Kính gửi CĐT!Qua nghiên cứu các tài liệu do CĐT cung cấp kết hợp với đ的中文翻譯

Kính gửi CĐT!Qua nghiên cứu các tài

Kính gửi CĐT!
Qua nghiên cứu các tài liệu do CĐT cung cấp kết hợp với điều kiện thời
tiết khí hậu và tiêu chuẩn xây dựng tại Việt Nam. TVGS đề xuất cấu tạo
chống thấm cho sàn và mái bê tông như sau:

1/ Cấu tạo mái Khu văn phòng.
- Lớp ngói màu xám, mã số L226 New Granite.
- Cầu phông-lito; trong đó cầu phông là thép hộp vuông 50x50 x1.5,
Lito là thép hộp chữ nhật 30x20x1.2. Tất cả đều được mạ kẽm, liên kết
hàn; tại các vị trí mối hàn phải tiến hành xử lý và sơn 2 lớp : một
lớp sơn chống gỉ và một lớp sơn màu xám bạc. Lưu ý: Cầu phông được
liên kết với sàn bê tong cốt thép thông qua các cây thép khoan cấy
Sika xuống sàn.
- Lớp vữa cát vàng, hạt mịn, mác 150 dày 35mm.
- Lớp bảo ôn bằng sợi thủy tinh dày 50 (loại 16kg/m3), có lớp lưới
thép bên trên được cố định bằng đinh xuống sàn betong để tăng độ bám
dính của lớp vữa.
- Ba lớp chống thấm Sikaproof Membrane mỗi lớp dày khoảng 1.1 mm (thi
công bằng phương pháp quét chổi hoặc phun).
- Lớp vữa cát vàng, hạt mịn, mác 150 dày 25mm làm phẳng mái nhà
- Sàn bê tông cốt thép mái nhà.

2/ Cấu tạo sàn mái Căn tin và Khu nhà xưởng AC.
- Lớp hồ dầu quét đều trên mặt vữa.
- Lớp vữa cát vàng hạt mịn, mác 150 dày 35mm. Lớp vữa này phải được
cắt khe co giãn rộng 5mm x sâu 25mm nhằm chống nứt và nhồi Sika latex
hoặc bitium (dầu hắc).
- Lớp bảo ôn bằng sợi thủy tinh dày 100 (loại 16kg/m3), có lớp lưới
thép bên trên được cố định bằng đinh xuống sàn betong để tăng độ bám
dính của lớp vữa.
- Ba lớp chống thấm Sikaproof Membrane mỗi lớp dày khoảng 1.1 mm (thi
công bằng phương pháp quét chổi hoặc phun).
- Lớp vữa cát vàng, hạt mịn, mác 150 tạo độ dốc theo thiết kế, Nơi
mỏng nhất dày 25mm.
- Sàn be tông cốt thép.
3/ Cấu tạo chống thấm sàn vệ sinh khối văn phòng.
- Gạch Ceramic lót nền dày 8-10mm
- Lớp vữa cát vàng hạt mịn mác 150 dày 25mm.
- Ba lớp chống thấm Sikaproof Membrane mỗi lớp dày khoảng 1.1 mm (thi
công bằng phương pháp quét chổi hoặc phun), phủ đầy diện tích mặt sàn
phòng vệ sinh và lên 4 bức tường bao quanh cao đến 150mm.
- Lớp vữa cát vàng, hạt mịn, mác 150 tạo độ dốc theo thiết kế, Nơi
mỏng nhất dày 20mm.
- Sàn bê tông cốt thép được vệ sinh sạch và làm phẳng.

Ở trên là ba giải pháp chống thấm mà TVGS đề xuất cho từng kết cấu
riêng biệt, mong CĐT xem xét phê duyệt để nhà thầu xúc tiến công việc
được sớm!
TVGS Tô Đình Phương
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
亲爱的投资者!
通过研究投资者提供所签发的文件结合的气候条件和标准零件
越南的建筑。TVGS 提出了一种结构的屋顶和桥面防水
具体如下: 1

/ 构建屋顶办公室地区。
-灰色瓦片层,模型没有 L226 新花岗岩。
-字体桥-高雅 ;在其中的字体是方形框钢桥 50 x 50 x 1.5,
高雅是钢矩形 30x20x 1.2。所有都是镀镍、 链接
韩国 ;在焊缝的位置必须着手进行处理和 2 油漆层: 一层油漆和抗锈
漆银灰色。注意: 字体是
与钢筋混凝土板塘通过钻钢树移栽关联
梅花鹿地板。
-砂浆层的金色沙滩,细粒度的 35 毫米厚 150 级.
-玻璃纤维隔热层厚度 50 (类型 16 kg/m3),有的钢绞线网层
以上固定的由指甲挫到勿洞的砂浆层楼的抓地力胶粘剂

-三-层防水 Sikaproof 膜约 1.1 毫米每层厚度 (竞赛
股权方法扫描和刷涂或喷涂)。
-细粒金砂,砂浆层25 毫米厚的 150 个标记,平屋顶
-硬木地板混凝土屋顶桥面施工

/ 2.屋顶自助餐厅和工厂交流
-何类石油扫描功能在抹灰砂浆层的金黄色的沙滩上-。
细粒度的 35 毫米厚的 150 个标记,砂浆
x 25 毫米深的顺序抵抗开裂和毛绒梅花鹿乳胶
或 bitium (黑油)
-玻璃纤维隔热层厚度 100 (类型 16 kg/m3) 的层。 这必须缩短到 5 毫米宽的伸缩缝NET 类,
上述钢由指甲挫到勿洞的砂浆层楼的抓地力胶粘剂固定

-三-层防水 Sikaproof 膜约 1.1 毫米每层厚度 (竞赛
股权方法扫描和刷涂或喷涂)。
-细粒金砂,砂浆层,150 标签设计,通过创建一个斜坡在哪里最薄的 25 毫米厚

-钢筋混凝土地板。
3/防水结构办公室卫生。
-陶瓷地板厚度的 8-10 毫米
级细粒金砂砂浆 Peroneal 150 25 毫米厚度。
-Sikaproof 防水膜三层每层厚度约 1.1 毫米 (竞赛
股权方法扫描和刷涂或喷涂),覆盖面积的地板
洗手间和上 4 墙高为 150 毫米。
-砂浆层的金色的沙子细颗粒,150 打印出的标签来创建一个斜坡的设计,在那里

20 毫米厚度的薄混凝土地板的清洁并拼合。

以上是三个防水的解决方案,TVGS 提出了每个纹理
分开,热切的投资者考虑批准加快工作投标人
很快就 !
TVGS Moto 家庭方法
正在翻譯中..
結果 (中文) 2:[復制]
復制成功!
Kính gửi CĐT!
Qua nghiên cứu các tài liệu do CĐT cung cấp kết hợp với điều kiện thời
tiết khí hậu và tiêu chuẩn xây dựng tại Việt Nam. TVGS đề xuất cấu tạo
chống thấm cho sàn và mái bê tông như sau:

1/ Cấu tạo mái Khu văn phòng.
- Lớp ngói màu xám, mã số L226 New Granite.
- Cầu phông-lito; trong đó cầu phông là thép hộp vuông 50x50 x1.5,
Lito là thép hộp chữ nhật 30x20x1.2. Tất cả đều được mạ kẽm, liên kết
hàn; tại các vị trí mối hàn phải tiến hành xử lý và sơn 2 lớp : một
lớp sơn chống gỉ và một lớp sơn màu xám bạc. Lưu ý: Cầu phông được
liên kết với sàn bê tong cốt thép thông qua các cây thép khoan cấy
Sika xuống sàn.
- Lớp vữa cát vàng, hạt mịn, mác 150 dày 35mm.
- Lớp bảo ôn bằng sợi thủy tinh dày 50 (loại 16kg/m3), có lớp lưới
thép bên trên được cố định bằng đinh xuống sàn betong để tăng độ bám
dính của lớp vữa.
- Ba lớp chống thấm Sikaproof Membrane mỗi lớp dày khoảng 1.1 mm (thi
công bằng phương pháp quét chổi hoặc phun).
- Lớp vữa cát vàng, hạt mịn, mác 150 dày 25mm làm phẳng mái nhà
- Sàn bê tông cốt thép mái nhà.

2/ Cấu tạo sàn mái Căn tin và Khu nhà xưởng AC.
- Lớp hồ dầu quét đều trên mặt vữa.
- Lớp vữa cát vàng hạt mịn, mác 150 dày 35mm. Lớp vữa này phải được
cắt khe co giãn rộng 5mm x sâu 25mm nhằm chống nứt và nhồi Sika latex
hoặc bitium (dầu hắc).
- Lớp bảo ôn bằng sợi thủy tinh dày 100 (loại 16kg/m3), có lớp lưới
thép bên trên được cố định bằng đinh xuống sàn betong để tăng độ bám
dính của lớp vữa.
- Ba lớp chống thấm Sikaproof Membrane mỗi lớp dày khoảng 1.1 mm (thi
công bằng phương pháp quét chổi hoặc phun).
- Lớp vữa cát vàng, hạt mịn, mác 150 tạo độ dốc theo thiết kế, Nơi
mỏng nhất dày 25mm.
- Sàn be tông cốt thép.
3/ Cấu tạo chống thấm sàn vệ sinh khối văn phòng.
- Gạch Ceramic lót nền dày 8-10mm
- Lớp vữa cát vàng hạt mịn mác 150 dày 25mm.
- Ba lớp chống thấm Sikaproof Membrane mỗi lớp dày khoảng 1.1 mm (thi
công bằng phương pháp quét chổi hoặc phun), phủ đầy diện tích mặt sàn
phòng vệ sinh và lên 4 bức tường bao quanh cao đến 150mm.
- Lớp vữa cát vàng, hạt mịn, mác 150 tạo độ dốc theo thiết kế, Nơi
mỏng nhất dày 20mm.
- Sàn bê tông cốt thép được vệ sinh sạch và làm phẳng.

Ở trên là ba giải pháp chống thấm mà TVGS đề xuất cho từng kết cấu
riêng biệt, mong CĐT xem xét phê duyệt để nhà thầu xúc tiến công việc
được sớm!
TVGS Tô Đình Phương
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: