Từ

Từ "Hậu sinh" ở đây là chỉ lớ



Từ "Hậu sinh" ở đây là chỉ lớp người trẻ , hay thanh thiếu niên. Còn chữ "Úy" có nghĩa là kính phục. "Hậu sinh khả úy" có nghĩa là lớp trẻ có thể vượt xa cha ông của họ, đáng được tôn trọng. Khen ngợi lớp người trẻ thông minh, siêng năng, tương lai sáng sủa .


Câu thành ngữ này có xuất xứ từ "Luận ngữ - Tử hãn".



Khổng Tử đang trên đường đi du lịch thì gặp ba đứa trẻ, trong đó hai đứa đùa nghịch với nhau rất thỏa thích, còn đứa kia chỉ lặng im đứng xem. Khổng Tử thấy lạ mới hỏi tại sao lại không cùng chơi với các bạn.



Đứa trẻ điềm nhiên nói: " Đánh vật nhau quyết liệt rất dễ phương hại đến sinh mạng con người, còn cứ lôi kéo xô đẩy nhau thì rất dễ bị thương, dù chỉ kéo rách áo quần thôi, thì cũng chẳng có lợi gì cho cả hai bên, nên cháu không muốn chơi với chúng nó".



Một lúc sau, đứa trẻ này dùng đất đắp thành một ngôi thành lũy ngay giữa đường, rồi vào ngồi trong đó. Xe Khổng Tử không thể đi được mới hỏi tại sao lại không nhường lối cho xe đi. Đứa trẻ đáp: "Cháu nghe người ta nói xe phải vòng qua thành mà đi, chứ làm gì có thành lũy lại nhường lối cho xe đi bao giờ".



Khổng Tử nghe vậy rất kinh ngạc, cảm thấy đứa trẻ này người tuy còn nhỏ nhưng rất ranh mãnh, mới nói rằng: " Cháu tuy nhỏ mà hiểu biết thật không ít ".



Đứa trẻ đáp rằng: "Cháu nghe nói, cá con sinh ra được ba ngày đã biết bơi, thỏ con sinh ra được ba ngày đã biết chạy, ngựa con sinh ra được ba ngày đã biết đi theo mẹ, đây là việc rất bình thường chứ có gì lạ đâu ".



Khổng Tử nghe xong bèn than rằng: "Hậu sinh khả úy, lớp trẻ thời nay thật là ghê gớm".



Hiện nay, người ta vẫn thường dùng câu thành ngữ " Hậu sinh khả úy" để khen ngợi lớp trẻ vượt xa cha ông của mình, là điều đáng quý; Khen ngợi thanh thiếu niên thông minh, chăm chỉ, tương lai sáng sủa.



0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
从"出生"在这里是唯一类的青少年或年轻人。此外"船长"一词指玻璃。"晚出生能队长"意味着子类可能远超过他们的父亲,应该得到尊重。年轻的 person 类赞美聪明、 勤奋,美好的未来。 这源自 《 论语 》 王子汗"的谚语。 孔子在公路旅行了三个孩子,其中包括两个互相开玩笑,很高兴的是,而其他人只站在默默的看着。孔子想知道最近问为啥不跟你一起玩。 孩子然而预兆说:"激烈格斗是易于有害于人类的生活,和只是诱使每个推其他然后很容易受到伤害,虽然只有撕破的衣服,然后没有什么为双方,所以我不想和他们一起玩。" 后来,这个孩子使用地球挤进路,中间的一个据点,然后坐在里面。孔子的车不能是问为啥不让车新入口。孩子回答说:"我听的人说这辆车必须经过这场资格赛,但做过重新回到了有利于汽车入口处据点"。 Khổng Tử nghe vậy rất kinh ngạc, cảm thấy đứa trẻ này người tuy còn nhỏ nhưng rất ranh mãnh, mới nói rằng: " Cháu tuy nhỏ mà hiểu biết thật không ít ". Đứa trẻ đáp rằng: "Cháu nghe nói, cá con sinh ra được ba ngày đã biết bơi, thỏ con sinh ra được ba ngày đã biết chạy, ngựa con sinh ra được ba ngày đã biết đi theo mẹ, đây là việc rất bình thường chứ có gì lạ đâu ". Khổng Tử nghe xong bèn than rằng: "Hậu sinh khả úy, lớp trẻ thời nay thật là ghê gớm". Hiện nay, người ta vẫn thường dùng câu thành ngữ " Hậu sinh khả úy" để khen ngợi lớp trẻ vượt xa cha ông của mình, là điều đáng quý; Khen ngợi thanh thiếu niên thông minh, chăm chỉ, tương lai sáng sủa.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: