Kinh nghiệm yêu đương anh khẳng định anh có đủ, đó là minh chứng cho c的繁體中文翻譯

Kinh nghiệm yêu đương anh khẳng địn

Kinh nghiệm yêu đương anh khẳng định anh có đủ, đó là minh chứng cho cái việc anh không thể yêu em nhưng vẫn có thể bên em. Điên thật khi biết là giả tạo, là tạm bợ mà cứ lao vào, cứ cảm thông khi nghe lời giải thích kinh điển. Nhiều lúc giận bản thân mình ghê gớm, cuộc đời này đâu phải không có người tốt nhưng sao cứ cố chấp đi theo cái khuôn vô thức đã định.
Hỏi anh bao giờ sẽ dừng, từng câu từng chữ cứa nát tim, mặn chát vậy mà cứ yêu cứ thương vô cớ. Đâu ai lí giải được tại sao mình yêu nhau, đổ thừa cho cảm xúc hay là quẳng cái yêu thương cho số phận. Tình yêu em là thật, đâu phải món đồ hàng mà anh lại có thể cân, đong, đo, đếm rồi ngã giá bằng tiếng thở dài cho cuộc sống mà anh chọn lấy chẳng có em. Là vui chơi qua đường, là buông thêm một chút tình yêu còn thừa, là thèm khát cảm giác vụng trộm hay là gì hả anh?
Vì yêu anh em đã khiến bản thân mình trở nên ngu dại, phó mặc ngày dài cứ vội vàng yêu, đến khi đau vật vã mới nhận ra rằng anh chưa từng yêu. Nghiệt ngã quá. Em xót xa quá. Cũng bởi chữ yêu mà em tha thứ cho anh vô điều kiện, chịu đựng tổn thương để anh có thể hoàn thành vai trò “người đàn ông của gia đình” – chẳng có bóng dáng em.
Có lẽ vì em tha thứ vô điều kiện, nên anh nghĩ rằng đó là hiển nhiên rồi chẳng mảy may lo lắng cho cảm xúc của em. Phải rồi anh bận mà, bận lo cho cái danh xưng hoàn hảo trong mái ấm của anh và người anh gọi là “em yêu”.
Em là gì trong cuộc sống của anh đây? Nhân tình một thời hay chỉ là hạt bụi nhỏ mà anh có thể thẳng tay phủi bỏ. Tất cả là đắng cay, em đã khóc vì tình yêu em từng có. Vết sẹo anh để lại biết bao giờ mới có thể hết đau, cho nên đừng nói đến việc làm ngơ trước tổn thương mà em đang gánh chịu. Yêu anh là em chọn, còn anh, anh đã chọn xa em. Nghịch lí cuộc đời, người yêu ta, ta không hề có cảm xúc, người làm ta đau, ta lại yêu cuồng dại.
Em là thế, là lặng thầm yêu anh trong thương nhớ, là ngậm ngùi cho những ngày nắng tháng ba giòn giã. Thả hồn trôi về cơn gió biển, nhắm mắt nhớ lại khúc tình ca của biển và nghẹn ngào nước mắt, tất cả đã xa rồi… xa thật rồi. Quên anh là điều khó khăn nhất mà em chưa thể làm được, qua lâu rồi mà cứ ngỡ mới đây thôi, cứ êm đềm tĩnh lặng rồi chợt nhói một lần, kéo dài và dai dẳng, nỗi đau này thật biết trêu em. Anh là người em thương, là niềm đau của em chưa vứt bỏ, còn em là gì đây? Là gì của nhau, là gì của anh?
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
Kinh nghiệm yêu đương anh khẳng định anh có đủ, đó là minh chứng cho cái việc anh không thể yêu em nhưng vẫn có thể bên em. Điên thật khi biết là giả tạo, là tạm bợ mà cứ lao vào, cứ cảm thông khi nghe lời giải thích kinh điển. Nhiều lúc giận bản thân mình ghê gớm, cuộc đời này đâu phải không có người tốt nhưng sao cứ cố chấp đi theo cái khuôn vô thức đã định.Hỏi anh bao giờ sẽ dừng, từng câu từng chữ cứa nát tim, mặn chát vậy mà cứ yêu cứ thương vô cớ. Đâu ai lí giải được tại sao mình yêu nhau, đổ thừa cho cảm xúc hay là quẳng cái yêu thương cho số phận. Tình yêu em là thật, đâu phải món đồ hàng mà anh lại có thể cân, đong, đo, đếm rồi ngã giá bằng tiếng thở dài cho cuộc sống mà anh chọn lấy chẳng có em. Là vui chơi qua đường, là buông thêm một chút tình yêu còn thừa, là thèm khát cảm giác vụng trộm hay là gì hả anh?Vì yêu anh em đã khiến bản thân mình trở nên ngu dại, phó mặc ngày dài cứ vội vàng yêu, đến khi đau vật vã mới nhận ra rằng anh chưa từng yêu. Nghiệt ngã quá. Em xót xa quá. Cũng bởi chữ yêu mà em tha thứ cho anh vô điều kiện, chịu đựng tổn thương để anh có thể hoàn thành vai trò “người đàn ông của gia đình” – chẳng có bóng dáng em.Có lẽ vì em tha thứ vô điều kiện, nên anh nghĩ rằng đó là hiển nhiên rồi chẳng mảy may lo lắng cho cảm xúc của em. Phải rồi anh bận mà, bận lo cho cái danh xưng hoàn hảo trong mái ấm của anh và người anh gọi là “em yêu”.Em là gì trong cuộc sống của anh đây? Nhân tình một thời hay chỉ là hạt bụi nhỏ mà anh có thể thẳng tay phủi bỏ. Tất cả là đắng cay, em đã khóc vì tình yêu em từng có. Vết sẹo anh để lại biết bao giờ mới có thể hết đau, cho nên đừng nói đến việc làm ngơ trước tổn thương mà em đang gánh chịu. Yêu anh là em chọn, còn anh, anh đã chọn xa em. Nghịch lí cuộc đời, người yêu ta, ta không hề có cảm xúc, người làm ta đau, ta lại yêu cuồng dại.Em là thế, là lặng thầm yêu anh trong thương nhớ, là ngậm ngùi cho những ngày nắng tháng ba giòn giã. Thả hồn trôi về cơn gió biển, nhắm mắt nhớ lại khúc tình ca của biển và nghẹn ngào nước mắt, tất cả đã xa rồi… xa thật rồi. Quên anh là điều khó khăn nhất mà em chưa thể làm được, qua lâu rồi mà cứ ngỡ mới đây thôi, cứ êm đềm tĩnh lặng rồi chợt nhói một lần, kéo dài và dai dẳng, nỗi đau này thật biết trêu em. Anh là người em thương, là niềm đau của em chưa vứt bỏ, còn em là gì đây? Là gì của nhau, là gì của anh?
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
經驗,他聲稱,他受夠了,這證明了他不愛你的工作了愛情,但你也可以。瘋狂自知行動,是暫時的,只是一直在聆聽古典解釋工作的每一個同情。
許多自己生氣得要命,那裡的生活沒有好,但為什麼繼續堅持遵循不知不覺中給出的模具。問他從未停止,一個字一個字心臟NAT,所以咸但愛情本身不公正受傷。凡任何人解釋為什麼他愛上了,埋怨情緒或喜歡扔的命運。我的愛是真實的,正確的,每一個項目,他可以衡量,測量,計數和價格下降嘆了口氣的生活,他選擇了沒有孩子。
隨著比賽的路人,被放過一點點的愛留下來,飢餓感比較隱蔽或他因為自己做了成為愚蠢的愛兄弟,他們委託自己匆匆豐富的一天愛,直到疼痛鬥爭來實現,他從來沒有愛過。嚴峻了。她感嘆過。只是因為愛這個字,我原諒了他無條件地,飽受傷病困擾,因此他可以發揮的作用“家庭的人” -
有我的影子,也許是因為我原諒無條件,所以我認為這是明顯的則沒人理我的感受。
是的,但你在忙,忙著為他的家庭和他的人被稱為完美的名字“我親愛的。”她沒有在這裡他的生命?人類的愛或只是一個小斑點,他可以擺脫手直掉。所有的辛酸,我哭了的愛,他們曾經有過。我留疤痕永遠無法知道痛,所以不要說忽視,他們正在遭受的損害。愛我任你選擇,可是你,你從你選擇。
弔詭生活中,人們愛我,我沒有感情,人讓我噁心,我愛上癡情,我當時想,是默默的愛上了他的嚮往,可惜的是對於那些明快,陽光燦爛的日子在三月怦怦直跳。掉落的靈魂漂流在海風,閉上眼睛情歌回顧了大海,痛哭失聲,全部完成......遠離真理。忘了他是最困難的事情,我不能這樣做,但一直以為長最近走了,保持沉默,然後突然寂靜跳動一次,長期的,持續的,這種痛苦真的知道逗你玩。他是哥哥受到傷害,我的痛苦是不被丟棄,但你是什麼嗎?什麼是一樣的,什麼是他?
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: