Dê là loài gia súc nhai lại nhỏ đã đư¬ợc thuần dư¬ỡng từ rất lâu đời v的繁體中文翻譯

Dê là loài gia súc nhai lại nhỏ đã

Dê là loài gia súc nhai lại nhỏ đã đư¬ợc thuần dư¬ỡng từ rất lâu đời và đã đem lại những lợi ích thiết thực cho đời sống con ng¬ời, vì vậy nó đ¬ược coi là con vật gần gũi, thân thiện với con người. Cũng như chăn nuôi Thỏ, Dê có nhiều ưu thế như vốn đầu tư ban đầu thấp quay vòng vốn nhanh, chăn nuôi Dê tận dụng được các loại thức ăn phế phụ phẩm,lao động phụ, tận dụng được đất đai; sản phẩm chăn nuôi Dê là thịt, sữa có giá trị dinh dữơng cao là thức ăn bổ dưỡng cho trẻ em và phụ nữ cụ già, lông da và phân Dê cũng rất có giá trị sử dụng lầm đồ dùng và phân bón cho cây trồng .Với những lợi ích của chăn nuôi Dê như nêu trên nên người ta đã gọi:” Dê là con Bò của nhà nghèo”
Trong những năm qua, việc giảng dạy môn học Chăn nuôi Dê cho sinh viên ngành Chăn nuôi Thú y chủ yếu dựa vào tài liệu do giảng viên phụ trách môn học tự biên soạn và phư¬ơng pháp giảng dạy chủ yếu là theo ph¬ương pháp truyền thống, sinh viên không có tài liệu học tập, do đó đã hạn chế đến sự mở mang kiến thức cho ngư¬ời học.
Để đáp ứng với yêu cầu đổi mới phương pháp giảng dạy và học tập, từng bư¬ớc nâng cao chất lượng đào tạo trong nhà trư¬ờng thì việc biên soạn giáo trình cho môn học này là cần thiết. Chúng tôi tiến hành biên soạn cuốn giáo trình Chăn nuôi Dê này dành cho sinh viên chính quy ngành kỹ thuật nông nghiệp. Tuy nhiên các bậc, hệ đào tạo khác thuộc chuyên ngành này cũng có thể sử dụng giáo trình làm tài liệu học tập hoặc tham khảo.
Giáo trình được biên soạn do PGS,TS Đinh Văn Bình Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Dê và Thỏ Sơn tây Viện Chăn Nuôi Bộ Nông nghiệp và PTNT, thành viên Hội Chăn nuôi Dê Thế giới, Phó chủ tịch Hội Nuôi Dê Việt nam là người đã gắn bó với nghiên cứu và phát triển ngành chăn nuôi Dê và Thỏ của nước ta ngay từ buổi ban đầu đến nay đã qua hơn 20 năm làm chủ biên soạn; Thạc sỹ Nguyên Kim lin cũng là người đã có hơn 10 năm gắn bó với nghề chăn nuôi Dê hiện là phó giám đốc phụ trách kỹ thuật của Trung tâm nghiên cứu Dê và thỏ Sơn tây tham gia biên soạn. Nội dung của giáo trình đ¬ược viết tư¬ơng đối ngắn gọn bao gồm những kiến thức cơ bản nhất về khoa học kỹ thuật trong chăn nuôi Dê . Với những kiến thức này, ngư¬ời học sau khi ra trư¬ờng có thể áp dụng được ngay vào trong thực tiễn sản xuất. Nh¬ưng muốn làm thật giỏi, ngư¬ời học cần phải nắm chắc kiến thức các môn học cơ sở, các môn chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y có liên quan.
Do kinh nghiệm biên soạn giáo trình giảng dạy cho sinh viên của các tác giả còn hạn chế, Giáo trình Chăn nuôi Dê và Thỏ lần đầu tiên ra mắt bạn đọc chắc chắn sẽ không tránh khỏi nhiều thiếu sót. Kính mong nhận đư¬ợc sự phê bình, góp ý của các đồng nghiệp và các em sinh viên.
Chúng tôi xin trân thành cảm ơn.
Lời nhà xuất bản




Mục lục

Nội dung Trang
Lời nói đầu 1
Mục lục 2
Bảng chỉ dẫn 6
Bài mở đầu: Vai trò, ý nghĩa kinh tế của ngành chăn nuôi Dê 7
1-Vai trò, ý nghĩa kinh tế và tình hình chăn nuôi Dê ở VN và thế giới 7
1.1- Tình hình chăn nuôi Dê trên thế giới 7
1.2- tình hình chăn nuôi Dê ở VN 10
1.3-Vai trò và ý nghĩa kinh tế của chăn nuôi dê 11
2-Vai trò, ý nghĩa kinh tế và tình hình chăn nuôi Thỏ ở VN và thế giới 14
2.1-Sản xuất và tiêu thụ Thỏ trên thế giới 14
2.2- Thương mại thỏ trên thế giới 17
2.3- Tình hình sản xuất Thỏ trong nước 18
2.4-ý nghĩa kinh tế của chăn nuôi Thỏ 18
+ Câu hỏi ôn tập: 21
A . Lý thuyết 12
Phần I- Kỹ thuật chăn nuôi Dê 12
Ch¬ương I- Công tác giống dê 12
1-Nguồn gốc đặc điểm sinh thái học, tập tính của Dê 12
1.1-Nguồn gốc phân loại của Dê 12
1.2-Một số đặc điểm sinh học của Dê 14
2-Một số giống Dê hiện nuôi tại Việt Nam 19
2.1-Giống Dê nội 19
2.2-Giống Dê nhập ngoại 20
2.3-Các con Lai giữa Dê ngoại và Dê nội 21
3-Kỹ thuât chọn lọc và nhân giống Dê 27
3.1-Chọn giống dê cái 27
3.2-Chọn lọc dê đực 29
3.3-Kỹ thuật nhân giống Dê 29
+ Câu hỏi ôn tập: 33
Ch¬ương II – Thức ăn và kỹ thuật nuôi d¬ưỡng Dê 34
1-Cấu tạo bộ máy tiêu hoá và sự tiêu hoá thức ăn của Dê 34
1.1-Cấu tạo bộ máy tiêu hoá của Dê 35
1.2- Sự tiêu hoá các loại thức ăn của Dê 35
2-Các loại thức ăn cho Dê 36
2.1-Các loại thức ăn 36
2.2-Một số cây cỏ trồng làm thức ăn cho Dê 38
2.3-Chế biến và dự trữ thức ăn 39
4-Biện pháp cho Dê ăn đư¬ợc nhiều thức ăn 39
3- Nhu cầu dinh dưỡng và xây dựng khẩu phần ăn cho Dê 40
3.1-Nhu cầu vât chât khô 40
3.2-Nhu cầu năng lượng và Protein của Dê 40
3.3-Nhu cầu nước uống của Dê 41
3.4-Xây dung khẩu phần ăn cho Dê 41
+ Câu hỏi ôn tập: 42
Chư¬ơng III- Kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng các loại Dê 43
1-Kỹ thuât làm chuồng trại cho Dê 43
1.1-Nguyên tắclàm chuồng trại cho Dê 43
1.2-Kỹ thuật làm chuồng trại cho Dê 44
2- Kỹ thuật theo dõi quản lý đàn Dê 49
2.1-Các phư¬ơng thức nuôi Dê ở gia đình
2.2-Phiếu theo dõi năng xuất giống Dê 49
2.3-Kỹ thuật đánh số hiệu Dê 50 3-Kỹ thuật nuôi d¬ưỡng chăm sóc các loại Dê 51
3.1-Kỹ thuật chăm sóc Dê con từ sơ sinh đến cai sữa 51
3.2-Kỹ thuật chăm sóc dê hậu bị 52
3.3-Kỹ thuật chăm sóc dê cái sinh sản 53
3.3.1-Dê cái mang thai 53
3.3.2-Dê đẻ 53
3.3.3-Dê cái vắt sữa (K/T chăm sóc nuôi dưỡng và kỹ thuật vắt sữa Dê 54
3.4- Kỹ thuật nuôi d¬ưỡng Dê đực giống 55
+ Câu hỏi ôn tập 55
Chư¬ơng IV Kỹ thuật phòng trị bệnh cho Dê 56
1-Những vấn đề chung về phòng trị bệnh cho Dê 56
1.1-Nguyên tắc chung về phòng trị bệnh cho Dê 56
1.2-Ph¬ương pháp phân biệt dê khoẻ và dê ốm 56
1.3-Một số ph¬ương pháp phòng bệnh cho Dê 56
1.4-Nguyên lý cơ bản chăm sóc quản lý Dê ốm 57
2-Những bệnh thư¬ờng sảy ra và phư¬ơng pháp phòng trị 58
2.1-Bênh gây nên do vi rút và vi khuẩn 58
2.1.1-Hội chứng tiêu chảy ở Dê 58
2.1.2-Bệnh viêm phổi 58
2.1.3-Bệnh tụ huyết trùng 59
2.1.4-Bệnh viêm ruột hoại tử 60
2.1.5-Bệnh viêm vú 60
2.1.6-Bệnh viêm mắt truyền nhiễm 62
2.1.7-Bệnh viêm loét mịêng truyền nhiễm 63
2.2-Những bệnh ký sinh trùng 63
2.2.1- Bệnh giun tròn 64
2.2.2- Bệnh sán dây 65
2.2.3- Bệnh sán lá gan 67
2.2.4- Bệnh ghẻ và nấm 67
2.3-Các bệnh do dinh dư¬ỡng và tiêu hoá 70
2.3.1- Bệnh sốt sữa 70
2.3.2- Bệnh ch¬ướng bụng đầy hơi 70
+Câu hỏi ôn tập 71
Chư¬ơng V Kỹ thuật chế biến và sử dụng sản phẩm Dê 72
1-Thành phần và giá trị dinh d¬ưỡng sữa Dê 73
2-Kỹ thuật làm pho mát từ sữa Dê 73
3-Kỹ thuật làm sữa chua từ sữa Dê 73
+-Câu hỏi ôn tập 75



Phần B - Thực hành - Ngoại khóa 77
1- Thực hành 77

-Bài 1- Công tác giống và thú y trong chăn nuôi dê 88
-Bài 2- Kỹ thuuật vắt sữa,bảo quản và chế biến sữa chua, pho mát Dê 95 -Bài 3-Kỹ thuật trồng, chế biến, sử dụng thức ăn
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
山羊是小反芻家畜的物種已大多殘網 ỡng ¬ 所以壽命長,給人的生命 ¬ 時間滑塊,帶來了實際利益所以它 s ¬ 助聽器。 附近,被認為對人類友好的動物。提高兔,山羊有很多優點,如低初始投資資本的速度快,額外的勞動,使的副產品,食品山羊利用廢物利用土地 ;山羊育種產品是肉、 奶的營養價值,高 dữơng 是為兒童的營養食品和老年婦女、 毛皮和皮膚山羊也是很有價值使用錯了小工具和穀物施肥。與上文所述的山羊的效益應該被稱為:"山羊是我母牛可憐的房子"
多年來,學科教學中的研究了山羊畜牧業主要是基於由教職員負責編譯的科目和模式在教學主要是根據 ph 值的傳統法國運行 ¬ ¬ 範圍內頒發的檔,學生沒有學習材料,因此限制了的釣魚知識生命科學.¬ 擴張
回應請求創新方法的教學和學習,提高品質的培訓在大鼠每個輸入的外星人 ¬ ớc 彙編的 ờng ' ¬ 這門課程需要。我們進行專為學生在農業工程中的作文教學大綱山羊。但是其他的培訓系統,這種專業化也可以使用教科書作為研究材料或參考。
教學大綱已編譯的屁股,博士 Dinh van 清平、 主任研究中心的山羊和兔子的牲畜農業和農村發展,世界上山羊的成員、 山羊養殖協會副主席、 越南人部山西研究所已附加到的研究與開發的畜禽養殖山羊和家兔右從開始到現在我國已超過 20 年作為編輯器 ;阮金林大師也有超過 10 年的堅持山羊畜牧業目前是山羊的工程技術研究中心副主任和兔山西涉及編輯器。教學大綱內容的簡要涉及科學和技術在山羊育種中的最基本知識作為 d ¬ ¬ 範圍。 文章的助聽器。與這方面的知識,生命在學校三重 SLI ¬ ¬ ờng 後可能還會出現右在生產實踐中。Nh ¬ 但想要做得這麼好,漁業需要生活封面 ¬ 知識庫主題,專業化學科牲畜和動物健康利益攸關者。
因為作者的學生教材編寫的經驗是有限的山羊和兔子為你讀的第一次發射將肯定逃不出許多不足之處。親愛的期待 g ¬ 可到達的批評,他的學生和同事的建議
我們請諒解。
詞發行者的




指數


頁面內容前言 1
索引 2
指數
6 主題曲: 中的作用,培養的山羊 7 的經濟意義
1 作用的經濟意義,並在越南和世界 7 山羊的情況
1.1 山羊育種情況在世界 7
1.2 情況的山羊在 VN 10
1.3 作用和經濟意義的山羊 11
2 作用經濟意義,並在越南和世界 14 兔養殖現狀
2。1 — — 生產和消費的世界 14 兔
2.2-兔貿易世界 17
2.3 國內兔生產情況 18
2.4 經濟意義的養兔 18
問題審查: 21
A.理論 12
第一部分山羊育種 12
Th ¬ 運行-12 山羊繁殖工作
1 源特徵的生態、 人居中心的山羊 12
1。1 派生分類的山羊 12
1.2-some 生物學特性的山羊 14
2-some 山羊品種我們的品種在越南 19
2.1 2.2 19 國內山羊-相同-品種進口山羊
20
2.3 山羊雜交之間國外和國內的山羊 21
3 穀物育種和山羊山羊品種 — — 選擇 27 3.1 k
27
3.2 29 只公山羊選擇
3.3 山羊育種技術 29
問題回顧: 33
T ¬ 運行二、 食品和農業技術 d ¬ 34 山羊 ưỡng
1 消化設備的結構和消化後的食物的山羊 34
1.1 作出山羊消化裝置 35
1.2 消化的食物的山羊 35
2 類型的食物為山羊 36
2.1 36 食品
2.2-some 植物作為飼料的山羊38
2。3 加工和食品儲備 39
4 措施山羊吃更多的食物來沿著 g ¬ 39
3 營養需要和口糧制定 40 頭山羊
3.1 古樸需要 chât 幹 40
3.2 蛋白質和能量要求的山羊 40
3.3 山羊飲水需要 41
3.4 建設飲食為山羊 41
問題審查: 42
楚 ¬ 範圍 III 技術寄養山羊 43
1 谷類為山羊 43 做馬廄
1.1 原料 tắclàm 網箱為山羊 43
1.2 技術做穀倉的山羊 44
2 跟蹤技術來管理山羊 49
2.1 山羊飼養協定的實施模式在家庭中的 ¬
2.2 山羊養殖生產率跟蹤票 49
2。擊球技術的 3 50 只山羊數位 d ¬ ưỡng 照顧山羊 51 3 提高的技術
3.1-山羊-幼兒從出生到斷奶 51
3.2 山羊護理晚被 52
3.3-技術照顧山羊繁殖 53
3.3.1-the 山羊妊娠 53
3.3.2-3.3.3 山羊山羊 53 鋪設牛奶-
(K/T 寄養和山羊擠奶技術54
3。4 d 山羊育種技術的 ưỡng ¬ 螺柱 55
問題審查 55
楚技術實施 ¬ 四治療室為山羊 56
1 共同問題關於治療室為山羊 56
1.1 一般準則關於山羊 56 治療室裡
1.2 Ph ¬ 運行法國區別山羊,山羊病 56
1.3-some 法國國家一級預防 ¬ ph 值山羊 56
1.4 關於護理的基本原則患病山羊管理 57
2 病假消息 ¬ ờng 戰鬥和模式在法語中的內 58 治療室 ¬
2.1 宣導原因由病毒和細菌 58
2.1.1-diarrheal 綜合征的山羊 58
2.1.2-pneumonia 58
2.1.3-fowl 59
2.1.4-acute 小腸結腸炎 60
2.1.5-mastitis 60
2.1.6-acute 傳染性眼 62
2.1.7-mịêng 63 感染性潰瘍
2。2 寄生線蟲病 63-64

2.2.1 2.2.2 2.2.3-65 絛蟲病病肝 San
67
2.2.4-scabies 和蘑菇 67
2.3 疾病引起的殘餘的消化和營養 ỡng ¬ 70
2.3.1-milk 發燒 70
2.3.2-Sick 胃腹脹路線 70 ¬ ch
71 審查問題
楚 ¬ 範圍 V 技術產品和使用的山羊 72
1 成分和營養價值 d ¬ ưỡng 山羊奶 73
2 技術做了乳酪從山羊奶 73
3 技術製作優酪乳從山羊的奶 73
-75 審查問題



B 部分實踐 — — 77 課外
1 77 實踐

-1 後獸醫和育種工作中飼養山羊 88
-2 後數碼 thuuật 擠奶保留加工奶山羊乳酪 95 3 條技術種植,加工、使用飼料
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
Dê là loài gia súc nhai lại nhỏ đã đư¬ợc thuần dư¬ỡng từ rất lâu đời và đã đem lại những lợi ích thiết thực cho đời sống con ng¬ời, vì vậy nó đ¬ược coi là con vật gần gũi, thân thiện với con người. Cũng như chăn nuôi Thỏ, Dê có nhiều ưu thế như vốn đầu tư ban đầu thấp quay vòng vốn nhanh, chăn nuôi Dê tận dụng được các loại thức ăn phế phụ phẩm,lao động phụ, tận dụng được đất đai; sản phẩm chăn nuôi Dê là thịt, sữa có giá trị dinh dữơng cao là thức ăn bổ dưỡng cho trẻ em và phụ nữ cụ già, lông da và phân Dê cũng rất có giá trị sử dụng lầm đồ dùng và phân bón cho cây trồng .Với những lợi ích của chăn nuôi Dê như nêu trên nên người ta đã gọi:” Dê là con Bò của nhà nghèo”
Trong những năm qua, việc giảng dạy môn học Chăn nuôi Dê cho sinh viên ngành Chăn nuôi Thú y chủ yếu dựa vào tài liệu do giảng viên phụ trách môn học tự biên soạn và phư¬ơng pháp giảng dạy chủ yếu là theo ph¬ương pháp truyền thống, sinh viên không có tài liệu học tập, do đó đã hạn chế đến sự mở mang kiến thức cho ngư¬ời học.
Để đáp ứng với yêu cầu đổi mới phương pháp giảng dạy và học tập, từng bư¬ớc nâng cao chất lượng đào tạo trong nhà trư¬ờng thì việc biên soạn giáo trình cho môn học này là cần thiết. Chúng tôi tiến hành biên soạn cuốn giáo trình Chăn nuôi Dê này dành cho sinh viên chính quy ngành kỹ thuật nông nghiệp. Tuy nhiên các bậc, hệ đào tạo khác thuộc chuyên ngành này cũng có thể sử dụng giáo trình làm tài liệu học tập hoặc tham khảo.
Giáo trình được biên soạn do PGS,TS Đinh Văn Bình Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Dê và Thỏ Sơn tây Viện Chăn Nuôi Bộ Nông nghiệp và PTNT, thành viên Hội Chăn nuôi Dê Thế giới, Phó chủ tịch Hội Nuôi Dê Việt nam là người đã gắn bó với nghiên cứu và phát triển ngành chăn nuôi Dê và Thỏ của nước ta ngay từ buổi ban đầu đến nay đã qua hơn 20 năm làm chủ biên soạn; Thạc sỹ Nguyên Kim lin cũng là người đã có hơn 10 năm gắn bó với nghề chăn nuôi Dê hiện là phó giám đốc phụ trách kỹ thuật của Trung tâm nghiên cứu Dê và thỏ Sơn tây tham gia biên soạn. Nội dung của giáo trình đ¬ược viết tư¬ơng đối ngắn gọn bao gồm những kiến thức cơ bản nhất về khoa học kỹ thuật trong chăn nuôi Dê . Với những kiến thức này, ngư¬ời học sau khi ra trư¬ờng có thể áp dụng được ngay vào trong thực tiễn sản xuất. Nh¬ưng muốn làm thật giỏi, ngư¬ời học cần phải nắm chắc kiến thức các môn học cơ sở, các môn chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y có liên quan.
Do kinh nghiệm biên soạn giáo trình giảng dạy cho sinh viên của các tác giả còn hạn chế, Giáo trình Chăn nuôi Dê và Thỏ lần đầu tiên ra mắt bạn đọc chắc chắn sẽ không tránh khỏi nhiều thiếu sót. Kính mong nhận đư¬ợc sự phê bình, góp ý của các đồng nghiệp và các em sinh viên.
Chúng tôi xin trân thành cảm ơn.
Lời nhà xuất bản




Mục lục

Nội dung Trang
Lời nói đầu 1
Mục lục 2
Bảng chỉ dẫn 6
Bài mở đầu: Vai trò, ý nghĩa kinh tế của ngành chăn nuôi Dê 7
1-Vai trò, ý nghĩa kinh tế và tình hình chăn nuôi Dê ở VN và thế giới 7
1.1- Tình hình chăn nuôi Dê trên thế giới 7
1.2- tình hình chăn nuôi Dê ở VN 10
1.3-Vai trò và ý nghĩa kinh tế của chăn nuôi dê 11
2-Vai trò, ý nghĩa kinh tế và tình hình chăn nuôi Thỏ ở VN và thế giới 14
2.1-Sản xuất và tiêu thụ Thỏ trên thế giới 14
2.2- Thương mại thỏ trên thế giới 17
2.3- Tình hình sản xuất Thỏ trong nước 18
2.4-ý nghĩa kinh tế của chăn nuôi Thỏ 18
+ Câu hỏi ôn tập: 21
A . Lý thuyết 12
Phần I- Kỹ thuật chăn nuôi Dê 12
Ch¬ương I- Công tác giống dê 12
1-Nguồn gốc đặc điểm sinh thái học, tập tính của Dê 12
1.1-Nguồn gốc phân loại của Dê 12
1.2-Một số đặc điểm sinh học của Dê 14
2-Một số giống Dê hiện nuôi tại Việt Nam 19
2.1-Giống Dê nội 19
2.2-Giống Dê nhập ngoại 20
2.3-Các con Lai giữa Dê ngoại và Dê nội 21
3-Kỹ thuât chọn lọc và nhân giống Dê 27
3.1-Chọn giống dê cái 27
3.2-Chọn lọc dê đực 29
3.3-Kỹ thuật nhân giống Dê 29
+ Câu hỏi ôn tập: 33
Ch¬ương II – Thức ăn và kỹ thuật nuôi d¬ưỡng Dê 34
1-Cấu tạo bộ máy tiêu hoá và sự tiêu hoá thức ăn của Dê 34
1.1-Cấu tạo bộ máy tiêu hoá của Dê 35
1.2- Sự tiêu hoá các loại thức ăn của Dê 35
2-Các loại thức ăn cho Dê 36
2.1-Các loại thức ăn 36
2.2-Một số cây cỏ trồng làm thức ăn cho Dê 38
2.3-Chế biến và dự trữ thức ăn 39
4-Biện pháp cho Dê ăn đư¬ợc nhiều thức ăn 39
3- Nhu cầu dinh dưỡng và xây dựng khẩu phần ăn cho Dê 40
3.1-Nhu cầu vât chât khô 40
3.2-Nhu cầu năng lượng và Protein của Dê 40
3.3-Nhu cầu nước uống của Dê 41
3.4-Xây dung khẩu phần ăn cho Dê 41
+ Câu hỏi ôn tập: 42
Chư¬ơng III- Kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng các loại Dê 43
1-Kỹ thuât làm chuồng trại cho Dê 43
1.1-Nguyên tắclàm chuồng trại cho Dê 43
1.2-Kỹ thuật làm chuồng trại cho Dê 44
2- Kỹ thuật theo dõi quản lý đàn Dê 49
2.1-Các phư¬ơng thức nuôi Dê ở gia đình
2.2-Phiếu theo dõi năng xuất giống Dê 49
2.3-Kỹ thuật đánh số hiệu Dê 50 3-Kỹ thuật nuôi d¬ưỡng chăm sóc các loại Dê 51
3.1-Kỹ thuật chăm sóc Dê con từ sơ sinh đến cai sữa 51
3.2-Kỹ thuật chăm sóc dê hậu bị 52
3.3-Kỹ thuật chăm sóc dê cái sinh sản 53
3.3.1-Dê cái mang thai 53
3.3.2-Dê đẻ 53
3.3.3-Dê cái vắt sữa (K/T chăm sóc nuôi dưỡng và kỹ thuật vắt sữa Dê 54
3.4- Kỹ thuật nuôi d¬ưỡng Dê đực giống 55
+ Câu hỏi ôn tập 55
Chư¬ơng IV Kỹ thuật phòng trị bệnh cho Dê 56
1-Những vấn đề chung về phòng trị bệnh cho Dê 56
1.1-Nguyên tắc chung về phòng trị bệnh cho Dê 56
1.2-Ph¬ương pháp phân biệt dê khoẻ và dê ốm 56
1.3-Một số ph¬ương pháp phòng bệnh cho Dê 56
1.4-Nguyên lý cơ bản chăm sóc quản lý Dê ốm 57
2-Những bệnh thư¬ờng sảy ra và phư¬ơng pháp phòng trị 58
2.1-Bênh gây nên do vi rút và vi khuẩn 58
2.1.1-Hội chứng tiêu chảy ở Dê 58
2.1.2-Bệnh viêm phổi 58
2.1.3-Bệnh tụ huyết trùng 59
2.1.4-Bệnh viêm ruột hoại tử 60
2.1.5-Bệnh viêm vú 60
2.1.6-Bệnh viêm mắt truyền nhiễm 62
2.1.7-Bệnh viêm loét mịêng truyền nhiễm 63
2.2-Những bệnh ký sinh trùng 63
2.2.1- Bệnh giun tròn 64
2.2.2- Bệnh sán dây 65
2.2.3- Bệnh sán lá gan 67
2.2.4- Bệnh ghẻ và nấm 67
2.3-Các bệnh do dinh dư¬ỡng và tiêu hoá 70
2.3.1- Bệnh sốt sữa 70
2.3.2- Bệnh ch¬ướng bụng đầy hơi 70
+Câu hỏi ôn tập 71
Chư¬ơng V Kỹ thuật chế biến và sử dụng sản phẩm Dê 72
1-Thành phần và giá trị dinh d¬ưỡng sữa Dê 73
2-Kỹ thuật làm pho mát từ sữa Dê 73
3-Kỹ thuật làm sữa chua từ sữa Dê 73
+-Câu hỏi ôn tập 75



Phần B - Thực hành - Ngoại khóa 77
1- Thực hành 77

-Bài 1- Công tác giống và thú y trong chăn nuôi dê 88
-Bài 2- Kỹ thuuật vắt sữa,bảo quản và chế biến sữa chua, pho mát Dê 95 -Bài 3-Kỹ thuật trồng, chế biến, sử dụng thức ăn
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: