len thủ công. Công việc nặng nhọc, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi. 15 Giặt, tẩy, mài quần bò. Chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc. 16 May công nghiệp. Tư thế lao động gò bó, công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mọi thần kinh tâm lý. 17 Sửa chữa máy sợi, dệt, nhuộm tại phân xưởng. Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của nóng, ồn, bụi và hoá chất độc. 18 Đúc chì chân kim. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì. 19 Mài ống côn giấy. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao.
正在翻譯中..