5. Bảng tính chọn dây chảy:5.1. MBA 3 pha:TT Dung lượng MBA (kVA) Loại的中文翻譯

5. Bảng tính chọn dây chảy:5.1. MBA


5. Bảng tính chọn dây chảy:
5.1. MBA 3 pha:
TT Dung lượng MBA (kVA) Loại dây chảy
6kV 10kV 15kV 22kV 35kV
1 50 6K 3K 2K 2K 1K
2 100 12K 8K 6K 3K 2K
3 160 20K 12K 8K 6K 3K
4 250 30K 20K 12K 8K 6K
5 320 40K 25K 15K 10K 6K
6 400 50K 30K 20K 15K 8K
7 560 65K 40K 25K 20K 12K
8 630 80K 50K 30K 20K 12K
9 800 100K 60K 40K 25K 15K
10 1.000 70K 50K 30K 20K
11 1.250 100K 60K 40K 25K
12 1.600 80K 50K 30K
13 2.000 100K 65K 40K
14 2.500 80K 50K
15 3.200 100K 65K
6. Thông số kỹ thuật cáp ngầm trung thế:
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật
1 Điện áp định mức Uo/U(Um) kV 12,7/22(24) 20/35(38,5)
2 Điện áp chịu đựng tần số nguồn
(5 phút) kV 42 70
3 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50s) kVpeak 125 200
4 Vật liệu cách điện XLPE XLPE
5 Bề dày cách điện XLPE mm 5,5 9,6
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật
6 Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép
- Vận hành bình thường tại dòng định mức 0C 90 90
- Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s 0C 250 250
7 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60502-2
7. Cấu tạo của cáp ngầm trung thế:
7.1. Cấu tạo cáp ngầm trung thế 1 pha:
Cáp ngầm trung thế XLPE 1 pha có cấu tạo bao gồm 8 lớp
- 1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor).
- 2. Lớp bán dẫn trong (Semi conducting screen).
- 3. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)
- 4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài ( Insu. semi conducting screen).
- 5. Màng kim loại phi từ tính (Non-Metallic screen).
- 6. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath)
- 7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (Non - Metallic Armour).
- 8. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).
7.2. Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:
a. Lõi cáp ngầm (dây dẫn).
Lõi cáp được chế tạo bằng các sợi nhôm hoặc đồng bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết sứt, ...vv.

Các yêu cầu kỹ thuật của lõi cáp xem mục 3.2.4.6
b. Lớp bán dẫn trong: Lớp bán dẫn giữa lõi cáp và lớp cách điện XLPE phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay kết hợp cả hai dạng trên. Lớp bán dẫn này phải ôm sát trực tiếp lên từng lõi cáp.
c. Lớp cách điện XLPE:
Lớp cách điện XLPE chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống được tất cả các tác nhân môi trường.
Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày danh định đã quy định. Bề dày tại một điểm bất kỳ không được nhỏ hơn giá trị 4,85mm đối với cáp 12,7/22(24)kV và 8,6mm đối với cáp 20/30(38,5)kV.
d. Lớp bán dẫn cách điện ngoài:
Lớp bán dẫn cách điện ngoài giữa lớp cách điện XLPE và lớp màng chắn kim loại phi từ tính phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay là sự kết hợp của cả hai loại trên. Lớp bán dẫn cách điện này phải ôm sát trực tiếp lên cách điện của từng lõi.
e. Màng kim loại phi từ tính:
Màng kim loại phi từ tính gồm một hoặc một vài băng quấn bằng đồng ôm sát trên từng lõi riêng biệt.
f. Lớp vỏ bọc bên trong và chất độn:
- Vỏ bọc bên trong có thể tạo thành bằng phương pháp đùn hoặc quấn ghép chồng.
- Khoảng trống giữa các lõi và lớp vỏ bọc trong (đối với cáp 3 pha) phải được điền đầy bằng chất độn.
- Vỏ bọc bên trong và chất độn phải làm bằng vật liệu thích hợp, phù hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và phải tương đương với nhiệt độ làm việc cho phép của lớp cách điện XLPE.
- Bề dày của lớp vỏ bọc trong định hình bằng phương pháp đùn được qui định như sau:

Đường kính giả định của lõi (mm) Bề dày của lớp vỏ bọc bên trong định hình theo kiểu đùn (mm)
< 25 1,0
25 – 35 1,2
35 – 45 1,4
45 – 60 1,6
60 – 80 1,8
> 80 2,0

- Bề dày của lớp vỏ bọc theo kiểu quấn (ghép chồng) phải bằng 0,4 mm đối với các đường kính của lõi nhỏ hơn hoặc bằng 40 mm và phải bằng 0,6 mm đối với đường kính giải định lớn hơn.
g. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học:
Lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học phải làm bằng vật liệu phi từ tính như:
- Dây điện tròn hoặc dẹp làm bằng đồng hoặc đồng mạ thiếc, nhôm hay hợp kim nhôm.
- Băng quấn bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm
h. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài:
Vỏ bọc bên ngoài phải là nhựa dẻo PVC (polyetylen hoặc vật liệu tương tự) hoặc hợp chất đàn hồi đã lưu hoá (polycloropren, clorosulphonat polyetylen hoặc vật liệu tương tự). Vật liệu làm vỏ phải thích hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và lớp cách điện XLPE.
7.3. Ký hiệu:
-Trên bề mặt các lõi cách điện (đối với cáp 3 pha) phải đánh số hoặc ký hiệu bằng màu để phân biệt các lõi cáp.
- Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi các ký hiệu dưới đây bằng chữ dập nổi hoặc sơn trên bề mặt, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.
- Hãng sản xuất.
- Năm sản xuất : 4 số.
- Ký hiệu cáp
- Tiết diện.
- Điện áp định mức : 12,7/22(24) kV.
- Số mét.
8. Thông số kỹ thuật cáp hạ thế:
8.1. Yêu cầu chung:
- Tiêu chuẩn chế tạo IEC60228, TCVN 5935-1995.
- Điện áp định mức (Um) : 0,6 kV.
- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1phút, 50Hz) : 3,5 kV.
- Cách điện XLPE.
- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:
+ 90oC Khi vận hành bình thường tại dòng định mức.
+ 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.
8.2. Cấu tạo của cáp hạ thế:
8.2.1. Cấu tạo cáp thế 3 pha 4 ruột:
Cáp hạ thế XLPE 3 pha 4 ruột có cấu tạo bao gồm 6 lớp
- 1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor).
- 2. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)
- 3. Lớp độn (Filler)
- 4. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath)
- 5. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (sử dụng đối với cáp hạ thế đi ngầm).
- 6. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).
8.2.3. Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:
a. Lõi cáp ngầm (dây dẫn).
Lõi cáp được chế tạo bằng các sợi đồng bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết sứt, ...vv.
Các yêu cầu kỹ thuật của lõi cáp xem mục 3.2.4.6
b. Lớp cách điện XLPE:
Lớp cách điện XLPE chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống được tất cả các tác nhân môi trường. Bề dày của lớp vỏ cách điện được quy định như sau:
Mặt cắt danh định
(mm2) Bề dày danh định của lớp cách điện XLPE tn (mm) Bề dày nhỏ nhất của lớp cách điện XLPE (mm)
35 0,90 0,71
50 1,00 0,80
70 1,10 0,89
95 1,10 0,89
120 1,20 0,98
150 1,40 1,16
185 1,60 1,34
240 1,70 1,43
300 1,80 1,52
400 2,00 1,70
500 2,20 1,90
Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày danh định đã quy định.
c. Lớp vỏ bọc bên trong và chất độn:
- Vỏ bọc bên trong có thể tạo thành bằng phương pháp đùn hoặc quấn ghép chồng.
- Khoảng trống giữa các lõi và lớp vỏ bọc trong (đối với cáp 3 pha 4 ruột) phải được điền đầy bằng chất độn.
- Vỏ bọc bên trong và chất độn phải làm bằng vật liệu thích hợp, phù hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và phải tương đương với nhiệt độ làm việc cho phép của lớp cách điện XLPE.
d. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học:
Lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học phải làm bằng vật liệu phi từ tính như:
- Dây điện tròn hoặc dẹp làm bằng đồng hoặc đồng mạ thiếc, nhôm hay hợp kim nhôm.
- Băng quấn bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm.
e. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài:
Vỏ bọc bên ngoài phải là nhựa dẻo PVC (polyetylen hoặc vật liệu tương tự) hoặc hợp chất đàn hồi đã lưu hoá (polycloropren, clorosulphonat polyetylen hoặc vật liệu tương tự). Vật liệu làm vỏ phải thích hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và lớp cách điện XLPE.
8.3. Ký hiệu:
- Trên bề mặt các lõi cách điện (đối với cáp 3 pha 4 ruột) phải đánh số hoặc ký hiệu bằng màu để phân biệt các lõi cáp.
- Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi các ký hiệu dưới đây bằng chữ dập nổi hoặc sơn trên bề mặt, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.

- Hãng sản xuất.
- Năm sản xuất : 4 số.
- Ký hiệu cáp
- Tiết diện.
- Điện áp định mức : 0,6kV.
- Số mét.
9. Tủ RMU TRUNG ÁP 24KV
9.1. Yêu cầu chung:
- Chủng loại: RMU loại có thể mở rộng được.
- Tiêu chuẩn chế tạo: IEC 62271-200.
- Điều kiện sử dụng : Trong nhà (trạm xây hoặc trạm hợp bộ)
- Thiết kế:
Tủ dao cắt tải mạch vòng được ghép nối với nhau theo từng mo-đun chức năng riêng lẻ. Mỗi “ngăn lộ” được chế tạo riêng thành từng tủ và ghép liên thông với nhau qua thanh cái đồng.

1. Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”
Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” dùng để đấu nối vào ra cấp điện cho các tuyến cáp ngầm. Một bộ dao cắt tải 630A để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải.
Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dưới, để đấu nối với đầu cáp loại trong nhà binh thường (loại hở).

2. Ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp”
Ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp” dùng để đấu nối cấp điện, bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho máy biến áp. Bao gồm một bộ dao cắt tải 200A và các cầu chì ống phù hợp để vận hành đóng cắt không tải hoặc
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
5.选择电子表格线流动:5.1.三相: 工商管理硕士TT MBA 容量 (千伏安) 新型绳流动6kV 10kV 15kV 22kV 35kV1 50 6 k 2 k 2 k 3 k 1 k2 100 12 8 k k 6 k 3 k 2 k3 160 20 k 12 k 8 k 6 k 3 k4 250 30 k 20 k 12 k 8 k 6 k5 320 40 25 k k 10 k 15 k 6 k6 400 50 k 30 k 20 k 15 k 8 k7 560 65 40 k k 25 k 20 k 12 k8 630 80 50 k k 30 k 20 k 12 k9 800 100 k 60 k 40 k 25 k 15 k1000 10 70 50 k k 30 k 20 k60 到 100 1250年 11 40 k 25 k k1600 12 80 50 k k 30 k13 2000年 100 k 65 k 40 k14 2500 k 50 k100 k 3200 15 656.产品规格电缆中压:TT 单位规格技术要求1 额定电压 Uo/U kV (Um) 12.7/22 (24) 20/35 (385)2 电压承受频率源(5 分钟) kV 42 703 雷电冲击耐受电压 (1.2/50  s) kVpeak 125 200交联聚乙烯绝缘材料 4 交联聚乙烯交联聚乙烯绝缘厚度 5 毫米 5.5 9.6TT 单位规格技术要求6 工作温度最大允许值-正常工作电流在 0 c 90 90-在期间 5s 250 250 0 c 线7 标准 IEC 60502-2 建7.纹理中压电缆:7.1.中等电压海底电缆施工阶段:海底电缆交联聚乙烯中等电压 1 阶段包括 8 年级-1。核心电缆 (电线导体)。-2。(半导电屏幕) 中的图层。-3。交联聚乙烯绝缘等级 (交联聚乙烯绝缘)-4。绝缘层 (保险.半导电屏幕)。-5。非磁性金属膜 (非金属屏幕)。-6。内壳层 (内鞘)-7。针对机械冲击,金属非磁性 (非金属盔甲) 的保护层。-8。保护外壳 (外层护套)。7.2.技术要求的类:a.核心电缆 (电线)。电缆线芯是由铝或铜编织线成同心层 (或压缩) 和有一个圆形的横断面。实芯焊丝表面必须没有任何可以被视为用肉眼裂......的残疾等。电缆的技术要求核心部分 3.2.4.6在图层之间 b.半导体层芯电缆: 和交联聚乙烯绝缘层必须由非金属材料制成,是由半导体或半导体层由挤压或这两种格式的组合形成的冰奖。这种半导体层必须直接起来拥抱每一个电缆线芯。交联聚乙烯绝缘: c 类。级交联聚乙烯绝缘,抵御紫外线照射的影响,所有的环境因素。绝缘的地壳平均厚度不应小于指定的公称厚度。在任一点的厚度不小于值 4,85 毫米电缆 12.7/22 (24) kV 和 8,6 毫米电缆为 20/30 (38.5) kV。d.外部隔热层:外部绝缘层之间的交联聚乙烯绝缘的图层和非金属膜片层从计算必须由非金属材料制成,是由半导体或半导体层由挤压或这两种类型的组合形成的冰奖。这隔热层必须直接拥抱了每个导体的绝缘。e.非磁性金属膜:非磁性金属膜组成的一个或几个青铜包装胶带拥抱上每个单独的核心。f.皱巴巴的里面和填料:-内护套可能通过挤压法或环绕她的丈夫移植形成。-核心和地壳换行中 (3 相电缆) 之间的空间必须由填料填写。-套管内填料由适当的材料,按电缆工作温度和等效于工作温度的交联聚乙烯绝缘层允许。-裹在形状挤压法的地壳厚度的定义如下:核心假设的直径 (毫米) 的厚度层内护套挤出成型 (毫米)< 1.0 2525-35 1.235-45 1.445-60 1.660-80 1.8> 2.0 80-地壳包换行样式 (她丈夫) 厚度等于 0.4 毫米为核心的直径小于或等于 40 毫米,等于 0.6 毫米,对于直径大于指定奖。g.机械冲击的防护层:针对机械冲击的防护涂层由非磁性材料如:-圆或扁平电线由铜或铜、 铝或铝合金。-磁带包在铝或铝合金h.外部防护涂层:外部套管是由塑料 PVC (通心粉或类似材料) 或存储弹性化合物 (polycloropren clorosulphonat、 通心粉或类似材料)。外壳材料是适用于工作温度电缆和交联聚乙烯绝缘层。7.3.符号:-表面的隔热芯 (为 3 相电缆) 的编号或彩色符号来区分电缆线芯。-在外护套层必须有以下符号用写字母压花或涂在表面,间距 1 米。压花、 大小写字母与数字的符号,表面出现,并不影响隔热层。-生产者。-建成年份: 4。-电缆符号-截面。-电压: 12.7/22 (24) kV。-数米。8.低电压电缆规格:8.1.一般要求:-标准建 IEC60228,TCVN 5935-1995 年。-额定电压 (Um): 0.6 kV。-电压承受频率源 (1,50hz): 3.5 千伏。-交联聚乙烯绝缘。-最高工作温度允许:+ 90 ℃ 时正常行级别操作。+ 250 oC 时 5s 的行中。8.2.低电压电缆的纹理:8.2.1.3 相 4 芯电缆配置:交联聚乙烯绝缘电缆 3 阶段包括 4 个内核级 6-1。核心电缆 (电线导体)。-2。交联聚乙烯绝缘等级 (交联聚乙烯绝缘)-3。软垫的层 (填料)-4。内壳层 (内鞘)-5。针对机械冲击,金属非磁性 (用于低电压电缆地下骑) 的保护层。-6。保护外壳 (外层护套)。8.2.3.技术要求的类:a.核心电缆 (电线)。电缆线芯是由铜编织线成同心层 (或压缩) 和有一个圆形的横断面。实芯焊丝表面必须没有任何可以被视为用肉眼裂......的残疾等。电缆的技术要求核心部分 3.2.4.6交联聚乙烯绝缘类: b。级交联聚乙烯绝缘,抵御紫外线照射的影响,所有的环境因素。绝缘的地壳厚度的指定方式如下:标称截面() mm2公称厚度层的交联聚乙烯绝缘 tn (mm) 最低层厚度的交联聚乙烯绝缘 (毫米)35 0.71 0.9050 1.00 0.8070 0.89 1.100.89 1.10 95120 0.98 1.20150 1.40 1.16185 1.60 1.34240 1.70 1.43300 1.80 1.52400 2.00 1.702.20 500 1.90绝缘的地壳平均厚度不应小于指定的公称厚度。c.皱巴巴的里面和填料:-内护套可能通过挤压法或环绕她的丈夫移植形成。-核心和地壳换行中 (3 相电缆 4) 之间的空间必须由填料填写。-套管内填料由适当的材料,按电缆工作温度和等效于工作温度的交联聚乙烯绝缘层允许。d.层的机械撞击保护措施:针对机械冲击的防护涂层由非磁性材料如:-圆或扁平电线由铜或铜、 铝或铝合金。-磁带包在铝或铝合金。e.外部防护涂层:外部套管是由塑料 PVC (通心粉或类似材料) 或存储弹性化合物 (polycloropren clorosulphonat、 通心粉或类似材料)。外壳材料是适用于工作温度电缆和交联聚乙烯绝缘层。8.3.符号:-表面绝缘的核心 (4 芯 3 相电缆) 编号或彩色符号来区分电缆线芯。-在外护套层必须有以下符号用写字母压花或涂在表面,间距 1 米。压花、 大小写字母与数字的符号,表面出现,并不影响隔热层。-生产者。-建成年份: 4。-电缆符号-截面。电流: 电压 0,6kV。-数米。9.高压环网柜柜 24KV9.1.一般要求:-类别: RMU 类型可以进行扩展。-标准: IEC 62271-200 建造。-使用条件: 在房子里 (建的站或紧凑型变电站)-设计:文件柜下载电路配对的每个个别的功能模块莫切刀环。每个"停止"私搭到文件柜和透过铁栏互相配对。1.防止公路"路线下载刀"防止"路线下载刀"用来连接到电源输出电缆的公路。刀要砍下载 630A 操作关闭切一套未下载或上传。每个路由必须包括以下电缆连接,连接的室内类型电缆普通的士兵 (种开口) 顶杆顶。2.防止公路"变压器保护"防止暴露"变压器保护"用来连接电源,短路和过载保护变压器。包括一套刀切割和管保险丝 200A 负荷适合进行手术结束削减未能加载或
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: