MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 3
1.1. Vị trí công trình 3
1.2. Đặc điểm công trình 3
1.3. Thông số kỹ thuật 3
1.4. Điều kiện tự nhiên công trình 4
1.5. Phạm vi công việc của gói thầu 6
1.6. Quản lý môi trường 10
CHƯƠNG 2: YÊU CẦU CHUNG VỀ KỸ THUẬT 12
2.1. Tài liệu cung cấp trong hồ sơ dự thầu 12
2.2. Tài liệu kỹ thuật được trình – phê duyệt trước khi sản xuất 13
2.3. Tài liệu kỹ thuật được cung cấp cho chủ đầu tư trước khi giao hồ sơ tại địa điểm xây dựng hoặc kho lưu trữ của chủ đầu tư 14
2.4. Tài liệu Kỹ thuật sẽ được cung cấp cho chủ đầu tư để xây dựng và hoàn thành 14
2.5. Kiểm tra và thử nghiệm trong quá trình lắp đặt 14
2.7. Các yêu cầu kỹ thuật khác 18
2.8. Yêu cầu kỹ thuật chung 19
2.9. Tiêu chuẩn và quy tắc thực hành 19
2.10. Bảo vệ, che chắn 25
2.11. Khu vực nguy hiểm 25
2.12. Cách ly bảo trì 25
2.13. Vật liệu 25
CHƯƠNG 3: YÊU CẦU VỀ KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM CHO HỆ THỐNG CÁP NGẦM 110kV 26
3.1. Tổng quan 26
3.2. Quản lý chất lượng vật liệu 29
3.3. Kiểm tra và thử nghiệm trong quá trình sản xuất 30
3.4. Kiểm tra và thử nghiệm trong quá trình lắp đặt 39
3.5. Địa điểm thử nghiệm sau khi lắp đặt cáp 39
3.6. Cáp quang đo nhiệt độ 39
3.7. Chứng kiến thử nghiệm 40
3.8. Lắp đặt và đấu nối cáp 40
3.9. Kế hoạch đảm bảo chất lượng 40
CHƯƠNG 4: YÊU CẦU VỀ KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM CHO CÁP QUANG THÔNG TIN VÀ PHỤ KIỆN 41
4.1. Các yêu cầu về thử nghiệm 41
4.2. Các thử nghiệm thường xuyên 41
4.3. Đóng gói 42
4.4. Các thông tin cung cấp với hồ sơ dự thầu 43
CHƯƠNG 5: YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ VẬT TƯ THIẾT BỊ cỦA CÁP NGẦM 110KV XLPE 44
5.1. Cáp 110kV XLPE và phụ kiện 44
5.2. Yêu cầu kỹ thuật 54
5.3. Lắp đặt hệ thống cáp 110kV XLPE 64
CHƯƠNG 6: YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ CÁP QUANG THÔNG TIN VÀ PHỤ KIỆN 72
6.1. Yêu cầu chung và các tiêu chuẩn áp dụng 72
6.2. Cáp quang Non-Metallic (FO) 72
6.3. Kẹp cáp 75
CHƯƠNG 7: YÊU CẦU VỀ THI CÔNG 76
7.1. Phạm vi công việc 76
7.2. Thông tin chi tiết các công việc 83
CHƯƠNG 8: TIẾN ĐỘ KỸ THUẬT 98
8.1. Hướng dẫn cho nhà thầu 98
8.2. Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn thiết kế 99
8.3. Vật tư thiết bị cho xây dựng 113
8.4. Thiết bị Xây dựng được sử dụng bởi các nhà thầu 114
8.5. Tiêu chuẩn và yêu cầu thử nghiệm 115
PHỤ LỤC: BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT 116
CHƯƠNG 9: CÁC BẢN VẼ 119
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
1.1. Vị trí công trình
Xuất phát từ ngăn lộ 110kV TBA GIS 220/110kV Hiệp Bình Phước tuyến đi cặp theo đường dây 220-110kV Hóc Môn – Hiệp Bình Phước (đoạn đấu nối phát sinh) trên đường nội bộ dự kiến thuộc khu quy hoạch của Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh Địa ốc Đại Nhân đến rạch Đá, tuyến băng rạch bằng phương pháp khoan ngầm định hướng robot. Tuyến đi tiếp đến đường dây 110kV Hiệp Bình Phước – Bình Triệu (đoạn 2) hiện hữu và đấu nối vào VT03 của đường dây này.
Tuyến đi qua vùng địa hình bằng phẳng, thực phủ chủ yếu là vườn cây mai thuộc địa bàn phường Hiệp Bình Phước – Quận Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh.
1.2. Đặc điểm công trình
Công trình đường dây 110kV Hiệp Bình Phước – Bình Triệu (đoạn 1) dài 457 mét có 02 đoạn :
Đoạn cáp ngầm bình thường dài 394 m
Đoạn cáp ngầm đi qua Rạch Đá dài 63 m.
1.3. Thông số kỹ thuật
Đường dây 110kV Hiệp Bình Phước – Bình Triệu, đoạn 1 có quy mô và các giải pháp kỹ thuật chủ yếu như sau:
Cấp điện áp : 110kV.
Số mạch : 02 mạch
Chiều dài tuyến : 457m
Công suất tải cho phép 1 mạch : 180MVA
Điểm đầu : Ngăn lộ 110kV E05 và E06 TBA GIS 220/110kV Hiệp Bình Phước
Điểm cuối : VT03 thuộc ĐD 110kV Hiệp Bình Phước – Bình Triệu (đoạn 2) hiện hữu.
Dây dẫn : Cáp đồng 1 lõi 1000mm2 cách điện XLPE, có sợi quang kiểm soát nhiệt độ tuyến cáp.
Bảo vệ : Bằng chống sét van 96kV-10kA tại đầu tuyến cáp đấu nối với đường dây trên không
Cáp quang thông tin : Loại đơn mode, non-metalic 24 sợi quang.
Bố trí cáp : Cáp được bố trí trong mương cáp có nắp bảo vệ và luồn trong ống nhựa cứng HDPE D225 đối với đoạn qua rạch Đá. Toàn bộ được chôn ngầm dưới đất.
1.4. Điều kiện tự nhiên công trình
1.4.1. Địa hình
Hệ thống cáp ngầm 110kV: từ ngăn lộ GIS của TBA 220/110kV Hiệp Bình Phước đến trụ số 03, tổng chiều dài là 457 m.
Địa hình dọc tuyến bằng phẳng, độ cao thay đổi từ 0.6m đến 1.0m.
1.4.2. Khí hậu và khí tượng thủy văn
1.4.2.1. Tổng quan
Vị trí dự án nằm trong khu vực có khí hậu:
* Nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới, cận xích đạo, có hai mùa cơ bản:
Mùa mưa: tháng 5 đến tháng 10.
Mùa khô: tháng 11 đến tháng 4.
* Khí hậu ổn định.
* Phạm vi nhiệt độ từ +13.8°C đến +40oC. Ít có mưa lớn, lượng mưa trung bình không quá 200 mm/ngày và ít khi có bão.
1.4.2.2. Lượng mưa
Theo số liệu có sẵn, các số liệu được lấy từ trạm khí tượng Tân Sơn Hòa:
* Số ngày mưa trung bình mỗi năm: 163
* Lượng mưa trung bình mỗi năm: 1855 mm/year
* Lượng mưa tối đa mỗi giờ ở TPHCM: 179 mm/h (1942)
* Lượng mưa tối đa hang tháng 327 mm (tháng 7 đến tháng 9)
* Lượng mua tối thiểu hang tháng 15 mm (tháng 1 đến tháng 4)
Hầu hết lượng mưa xảy ra trong thời kỳ gió mùa (tháng năm-tháng mười).
1.4.2.3. Nhiệt độ môi trường
Nói chung không có thay đổi nhiều ở nhiệt độ hàng năm. Tháng nóng nhất là tháng tư-tháng năm, những tháng lạnh nhất là tháng mười hai-tháng một. Trong khi đó, những thay đổi hàng ngày trong nhiệt độ là 9-10°C.
Số liệu như sau:
* Nhiệt độ trung bình hàng năm: 27.1oC khác nhau từ 25.7oC trong tháng mười hai đến 28.9oC trong tháng tư.
* Nhiệt độ tối đa hàng năm: 40.0°C khác nhau từ 36,3°C trong tháng mười hai đến 40°C vào tháng Tư.
* Nhiệt độ tối thiểu hàng năm: 13.8oC khác nhau từ 13,8°C trong tháng mười hai đến 20,0°C vào tháng Tám.
1.4.2.4. Độ ẩm
Độ ẩm khá cao, dao động từ 70 đến 85% trong khu vực Thành phố Hồ Chí Minh với:
* Trung bình hàng năm là 79,5%
* Tối đa hàng năm 100%
* Tối thiểu hàng năm 20%
Độ ẩm cao nhất xảy ra vào tháng Bảy đến tháng Mười và thấp nhất trong Tháng Mười Hai-tháng ba.
1.4.2.5. Vận tốc gió
Gió thịnh hành trong khu vực dự án thay đổi hướng tùy thuộc vào mùa, chủ yếu là Đông và Đông Nam trong mùa khô (tháng mười một-tháng tư) và chủ yếu là Tây và Tây Nam trong mùa mưa (tháng năm-tháng mười). Tốc độ trung bình hàng năm là 2.9m/sec, tốc độ tối đa được ghi nhận là 32,0 m / giây (hướng gió Tây và Tây Nam).
Số liệu về tốc độ gió tối đa trong khu vực dự án. Tốc độ như 7.3m/sec đến 32m/sec tại độ cao l0m cách mặt đất vào giai đoạn 1977-2004.
Sau đây là kết quả của phân tích thống kê:
Xác suất 5 6.67 10 20 100
Chu kỳ (năm) 20 15 10 5 1
V (m/s) 32 31 28 23.5 7.3
Các điều kiện khí hậu được tóm tắt như sau:
* Độ cao: 0-10m
* Max. Nhiệt độ: 40oC
* Min. Nhiệt độ môi trường xung quanh: 13.8oC
* Độ ẩm trung bình: 79,5%
* Max. Vận tốc gió: 32m / s
* Hệ số địa chấn: 0,2 g
1.5. Phạm vi công việc của gói thầu
Các công việc sau đây được bao gồm trong hồ sơ mời thầu này:
(a) Cung cấp vật tư thiết bị cho hệ thống cáp ngầm 110kV;
(b) Lắp đặt, kết nối và kiểm tra, thử nghiệm,vận hành thử.
Ngày hoàn thành cho toàn bộ các công việc sẽ là sáu (06) tháng kể từ ngày bắt đầu thực hiện theo thông báo của chủ đầu tư.
Bảng kê khối lượng:
STT Diễn giải Đơn vị Số lượng Nơi sản xuất Tham khảo Nhận xét/đánh giá của nhà thầu
I. Cung cấp thiết bị vật liệu, lăp đặt và kết nối
1. Cáp ngầm 110kV XLPE
Cáp ngầm 110kV cách điện XLPE, vỏ kim loại không từ tính, bọc PE, 1000mm2, không có sợi quang theo dõi nhiệt độ m 2.188
Cáp ngầm 110kV cách điện XLPE, vỏ kim loại không từ tính, bọc PE, 1000mm2, có sợi quang theo dõi nhiệt độ m 1.094
2. Dây dẫn điện ACSR 795MCM (Drake) m 50
3. Đầu cáp 110kV đặt ngoài trời (loại 1 pha) Bộ 6
Kẹp cực thiết bị cho cỡ dây ACSR795MCM Bộ 6
4. Đầu cáp 110kV đặt trong nhà (loại 1 pha) Bộ 6
5. Chống sét van LA 96kV - 10kA Bộ 6
Kẹp cực chống sét van cho cỡ dây ACSR795MCM Bộ 6
6. Hộp nối đất vỏ cáp trực tiếp Bộ 2
7. Hộp nối đất vỏ cáp qua SVL Bộ 2
8. Kẹp cáp 3x1000mm2 bằng vật liệu không từ tính Cái 36
9. Kẹp cáp 1000mm2 bằng vật liệu không từ tính Cái 186
10. Cáp đồng bọc 3kV - 120mm2 (CXV/S-DATA) m 150
11. Cáp đồng bọc 3kV - 240mm2 (CXV/S-DATA) m 250
12. Đầu cosse ép dây lèo cho cỡ dây ACSR795MCM Cái 6
13. Cosse ép dây 120mm2 Cái 25
14. Cosse ép dây 240mm2 Cái 50
15. Kẹp rẽ nhánh chữ T Cái 6
II. Cung cấp thiết bị vật liệu, lắp đặt và kết nối phần cáp quang
1. Dây cáp quang Non-Metalic (24 sợi quang, ITU-G652) m 550
2. Kẹp dây cáp quang trên cột Cái 04
III. Thử nghiệm cáp và vận hành thử
1. 1 Thử nghiệm cao áp kiểm tra độ bền điện môi 143.8kV Lô 1
2. 2 Các thí nghiệm khác trong quá trình thi công, nghiệm thu Lô 1
Ghi chú:
1. Nhà thầu có trách nhiệm phối hợp với nhà thầ_u GIS để hoàn thành công việc.
2. Nhà thầu có trách nhiệm tính toán số lượng đủ để hoàn thành công việc trước khi sản xuất
3. Nhà thầu phải hoàn thành toàn bộ các gói cung cấp và cài đặt.
4. Trước khi sản xuất và lắp đặt hệ thống cáp, các nhà thầu phải tính toán để lựa chọn chiều dài thực tế của phần cáp (tương ứng với các bộ phận của dây cáp trong bản vẽ ĐD1-09-001C.XD-01) để phù hợp
表的內容第 1 章: 簡介 3 工作1.1.地點作品 31.2.作品 3 特點1.3.規格 31.4.自然條件工作 41.5.工作包 6 的範圍1.6.環境管理 10第 2 章: 一般技術要求 122.1.12 投標書中提供的材料2.2.技術文檔流程審批前生產 132.3.技術檔提供給投資者之前施工位置或投資者 14 檔案中的記錄2.4.技術檔將提供給投資者建立和完成 142.5.核對總和試驗期間安裝 142.7.其他技術要求 182.8.一般技術要求 192.9.標準和規則的實踐 192.10.保護,遮罩 252.11.危險地帶 252.12.檢驗檢疫維護 252.13.25 材料第 3 章: 要求核對總和測試的海底電纜系統 110kV 263.1.概述 263.2.材料的品質管制 293.3.測試和測試在製造過程中 303.4.檢查和測試期間安裝 393.5.測試場館賽後電纜安裝 393.6.溫度測量電纜 393.7.證人測試 403.8.安裝和 40 的電纜連線3.9.品質保證計畫 40光纖電纜和配件資訊 41 章 4: 測試要求測試4.1.試驗要求 414.2.定期測試 414.3.包 424.4.提供與投標 43 的資料第 5 章: 技術要求的材料和設備的地下電纜 110KV 交聯聚乙烯 445.1.110kV 交聯聚乙烯電纜和配件 445.2.技術要求 545.3.安裝 110kV 電纜交聯聚乙烯系統 64光電纜和配件資訊 72 章 6: 技術要求6.1.一般要求和適用的標準 726.2.非金屬光纖 (FO) 726.3.75 電纜夾章 7:76 施工要求7.1.76 工作範圍7.2.83 作業的詳細資訊第 8 章: 技術進步 988.1.說明承包商 988.2.技術特性和設計標準 998.3.材料和設備,打造 1138.4.建築設備到 114 承建商採用的8.5.標準和測試要求 113附錄: 表的 116 技術綜述9 章: 繪圖 119第 1 章: 簡介作品1.1.工程地點來自防止公路 220/110kV GIS TBA 110kV 協平福配對腺體在 220-110kV 線路激素清平福祿壽協 (附帶連接件) 對預期的投資公司的房地產業務,以削減石頭的內部規劃下, 冰路線法地下鑽井定向機器人瑞秋。線上去線 110kV 清平福祿壽協平萬 (第 2 段) 和連接到現有 VT03 的這條線。工藝路線穿過平坦的地形,覆蓋主要花園杏平福祿壽協病房,守德區浩胡志明市。1.2.作品特點線 110kV 清平福祿壽協平萬 () 457 米長由 2 部分組成: 款 394 米長的地下電纜 段電纜穿過縫長石 63 米。1.3.規格平福協 110kV 行注釋、 款 100 萬規模和技術解決方案主要如下:& # 61607; 電壓: 110kV。 電路數目: 電路 2 長度: 1219年 性能允許 1 電路: 180MVA 第一點: 防止 E05 和 E06 110kV GIS TBA 路由 220/110kV 協平福最後點: 護士在清平福祿壽協 110kV VT03 花瓶萬 (第 2 段)。 電線: 銅芯電纜 1 1000 毫米 2 芯交聯聚乙烯絕緣,有纖維光纜線溫度控制。& # 61607; 保護: 雷擊范 96kV-10ka 可與電纜腺頭架空線路 光纜資訊: 單一的模式類型,非金屬靴 24 光學纖維。 電纜的佈局: 電纜溝電纜保護管在 HDPE 塑膠裙子和 D225 道路安排通過狹縫通道。全被埋在地下。1.4.條件工程的性質1.4.1.的地形海底電纜系統: 從 GIS 窗格 110kV TBA 220/110kV 清平福祿壽協到汽缸高速公路編號 03,457 米的總長度。沿線地形地勢平坦,高度變化從 0.6 m 至 1.0 m。1.4.2.水文氣象和氣候1.4.2.1.概述專案位置位於氣候區:* 位於赤道的亞熱帶氣候,有兩個基本的季節:多雨的季節: 5 月到 10 月。乾燥的季節: 十一月至四月。* 穩定的氣候。* 溫度範圍從 + 13.8 ° C 至 + 40 ℃。少雨,平均降雨量為不超過 200 毫米/天和颶風很少有。1.4.2.2 沉澱根據現有的資料,這些資料取自氣象站: 際* 每年雨天數: 163* 每年平均降水量: 1855 毫米/年* 最大降雨量在胡志明市每小時: 178 毫米/h (1942 年)* 最大降雨掛起,327 毫米 (7 月至 9 月)* 最低購買量掛,15 毫米 (1 月至 4 月)大部分的降水發生在季風季節 (5 月至 10 月)。1.4.2.3.環境溫度一般沒有太多的溫度變化。最熱的月份是 4 月-5 月,最冷的月是 12 月-2 月。同時,在溫度的日變化是 9-10 ° c。數位如下:* 平均氣溫: oC oC 25.7 27.1 不同于在 12 月的 4 月 28.9 業主立案法團。* 最高溫度: 40.0 ° C 不同從 12 月份的 36.3 ° C 到 40 ° C 在四月。* 最低氣溫: 13.8 13.8 ° C 變化從業主立案法團在 12 月至 20.0 ° C 在 8 月。1.4.2.4.濕度濕度也較高,從 70 到 85%與胡志明市地區:* 每年平均是 79.5%* 最高的每 100 年 %* 最低 20%最高濕度發生在 7 月至 10 月和 1 月-3 月最低。1.4.2.5.風的速度專案區的主導風向改變方向根據季節,主要東和東南在乾燥的季節 (11 月至 4 月) 和主要是西部和西南部的雨季 (5 月至 10 月)。平均年增長率為 2.9 米/秒,最高時速被記錄為 32.0 m/s (風向西部和南部)。在專案區風速度最大值的資料。7.3 速度米/秒到海拔 32 米/秒上舞臺表面 l0m 1977-2004 年。下面是統計分析的結果:6.67 的概率 5 10 20 100週期 (年) 20 15 10 5 1V (m/s) 32 31 28 23.5 7.3氣候條件如下所示:* 海拔高度: 0-10 米* 最大。溫度:-40 ℃* 最低環境溫度: 13.8 業主立案法團* 平均濕度: 79.5%* 最大。風速: 32 m/s* 地震影響係數: 0.2 g1.5.工作包範圍在這次申辦中包括下列任務:(a) 提供材料和設備的海纜系統 110kV;(b) 安裝、 連接和測試、 測試、 測試操作。Ngày hoàn thành cho toàn bộ các công việc sẽ là sáu (06) tháng kể từ ngày bắt đầu thực hiện theo thông báo của chủ đầu tư.Bảng kê khối lượng: STT Diễn giải Đơn vị Số lượng Nơi sản xuất Tham khảo Nhận xét/đánh giá của nhà thầuI. Cung cấp thiết bị vật liệu, lăp đặt và kết nối 1. Cáp ngầm 110kV XLPE Cáp ngầm 110kV cách điện XLPE, vỏ kim loại không từ tính, bọc PE, 1000mm2, không có sợi quang theo dõi nhiệt độ m 2.188 Cáp ngầm 110kV cách điện XLPE, vỏ kim loại không từ tính, bọc PE, 1000mm2, có sợi quang theo dõi nhiệt độ m 1.094 2. Dây dẫn điện ACSR 795MCM (Drake) m 50 3. Đầu cáp 110kV đặt ngoài trời (loại 1 pha) Bộ 6 Kẹp cực thiết bị cho cỡ dây ACSR795MCM Bộ 6 4. Đầu cáp 110kV đặt trong nhà (loại 1 pha) Bộ 6 5. Chống sét van LA 96kV - 10kA Bộ 6 Kẹp cực chống sét van cho cỡ dây ACSR795MCM Bộ 6 6. Hộp nối đất vỏ cáp trực tiếp Bộ 2 7. Hộp nối đất vỏ cáp qua SVL Bộ 2 8. Kẹp cáp 3x1000mm2 bằng vật liệu không từ tính Cái 36 9. Kẹp cáp 1000mm2 bằng vật liệu không từ tính Cái 186 10. Cáp đồng bọc 3kV - 120mm2 (CXV/S-DATA) m 150 11. Cáp đồng bọc 3kV - 240mm2 (CXV/S-DATA) m 250 12. Đầu cosse ép dây lèo cho cỡ dây ACSR795MCM Cái 6 13. Cosse ép dây 120mm2 Cái 25 14. Cosse ép dây 240mm2 Cái 50 15. Kẹp rẽ nhánh chữ T Cái 6 II. Cung cấp thiết bị vật liệu, lắp đặt và kết nối phần cáp quang1. Dây cáp quang Non-Metalic (24 sợi quang, ITU-G652) m 550 2. Kẹp dây cáp quang trên cột Cái 04 III. Thử nghiệm cáp và vận hành thử1. 1 Thử nghiệm cao áp kiểm tra độ bền điện môi 143.8kV Lô 1 2. 2 Các thí nghiệm khác trong quá trình thi công, nghiệm thu Lô 1 Ghi chú:1. Nhà thầu có trách nhiệm phối hợp với nhà thầ_u GIS để hoàn thành công việc.2. Nhà thầu có trách nhiệm tính toán số lượng đủ để hoàn thành công việc trước khi sản xuất3. Nhà thầu phải hoàn thành toàn bộ các gói cung cấp và cài đặt.4. Trước khi sản xuất và lắp đặt hệ thống cáp, các nhà thầu phải tính toán để lựa chọn chiều dài thực tế của phần cáp (tương ứng với các bộ phận của dây cáp trong bản vẽ ĐD1-09-001C.XD-01) để phù hợp
正在翻譯中..