Mẫu I.1Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư(Điểm a Khoản 1 Điều 33 L的繁體中文翻譯

Mẫu I.1Văn bản đề nghị thực hiện dự

Mẫu I.1
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điểm a Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________________

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………Giới tính: …………….
Sinh ngày: …….../ / ………….Quốc tịch: ………………………...
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: / / Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: / / Ngày hết hạn: / / Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: .....................................................
Ngày cấp ................................................Cơ quan cấp:........................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ………..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): Giới tính:
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc tịch: .
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:
Ngày cấp: / / Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú: …………………..…………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (trường hợp gắn với thành lập tổ chức kinh tế)
1. Loại hình tổ chức kinh tế: ……………………….
2. Vốn điều lệ: (bằng số): ……VNĐ và tương đương ……USD
3. Tỷ lệ vốn góp của từng nhà đầu tư:
STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%)
VNĐ Tương đương USD

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của Hồ sơ đầu tư và các văn bản sao gửi cơ quan quản lý nhà nước.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có)
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)



Mẫu I.3
Đề xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
(Điểm c Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________________
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)

I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
(Ghi tên từng nhà đầu tư hoặc Tổ chức kinh tế)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ………………………………….
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu đầu tư:
STT Mục tiêu hoạt động Mã ngành theo VSIC
(Mã ngành cấp 4) Mã ngành CPC
(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất sử dụng:
- Công suất thiết kế:
- Sản phẩm đầu ra:
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
4. Vốn đầu tư của dự án (bằng tiền Việt Nam và tương đương theo USD, trong đó có thể bổ sung thêm giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài khác)
4.1. Tổng vốn đầu tư:
4.2. Nguồn vốn:
- Vốn góp (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%)
Phương thức góp vốn (*) Tiến độ góp vốn
VNĐ Tương đương USD


Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, bí quyết công nghệ, giá trị quyền sử dụng đất,………
- Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động và tiến độ dự kiến (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…).
- Vốn khác: …………..
5. Thời hạn hoạt động của dự án (ghi số năm hoạt động của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư):
6. Tiến độ thực hiện dự án (tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án, trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, nêu mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn):
7. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng, lao động người Việt Nam, người nước ngoài):
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
8.1. Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch (nếu có)
8.2. Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng.
- Đóng góp của dự án với ngân sách, địa phương, người lao động;
- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát tác động này (nếu có).
8.3. Đánh giá sơ bộ tác động của dự án tới môi trường (nếu có):
Các tác động chính thuộc dự án ảnh hưởng tới môi trường thiên nhiên (không khí, nước và đất), sức khỏe của con người và an toàn môi trường (cho từng giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành khai thác công trình dự án hoặc giải trình việc thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường).
8.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án:
Phân tích tài chính (doanh thu, chi phí, lợi nhuận)
9. Đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
9.1. Thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Căn cứ áp dụng ưu đãi đầu tư (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng): .................................................................................................................
- Điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có): ...................................................................
9.2. Thuế nhập khẩu:
- Căn cứ áp dụng ưu đãi đầu tư (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng): .................................................................................................................
- Điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có): ......................................................................
9.3. Tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Căn cứ áp dụng ưu đãi đầu tư (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng): ..................................................................................................................
- Điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có): .....................................................................
9.4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ...................................................................

Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
III. TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
1. Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của h của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp



Làm tại …….., ngày ….. tháng ……năm……
Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
模型我。提出實施投資專案的文本(第 33 條投資法律的事情)越南社會主義共和國獨立自由幸福____________________擬議的案文,實施投資專案親愛的投資註冊名稱投資者提出的投資專案與下面的內容:一、 投資者1.第一批投資者:a) 為個人投資者:姓名 (請用印刷體名稱):......性別:...出生:......國籍:............................................................身份證/護照號碼:Issue://Where 日期:其他個人身份驗證檔 (如果沒有身份證):個人身份驗證憑證編號:Issue://expiration date://Where 日期:永久位址:......當前住宿:...電話:......:......: 電子郵件...b) 對於投資者是企業:Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................建立或商業登記證書或公司代碼或許可證投資/投資/憑證註冊的投資的決定:......Ngày cấp ................................................Cơ quan cấp:........................................Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................電話:......傳真:......電子郵件:。。。網站:...資訊對企業的法定代表註冊投資,包括:姓名 (請用印刷體名稱): 性別:標題:......出生:...: 公民身份。身份證/護照號碼:Issue://Where 日期:永久位址:......當前住宿:...電話:......:......: 電子郵件...2.下一步: 投資者資訊宣言 》 是在內容類別似于第一批投資者二.關於本預期經濟組織成立 (綁在既定的經濟組織的案件) 的資訊1.經濟組織類型:...2.資金: (按數量):......美元等值......,...美元3.資本比率的個人投資者:STT 投資者名稱的資本比率 (%)美元等值美元 三.有關投資專案的資訊Tên dự án đầu tư: ....................................................................詳細內容建議的文本括投資專案四、 投資者和經濟組織致力1.負責在法律方面的合法性、 準確性,誠信為本的投資設定檔和文本複製之前送交國家監管機構。2.遵守法律規定的越南和投資註冊的證書。五.附帶的設定檔投資法 》 第 33 條第 1 款規定的案文。-其他相關的記錄 (如果可用)就在....................................幾個月......投資者每個投資者簽署,述明全名、 職務職稱和密封 (如果有)模型我。投資專案建議書(適用于不在投資決策中的專案)(點 c 段 1 第 33 條投資法)越南社會主義共和國獨立自由幸福____________________投資專案建議書(伴隨著提出投資專案的案文一天...,..........)一、 投資者和經濟組織的名稱(寫每個投資者或經濟組織的名稱)建議的投資專案與下面的內容:二.投資專案1.專案,專案的位置的名稱:1.1.專案名稱:...1.2.專案的位置:(境外工業園區、 出口加工區專案: 房子多,街道,鄰里,病房,縣、 鄉、 區、 省 / 市的專案在工業園區、 出口加工區: 記錄號、 多或道......,區名稱、 區、 區、 省/市)。2.投資目標:STT 目標 VSIC 遵循行業代碼(行業代碼級別 4)中國共產黨行業代碼(行業分類代碼,如果有任何) 3.投資規模:這些標準描述規模:-土地使用:-設計能力:-輸出:-建築規模:案例的專案有幾個階段,每個階段被稱為以上。4.資本專案 (在越南和等效美元,可以添加等效的其他外國貨幣值)4.1. Tổng vốn đầu tư:4.2. Nguồn vốn:- Vốn góp (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%) Phương thức góp vốn (*) Tiến độ góp vốn VNĐ Tương đương USD Ghi chú: (*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, bí quyết công nghệ, giá trị quyền sử dụng đất,………- Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động và tiến độ dự kiến (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…).- Vốn khác: …………..5. Thời hạn hoạt động của dự án (ghi số năm hoạt động của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư):6. Tiến độ thực hiện dự án (tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án, trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, nêu mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn):7. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng, lao động người Việt Nam, người nước ngoài):8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án8.1. Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch (nếu có)8.2. Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng. - Đóng góp của dự án với ngân sách, địa phương, người lao động;- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát tác động này (nếu có). 8.3. Đánh giá sơ bộ tác động của dự án tới môi trường (nếu có): Các tác động chính thuộc dự án ảnh hưởng tới môi trường thiên nhiên (không khí, nước và đất), sức khỏe của con người và an toàn môi trường (cho từng giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành khai thác công trình dự án hoặc giải trình việc thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường). 8.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án:Phân tích tài chính (doanh thu, chi phí, lợi nhuận)9. Đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)9.1. Thuế thu nhập doanh nghiệp: 基於應用的投資激勵 (指定名稱的法律檔,適用條款):......-享受優惠條件 (如果有):......9.2.進口稅收:基於應用的投資激勵 (指定名稱的法律檔,適用條款):......-享受優惠條件 (如果有):......9.3.土地租賃土地使用金錢、 土地使用稅:基於應用的投資激勵 (指定名稱的法律檔,適用條款):......-享受優惠條件 (如果有):......9.4.擬議的投資支援 (如果有):......就在....................................幾個月......投資者每個投資者簽署,述明全名、 職務職稱和密封 (如果有)三.經濟組織致力於:1.關於投資設定檔的內容的準確性2.接受規定的法律法規的 h 型的登記證的投資越南四.附加的設定檔-A 的商業登記證副本在取得..........................................上。幾個月......經濟組織簽署,說明姓名、 職稱和密封 (如果有)
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
I.1形式
倡議書實施投資項目
(點法投資的第33條的第1款)越南社會主義共和國獨立-自由-幸福____________________ 提案撰寫項目投資要:投資註冊的名稱建議投資者實施的投資項目,其內容如下:一,投資者1。首先投資者:a)對於個人投資者:全名(大寫字母全名):性別.....................:................ 出生日期:...... ... / / ............ .Quoc主席:........................... ... 身份證/護照號碼: 簽發日期:/ /發行人: 個人身份證明文件等(如果沒有ID): 個人證書: 發行日期:/ /截止日期:/ /發行人: 永久地址:...................................................... ............ 現居住地:..................................................................... 電話:............... .Fax:...................電子郵件:........................... b)對於投資者是企業/組織:公司名稱/組織:.................. .................................................. ............. 建立決策或企業/企業或公司識別號碼或投資/投資證書/證書的許可證號的登記證書投資註冊:............................................. ........ 對發行........................................ ........發行人:...................................... .. 總公司地址:........................................... .................................................. 電話:...............傳真:..................電子郵件:網站.........:......... .. 關於企業/組織註冊的投資,包括法定代表人:全名(大寫字母全名):性別: 位置:.....................出生日期:...... ... / ... ../ ...... .Quoc總裁身份證/護照號碼: / /發行人:發行日期 永久地址:..................... .. ................................................ 現居地:......... ........................ .. 電話:............... .Fax:.................. .Email:..................... ...... 2。投資者以下內容:第一投資者的信息類似的聲明內容II。信息既定預期的經濟機構(含設立經濟組織相關的案例)1。經濟組織類型:............................ 2。首都:(數量):...... ......越南盾和美元等值3。每個投資者的出資比例為:權益投資比例(%)序號名稱編號越南盾美元等值III。信息關於投資項目的投資項目名稱:..................................... ............................... 詳細提出的案文投資項目與內容IV。投資者/組織經濟協議1。負責法律面前的卷宗投資的合法性,準確性和真實性,並提供了國家機關的文件副本。2。遵守越南的法律和投資登記證的規定。V. 附文件-在法投資第33條第一款規定的文件。-其他有關文件(如有)訂於......,天... .. ...一個月...... ..nam 投資者簽訂每一個投資者,全名,標題和印章(如果有的話),表一.3 擬投資項目(申請項目不符合投資決策)(C分數在法投資)第33條第1款的越南社會主義共和國自由- -獨立幸福____________________ 擬投資項目(隨附單建議實施的投資項目....五一......一年....)I. NAME投資者/經濟組織(插入每名投資者或經濟組織)建議實施的投資項目,其內容如下:二。招商項目1。項目名稱和項目位置:1.1。項目名稱:........................................ 1.2。項目地點:(對於IP和出口加工區以外的項目:門牌號,街道/居委會,病房/村,縣/區,省/市在IP和出口加工區項目:記錄號,糖或陰謀......,地區名,縣/區,省/市)。2。投資目標:在VSIC行業代碼的目的STT活動(代碼級的4個分公司)黨支部代碼(與中國共產黨的代碼交易,如適用)3。投資規模:描述下列標準的範圍:-土地使用:-設計能力:-輸出:-建築規模和建築:凡一個項目有多個階段,每個階段被描述如上。4。投資項目(以越南盾與美元等值,它可以添加在單位其他外幣等效值)4.1。項目總投資:4.2。基金:-資本(按每個投資者逐項):股權投資比例(%)序號名稱編號貢獻的方法(*)出資時間表越南盾折合美元注:(* ):捐款方法:記錄現金價值,機器設備,商業秘密,土地使用權的價值,......... -資本動員:指定資金,動員計劃和進度量預期的水平(從信貸機構/母公司借款,...)。-其它來源:............ .. 5。項目活動的持續時間(在發行以來的登記出資證明書之日起經營項目數):6。項目(建設進度和工作進度付諸行動(如有的經營目標,該項目的主要項目有)的進展,項目的情況下跟隨階段,概述了目標,持續時間和各階段工作內容):7。對勞動力的需求(指定數量,越南勞動者,外籍人士):8。影響評估,經濟效益-社會項目8.1。評估項目的相容性與規劃(如果有的話)8.2。評估與經濟發展項目的影響-社會-該項目的最顯著影響帶來的經濟發展-社會的影響的影響,該行業的發展,該地區,滿足基本需求和社會的可訪問性。-貢獻的項目,當地工人的預算; -該項目的負面影響,可能會導致與如何控制這種效果(如果有的話)。8.3。對環境(如果有的話)項目影響的初步評估:該項目的主要影響影響自然環境(空氣,水和土地),人類健康和環境安全(項目準備,實施,運行的各個階段,開發工程項目或解釋的環境保護法律的規定執行。)8.4。評估項目的經濟效益:財務分析(收入,費用和利潤)9。提出了激勵和投資支持(註明擬議激勵和投資支持的法律依據)9.1。企業所得稅:-根據投資優惠政策(名法律條款均適用):優惠條件(如有的話):........................................ ........................... 9.2。進口關稅:-根據投資優惠政策(名法律條款均適用):優惠條件(如有的話):........................................ .............................. 9.3。土地租金和土地使用費,土地使用稅:-根據投資優惠政策(名法律條款均適用):優惠條件(如有的話):........................................ ............................. 9.4。建議投資支持(如果有的話):....................................... ............................ 在......,日...月...完成...... ..nam .. 投資者每次回家新的投資,全名,標題和印章(如適用)III。組織經濟協定:1。的投資信息的內容的準確性2。越南法律的規定和證書ħ投資註冊的規定嚴格遵守第四。附文件-商業登記證副本,在完成...... ..,日期... .. ......一個月......今年經濟組織名稱,姓名,名稱和印章(如果有的話)

















































































































































正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: