CHƯƠNG IV: NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN VÀ CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT1. Vị trí đặt t的中文翻譯

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN VÀ CÁ

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN VÀ
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
1. Vị trí đặt trạm:
- Công ty TNHH Baosteel Can making Huế Việt Nam được xây dựng tại KCN Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế.
- Vị trí đặt của 02 trạm biến áp theo bản vẽ quy hoạch cấp điện đều được bố trí gần tâm phụ tải, gần đường giao thông nội bộ để tiện vận hành và quản lý ( Vị trí cụ thể xem bản vẽ mặt bằng).
2. Tuyến trung thế 22kV cấp điện cho trạm biến áp:
* Nguồn cấp:
+ Khu vực nghiên cứu được cấp nguồn từ tuyến đường dây 22kV xuất tuyến 481 trạm 110kV Phú Bài.
+ Phương thức đấu nối: Xây dựng mới vị trí cột 118/1 từ vị trí cột 118 xuất tuyến 481 trạm 110kV Phú Bài và đấu thẳng đầu cáp vào cột số 118/1 thông qua 01 bộ cầu dao phụ tải ngoài trời NT-24kV-630A-20kA/s và 01 bộ chống sét van 21kV.
* Đường dây cấp điện cho trạm biến áp
- Xây dựng mới tuyến đường dây trên không từ vị trí cột 118 đến vị trí cột 118/1, sử dụng dây nhôm lõi thép AC-95 với chiều dài 30m.
- Cột: Sử dụng cột BTLT-14C.
- Móng: Sử dụng móng khối bê tông đúc tại chỗ, loại MT-4
- Tại vị trí cốt 118/1 lắp đặt các vật tư thiết bị sau:
+ Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/s và chống sét van không khe hở ô xít kim loại 21kV.
+ Cần thao tác cầu dao phụ tải.
+ Các bộ xà trên cột phải được nối với hệ thống tiếp địa cột, dây tiếp địa sử dụng dây đồng trần M50. Điện trở tiếp địa Rtđ≤10Ω. Nếu không đạt thì bổ sung.
+ Bộ đo đếm trung thế hợp bộ.
+ Các chi tiết gia công cơ khí đều phải mạ kẽm nhúng nóng.
* Tuyến cáp ngầm cấp điện vào trạm biến áp:
- Xây dựng tuyến cáp ngầm 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x95mm2, một đầu được đấu vào tuyến đường dây trên không 22kV vị trí cột số 118 xuất tuyến 481 trạm 110kV Phú Bài thông qua cầu dao phụ tải NT-24kV-630A-20kA/s. Một đầu được đấu vào ngăn đầu cáp đến cấp điện cho TBA T1&T2-2x2000kVA, tổng chiều dài tuyến là 612,5m.
* Quy cách rải cáp:
- Tại các vị trí giao chéo giữa đường cáp lực và đường ống nước đảm bảo khoảng cách ≥0,5m và cáp điện lực phải đặt dưới.
- Cáp đi dưới vỉa hè đặt ở độ sâu 700mm, hào cáp đào sâu 1000mm. Cáp đi dưới lòng đường đặt ở độ sâu 1000mm, hào cáp đào sâu 1100mm.
- Cáp 22kV rải trực tiếp trong đất ở độ sâu 0,7m, phía trên cáp lấp 1 lớp cát dày 0,2m, phía dưới cáp lấp 1 lớp cát dày 0,1m, tiếp theo là 1 lớp gạch chỉ bảo vệ chống va đập cơ học vào cáp, phía trên lấp đất bình thường, ở các mặt đất 0,2m đặt bang nilon báo tín hiệu cáp.
- Cáp phải được chôn cách nhau theo chiều ngang:
+ Tối thiểu là 500mm giữa cáp dẫn điện và cáp thông tin.
- Khi lắp đặt cáp phải dung mâm cuộn có giá đỡ phù hợp.
- Tại chỗ đặt hộp nối cáp, mương cáp cần được đào rộng để có thể lắp đặt được cáp dự phòng.
- Tại mỗi đầu hộp nối cáp đặt dự phòng 0,5m.
- Cáp có khoảng cách ngang tới các công trình xây dựng không nhỏ hơn 1m.
- Bán kính cong khi bẻ cáp 90 độ phải không nhỏ hơn 1,2m.
- Cáp đặt dọc theo tường trạm thì khoảng cách giữa cáp và móng tường ít nhất là 0,6m.
- Cáp, hộp nối cáp theo tiêu chuẩn IEC.
- Tuyến cáp phải được báo hiệu bằng biển chỉ dẫn cáp và mốc báo cáp.
- Khi rải cáp không được làm xây sát vỏ bên ngoài cáp và đảm bảo đúng các yêu cầu kỹ thuật.
- Cáp xuất xưởng phải có phiếu kiểm tra chất lượng của nhà sản xuất.
- Trước khi nghiệm thu đóng điện phải thử nghiệm cáp lần cuối.
- Ở những đoạn cáp vượt các công trình ngầm khác phải báo đơn vị thiết kế để xử lý cụ thể.
3. Trạm biến áp
- Vị trí xây dựng: Như bản vẽ mặt bằng.
- Tên trạm: Baosteel T1&T2.
- Kiểu trạm : kiểu trạm xây.
- Cấu trúc cơ bản :
+ Buồng đặt 2 máy 2000kVA-22/0,4kV.
+ Buồng trung thế : đặt tủ RMU 24kV ( 1 ngăn CDPT 630A+ 2 ngăn máy cắt 200A).
+ Buồng hạ thế : đặt 02 tủ hạ thế 3200A-500V, 100kA/s và tủ bù 600kVAr.
- Sơ đồ nối điện chính và bố trí thiết bị trong trạm
* Buồng trung thế chọn :Đóng cắt bằng tủ trung thế RMU 24kV-630A-20kA/s loại 3 khối chức năng có khả năng mở rộng cách điện khí SF6 có thiết bị báo sự cố và tự động sấy gồm :
- 01 ngăn cầu dao phụ tải 24kV – 630A- 20kA/s cho đầu cáp đến.
- 02 ngăn máy cắt 24kV- 200A- 20kA/s sang máy biến thế.
- Từ tủ trung thế RMU đấu sang cực trung thế máy biến áp dùng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-1x50mm2- 24kV ( 1 sợi/pha).
* Buồng máy biến áp:
02 máy biến áp dầu 3 pha 2 cuộn dây có các thông số:
Công suất MBA: 2x2000kVA.
Điện áp : 22±2x2,5%/0,4kV.
Tổ nối dây ở cấp 22kV: Δ/Y0- 11.
Kiểu làm mát: Bằng dầu.
* Buồng hạ thế:
+ Đặt mỗi buồng 01 tủ phân phối hạ thế 500V- 3200A- 100kA/s gồm:
- 01 ACB 500V- 3200A- 100kA/s.
- Các Aptomat phân phối ( không đề cập trong hồ sơ thiết kế này).
- Thanh cái đồng dùng cho máy cắt tổng 3200- 500V sử dụng loại 3x100x5mm2 có khả năng chịu dòng ngắn mạch ≥100kA/s.
- 06 biến dòng điện 3200/5A cấp chính xác 0,5.
- 03 đồng hồ Ampe kế 0÷3200A, cấp chính xác 1.
- 01 đồng hồ Vôn kế 0÷500V, cấp chính xác 1, kèm khóa chuyển mạch vôn kế.
- 01 Công tơ 3 pha vô công 380/220V- 5A, cấp chính xác 1.
- 01 Công tơ 3 pha hữu công 380/220V- 5A, cấp chính xác 1.
- 01 bộ chống sét van hạ thế GZ 500.
- Đèn hiển thị ( Đỏ- Vàng- Xanh).
- Vỏ tủ điện hạ thế bằng thép tấm dày 2mm, sơn tĩnh điện màu ghi sang, cấp bảo vệ IP54.
+ Cáp hạ thế từ cực hạ thế MBA vào ACB tổng 3200A- 500V dùng cáp Cu/XLPE/PVC-0,6kV-6(3x300mm2)+3x300mm2.
+ Đặt 01 tủ tụ bù tự động trọn bộ 700kVAr.
- Hệ thống tiếp địa trạm: Trạm được bố trí hệ thống tiếp địa chung cho cả tiếp địa làm việc và tiếp địa an toàn gồm:
+ 01 hệ cọc tiếp địa gồm 32 cọc L63x63x6 dài 2,5m.
+ Cọc và thanh tiếp địa chính được mạ kẽm nhúng nóng.
+ Phần tử tia nối đất lên trên mặt đất đấu nối vào các bộ phận cần nối đất và các chi tiết đấu nối đều được mạ kẽm nhúng nóng.
+ Điện trở nối đất ( R) yêu cầu: R≤4Ω. Thi công theo thiết kế, nếu điện trở tiếp địa không đạt R≤4Ω phải báo thiết kế để xử lý.
- Thông gió: Trạm được làm mát bằng hệ thống thông gió tự nhiên.
- Phòng cháy chữa cháy: Để đảm bảo công tác phòng và chữa cháy trong trạm biến áp, mỗi ngăn trung, hạ thế và máy biến áp đặt 01 bình bọt chữa cháy loại MZ-F4.

0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
第四章: 的内容与途径技术解决方案1.站的位置:宝钢股份有限公司 — — 能使越南顺化建在 TT 色相梅家翠镇富柏工业区。-8 变电站下电源规划图纸,靠近负荷中心位置关闭内部道路,方便操作和管理 (具体位置查看绘图)。2.中等电压电源的电源变电站 22kV 线:* 资料来源:+ 研究领域是对 Phu Bai 22kV 线 110kV 变电站 481 在线出口来源。+ 连接方法: 从列列 118/1 的位置与建设定位 118 出口路线 481 110kV 变电站,直奔 Phu Bai 列数 118/1 通过 1 套额外断路器室外电缆头负载 NT-24kV-630A-20kA/s 和 1 闪电范 21kv 复合外套。* 线电源变电站-建立新的架空线,从位置列到列位置 118 118/1,用长度为 30 米的钢芯铝导线 AC-95。-列: 列使用 BTLT-14 C。-指甲: 在地方混凝土砌块基础使用 cast,键入 MT 4-钢筋位置在 118/1 安装以下设备:+ 额外负载断路器 24kV-630A-20kA/s 和闪电范没有框缝悉尼金属 21kv 复合外套。+ 需要额外断路器操作。+ 列上的椽子集必须连接到接地系统列,天花板 M50 的电线使用铜电线。接地电阻 Rtđ ≤ 10 Ω.如果不然后添加。+ 媒体监督案件。+ 机械细节是热浸镀锌。* 海底电缆到变电站电源:-建设潜艇电缆铜/聚氯乙烯/交联聚乙烯/24kV 分析/PVC-3x95mm2,22kV 架空线路桅杆位置上的顶尖决斗 118 发布在线通过 Phu Bai 110kV 变电站 481 断路器负载 NT-24kV-630A-20kA/美国一场比赛在第一的电源线到窗格为 T1 和 T2 TBA 2x2000kVA,总长度是 612.5 m。* 电缆敷设规格:-在电缆和水管,确保 ≥ 0 距离之间交叉,5 米电源线并置于之下。-电缆走下人行道设置 700 毫米电缆沟,挖深至 1000 毫米.电缆在巷道下设置 1000 毫米、 电缆沟挖深 1100 毫米。 - Cáp 22kV rải trực tiếp trong đất ở độ sâu 0,7m, phía trên cáp lấp 1 lớp cát dày 0,2m, phía dưới cáp lấp 1 lớp cát dày 0,1m, tiếp theo là 1 lớp gạch chỉ bảo vệ chống va đập cơ học vào cáp, phía trên lấp đất bình thường, ở các mặt đất 0,2m đặt bang nilon báo tín hiệu cáp. - Cáp phải được chôn cách nhau theo chiều ngang: + Tối thiểu là 500mm giữa cáp dẫn điện và cáp thông tin. - Khi lắp đặt cáp phải dung mâm cuộn có giá đỡ phù hợp. - Tại chỗ đặt hộp nối cáp, mương cáp cần được đào rộng để có thể lắp đặt được cáp dự phòng. - Tại mỗi đầu hộp nối cáp đặt dự phòng 0,5m. - Cáp có khoảng cách ngang tới các công trình xây dựng không nhỏ hơn 1m. - Bán kính cong khi bẻ cáp 90 độ phải không nhỏ hơn 1,2m. - Cáp đặt dọc theo tường trạm thì khoảng cách giữa cáp và móng tường ít nhất là 0,6m. - Cáp, hộp nối cáp theo tiêu chuẩn IEC. - Tuyến cáp phải được báo hiệu bằng biển chỉ dẫn cáp và mốc báo cáp. - Khi rải cáp không được làm xây sát vỏ bên ngoài cáp và đảm bảo đúng các yêu cầu kỹ thuật. - Cáp xuất xưởng phải có phiếu kiểm tra chất lượng của nhà sản xuất.-前审判接近电源电缆测试最后一次。-在电缆段超越其他地下工程必须设计单位对某一特定处理。3.变压器站-建设位置: 作为绘图图面。站名称: 宝钢 T1 和 T2。-建设车站: 站类型。-基本结构:+ 放 2 气室 2000kVA-22/0 4kV。+ 介质分庭: 最新 RMU 24kV 衣柜 (1 停止几点初步设想 630A + 2 停止切割 200A)。+ 分庭: 把 2 LV 总机 3200A 500V,100kA/s 和补偿 600kVAr 机柜。-连接您的关系图和设备布置在基站* 中型会议厅选择: 附近用中压柜 RMU 24kV-630A-20kA/s 型 3 功能块能够绝缘 SF6 气体膨胀的伤口有故障报警和自动干燥包括:-1 停止额外负载断路器 24kV-630A-20kA/s 为电缆连接到头部。-2 停止切割-24kV-200A-20kA/s 到变压器。-从中型低压柜 RMU 战斗到中等电压极变压器/交联聚乙烯/PVC 铜电缆/分析/PVC-1x50mm2-24kV (1/混合纤维)。* 分庭的变压器:2 三相变压器 2 油线圈具有的参数:MBA 电源: 2x2000kVA。电压: 22 ± 2 x 2,5%/0,4kV。嵌套级别布线 Δ/Y0-11:22kV。冷却方式: 油。* 舱:+ 每个低电压配电柜 1 卵巢 500V-3200A-100kA/s 最新进展包括:-第 1 ACB 500V-3200A-100kA/s。-Aptomat 分布 (这种设计的记录中没有提到)。-酒吧用于切割 3200 500V 3x100x5mm2 使用的类型对 ≥ 100kA 短路/s 线有抗药性。-6 电气变量 3200/5A 正确级别的 0.5。-3 米电流表 0 ÷ 3200A,准确级别 1。-用电压表 500V 1,1 米电压表 0 ÷ 精度级别切换锁定。-1 三相米加载 380/220V-5A,1 的精确水平。-380/220V-5A 1 三相米,1 的精确水平。-1 闪电低压阀 GZ 500。-灯 (红-黄-绿)。-低压电气柜套管由钢 2 毫米厚的板,静电录制到颜色、 层次的保护 IP54。+ 低电压电缆从超低电压 MBA ACB 总 3200A-500V/交联聚乙烯/pvc 铜电缆使用 0,6kV 6 (3x300mm2) + 3x300mm2。+ 设置 1 全自动电容器柜充分 700kVAr。-的接地系统站: 地铁站指定为工作和接地接地安全包括接地系统一般:+ 1 接地系统包括 32 L63x63x6 2,5 米长桩。+ 主接地排桩的热浸镀锌。+ Phần tử tia nối đất lên trên mặt đất đấu nối vào các bộ phận cần nối đất và các chi tiết đấu nối đều được mạ kẽm nhúng nóng.+ Điện trở nối đất ( R) yêu cầu: R≤4Ω. Thi công theo thiết kế, nếu điện trở tiếp địa không đạt R≤4Ω phải báo thiết kế để xử lý.- Thông gió: Trạm được làm mát bằng hệ thống thông gió tự nhiên.- Phòng cháy chữa cháy: Để đảm bảo công tác phòng và chữa cháy trong trạm biến áp, mỗi ngăn trung, hạ thế và máy biến áp đặt 01 bình bọt chữa cháy loại MZ-F4.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: