Mẫu I.1
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điểm a Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………Giới tính: …………….
Sinh ngày: …….../ / ………….Quốc tịch: ………………………...
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: / / Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: / / Ngày hết hạn: / / Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: .....................................................
Ngày cấp ................................................Cơ quan cấp:........................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ………..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): Giới tính:
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc tịch: .
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: / / Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: …………………..…………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (trường hợp gắn với thành lập tổ chức kinh tế)
1. Loại hình tổ chức kinh tế: ……………………….
2. Vốn điều lệ: (bằng số): ……VNĐ và tương đương ……USD
3. Tỷ lệ vốn góp của từng nhà đầu tư:
STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%)
VNĐ Tương đương USD
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của Hồ sơ đầu tư và các văn bản sao gửi cơ quan quản lý nhà nước.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có)
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)
Mẫu I.3
Đề xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
(Điểm c Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________________
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
(Ghi tên từng nhà đầu tư hoặc Tổ chức kinh tế)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ………………………………….
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu đầu tư:
STT Mục tiêu hoạt động Mã ngành theo VSIC
(Mã ngành cấp 4) Mã ngành CPC
(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất sử dụng:
- Công suất thiết kế:
- Sản phẩm đầu ra:
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
4. Vốn đầu tư của dự án (bằng tiền Việt Nam và tương đương theo USD, trong đó có thể bổ sung thêm giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài khác)
4.1. Tổng vốn đầu tư:
4.2. Nguồn vốn:
- Vốn góp (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%)
Phương thức góp vốn (*) Tiến độ góp vốn
VNĐ Tương đương USD
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, bí quyết công nghệ, giá trị quyền sử dụng đất,………
- Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động và tiến độ dự kiến (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…).
- Vốn khác: …………..
5. Thời hạn hoạt động của dự án (ghi số năm hoạt động của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư):
6. Tiến độ thực hiện dự án (tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án, trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, nêu mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn):
7. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng, lao động người Việt Nam, người nước ngoài):
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
8.1. Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch (nếu có)
8.2. Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng.
- Đóng góp của dự án với ngân sách, địa phương, người lao động;
- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát tác động này (nếu có).
8.3. Đánh giá sơ bộ tác động của dự án tới môi trường (nếu có):
Các tác động chính thuộc dự án ảnh hưởng tới môi trường thiên nhiên (không khí, nước và đất), sức khỏe của con người và an toàn môi trường (cho từng giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành khai thác công trình dự án hoặc giải trình việc thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường).
8.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án:
Phân tích tài chính (doanh thu, chi phí, lợi nhuận)
9. Đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
9.1. Thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Căn cứ áp dụng ưu đãi đầu tư (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng): .................................................................................................................
- Điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có): ...................................................................
9.2. Thuế nhập khẩu:
- Căn cứ áp dụng ưu đãi đầu tư (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng): .................................................................................................................
- Điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có): ......................................................................
9.3. Tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Căn cứ áp dụng ưu đãi đầu tư (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng): ..................................................................................................................
- Điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có): .....................................................................
9.4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ...................................................................
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
III. TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
1. Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của h của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Làm tại …….., ngày ….. tháng ……năm……
Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
模型我。提出實施投資專案的文本(第 33 條投資法律的事情)越南社會主義共和國獨立自由幸福____________________擬議的案文,實施投資專案親愛的投資註冊名稱投資者提出的投資專案與下面的內容:一、 投資者1.第一批投資者:a) 為個人投資者:姓名 (請用印刷體名稱):......性別:...出生:......國籍:............................................................身份證/護照號碼:Issue://Where 日期:其他個人身份驗證檔 (如果沒有身份證):個人身份驗證憑證編號:Issue://expiration date://Where 日期:永久位址:......當前住宿:...電話:......:......: 電子郵件...b) 對於投資者是企業:Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................建立或商業登記證書或公司代碼或許可證投資/投資/憑證註冊的投資的決定:......Ngày cấp ................................................Cơ quan cấp:........................................Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................電話:......傳真:......電子郵件:。。。網站:...資訊對企業的法定代表註冊投資,包括:姓名 (請用印刷體名稱): 性別:標題:......出生:...: 公民身份。身份證/護照號碼:Issue://Where 日期:永久位址:......當前住宿:...電話:......:......: 電子郵件...2.下一步: 投資者資訊宣言 》 是在內容類別似于第一批投資者二.關於本預期經濟組織成立 (綁在既定的經濟組織的案件) 的資訊1.經濟組織類型:...2.資金: (按數量):......美元等值......,...美元3.資本比率的個人投資者:STT 投資者名稱的資本比率 (%)美元等值美元 三.有關投資專案的資訊Tên dự án đầu tư: ....................................................................詳細內容建議的文本括投資專案四、 投資者和經濟組織致力1.負責在法律方面的合法性、 準確性,誠信為本的投資設定檔和文本複製之前送交國家監管機構。2.遵守法律規定的越南和投資註冊的證書。五.附帶的設定檔投資法 》 第 33 條第 1 款規定的案文。-其他相關的記錄 (如果可用)就在....................................幾個月......投資者每個投資者簽署,述明全名、 職務職稱和密封 (如果有)模型我。投資專案建議書(適用于不在投資決策中的專案)(點 c 段 1 第 33 條投資法)越南社會主義共和國獨立自由幸福____________________投資專案建議書(伴隨著提出投資專案的案文一天...,..........)一、 投資者和經濟組織的名稱(寫每個投資者或經濟組織的名稱)建議的投資專案與下面的內容:二.投資專案1.專案,專案的位置的名稱:1.1.專案名稱:...1.2.專案的位置:(境外工業園區、 出口加工區專案: 房子多,街道,鄰里,病房,縣、 鄉、 區、 省 / 市的專案在工業園區、 出口加工區: 記錄號、 多或道......,區名稱、 區、 區、 省/市)。2.投資目標:STT 目標 VSIC 遵循行業代碼(行業代碼級別 4)中國共產黨行業代碼(行業分類代碼,如果有任何) 3.投資規模:這些標準描述規模:-土地使用:-設計能力:-輸出:-建築規模:案例的專案有幾個階段,每個階段被稱為以上。4.資本專案 (在越南和等效美元,可以添加等效的其他外國貨幣值)4.1. Tổng vốn đầu tư:4.2. Nguồn vốn:- Vốn góp (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%) Phương thức góp vốn (*) Tiến độ góp vốn VNĐ Tương đương USD Ghi chú: (*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, bí quyết công nghệ, giá trị quyền sử dụng đất,………- Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động và tiến độ dự kiến (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…).- Vốn khác: …………..5. Thời hạn hoạt động của dự án (ghi số năm hoạt động của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư):6. Tiến độ thực hiện dự án (tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án, trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, nêu mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn):7. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng, lao động người Việt Nam, người nước ngoài):8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án8.1. Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch (nếu có)8.2. Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng. - Đóng góp của dự án với ngân sách, địa phương, người lao động;- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát tác động này (nếu có). 8.3. Đánh giá sơ bộ tác động của dự án tới môi trường (nếu có): Các tác động chính thuộc dự án ảnh hưởng tới môi trường thiên nhiên (không khí, nước và đất), sức khỏe của con người và an toàn môi trường (cho từng giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành khai thác công trình dự án hoặc giải trình việc thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường). 8.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án:Phân tích tài chính (doanh thu, chi phí, lợi nhuận)9. Đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)9.1. Thuế thu nhập doanh nghiệp: 基於應用的投資激勵 (指定名稱的法律檔,適用條款):......-享受優惠條件 (如果有):......9.2.進口稅收:基於應用的投資激勵 (指定名稱的法律檔,適用條款):......-享受優惠條件 (如果有):......9.3.土地租賃土地使用金錢、 土地使用稅:基於應用的投資激勵 (指定名稱的法律檔,適用條款):......-享受優惠條件 (如果有):......9.4.擬議的投資支援 (如果有):......就在....................................幾個月......投資者每個投資者簽署,述明全名、 職務職稱和密封 (如果有)三.經濟組織致力於:1.關於投資設定檔的內容的準確性2.接受規定的法律法規的 h 型的登記證的投資越南四.附加的設定檔-A 的商業登記證副本在取得..........................................上。幾個月......經濟組織簽署,說明姓名、 職稱和密封 (如果有)
正在翻譯中..