TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 2383:2008 LẠCPeanutsLời nói đầuTCVN 2383:2008 的繁體中文翻譯

TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 2383:2008 L

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2383:2008
LẠC
Peanuts
Lời nói đầu
TCVN 2383:2008 thay thế TCVN 2383:1993;
TCVN 2383:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 200-1995;
TCVN 2383:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường công bố.

LẠC
Peanuts
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho lạc dùng để chế biến thành thực phẩm, được định nghĩa trong điều 2.
2. Định nghĩa
2.1. Định nghĩa sản phẩm
Lạc bao gồm lạc chưa tách vỏ (lạc củ) hoặc lạc nhân, thu được từ các giống thuộc loài Arachis hypogaea L.
3. Thành phần cơ bản và các yếu tố chất lượng
3.1. Yếu tố chất lượng – Yêu cầu chung
3.1.1. Lạc phải đảm bảo an toàn vệ sinh và phù hợp cho việc chế biến thực phẩm.
3.1.2. Lạc phải không có mùi, vị lạ, côn trùng sống và bọ ve.
3.2. Yếu tố chất lượng – Yêu cầu cụ thể
3.2.1. Độ ẩm
Mức tối đa
Lạc củ 10 %
Lạc nhân 9,0%
Giới hạn độ ẩm cũng có thể quy định ở mức thấp hơn ở một số nơi do ảnh hưởng của khí hậu, thời gian vận chuyển và bảo quản.
3.2.2. Nhân lạc mốc, ôi hoặc bị thối tối đa 0,2 % khối lượng
Nhân lạc mốc được xác định là nhân có hình sợi mốc có thể quan sát bằng mắt thường.
Nhân lạc thối được xác định là nhân có các dấu hiệu bị phân hủy có thể thấy rõ.
Nhân lạc bị ôi được xác định là nhân đã bị oxy hóa chất béo (không quá 5 meq oxy hoạt hóa/kg) hoặc do việc tạo thành các axit béo tự do (không quá 1,0%) dẫn đến có mùi ôi khét.
3.2.3. Tạp chất hữu cơ và vô cơ: được xác định là các chất hữu cơ hoặc vô cơ khác không phải là lạc bao gồm đá, bụi, các hạt khác, thân cây. vv…

0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 2383:2008 LẠCPeanutsLời nói đầuTCVN 2383:2008 thay thế TCVN 2383:1993;TCVN 2383:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 200-1995;TCVN 2383:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường công bố.LẠCPeanuts1. Phạm vi áp dụngTiêu chuẩn này áp dụng cho lạc dùng để chế biến thành thực phẩm, được định nghĩa trong điều 2.2. Định nghĩa2.1. Định nghĩa sản phẩmLạc bao gồm lạc chưa tách vỏ (lạc củ) hoặc lạc nhân, thu được từ các giống thuộc loài Arachis hypogaea L.3. Thành phần cơ bản và các yếu tố chất lượng3.1. Yếu tố chất lượng – Yêu cầu chung3.1.1. Lạc phải đảm bảo an toàn vệ sinh và phù hợp cho việc chế biến thực phẩm.3.1.2. Lạc phải không có mùi, vị lạ, côn trùng sống và bọ ve.3.2. Yếu tố chất lượng – Yêu cầu cụ thể3.2.1. Độ ẩm Mức tối đaLạc củ 10 %Lạc nhân 9,0%Giới hạn độ ẩm cũng có thể quy định ở mức thấp hơn ở một số nơi do ảnh hưởng của khí hậu, thời gian vận chuyển và bảo quản.3.2.2. Nhân lạc mốc, ôi hoặc bị thối tối đa 0,2 % khối lượngNhân lạc mốc được xác định là nhân có hình sợi mốc có thể quan sát bằng mắt thường.Nhân lạc thối được xác định là nhân có các dấu hiệu bị phân hủy có thể thấy rõ.Nhân lạc bị ôi được xác định là nhân đã bị oxy hóa chất béo (không quá 5 meq oxy hoạt hóa/kg) hoặc do việc tạo thành các axit béo tự do (không quá 1,0%) dẫn đến có mùi ôi khét.3.2.3. Tạp chất hữu cơ và vô cơ: được xác định là các chất hữu cơ hoặc vô cơ khác không phải là lạc bao gồm đá, bụi, các hạt khác, thân cây. vv…
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
越南標準
TCVN 2383:2008
花生
花生
前言
ISO 2383:2383 ISO 2008替換:1993;
ISO 2383:2008的全CODEX STAN 200-1995當量,
ISO 2383:2008年由技術委員會標準日期ISO / TC / F2油脂編譯動物,首長為標準,計量和質量的建議,科學,技術和環境部宣布,花生花生1。適用範圍本標準適用於用於加工成花生食品,如第2條定義2。定義2.1。產品定義紫膠不包括脫殼花生(花生球)或花生,從花生的品種L.獲得3。基本成分和質量因素3.1。質量因素-一般要求3.1.1。必須確保安全,適用於食品加工。3.1.2。我們沒有嗅覺,味覺,昆蟲和蜱。3.2。質量因素-特殊要求3.2.1。濕度最大10%的塊莖紫膠紫膠的9.0%限制水分可能在某些地區,由於氣候運輸和儲存的時間。也低於規定,3.2.2 。人情味霉味,腐臭或腐爛最多為0.2%的工作人員都位於確定為纖維形狀的模具里程碑可以用肉眼觀察到。人觸摸被爛確定為已損壞的跡象消除可見。人類的觸摸被識別酸敗是氧化脂肪(不超過5毫當量氧活化/ kg)或由於游離脂肪酸的形成(低於1.0%)導致難聞的腐臭氣味。3.2.3。有機雜質和無機物質被定義為有機或無機不容樂觀,包括岩石,塵埃等微粒,軀幹。等等...
























正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: