Những điều cần biết khi xin phépGiấy Chứng nhận thời gian xuất nhập 的繁體中文翻譯

Những điều cần biết khi xin phépGiâ

Những điều cần biết khi xin phép

Giấy Chứng nhận thời gian xuất nhập cảnh
Nguồn:National Immigration Agency, Ministry of the Interior
Ngày:2010/8/13


I . Người nước ngoài xin chứng nhận ngày xuất nhập cảnh tại Đài Loan, mời tham khảo các thủ tục dưới đây:

II. Xin chứng nhận tại Đài Loan:
(I)Trường hợp người xin đơn tự làm thủ tục, điền cột 1, 2 theo mẫu.
(II)Trường hợp ủy quyền người khác làm thủ tục, điền cột 1, 2, 3 theo mẫu.
(III)Khi khai báo nếu là người quan hệ có thẩm quyền pháp luật thì điền cột 1, 2, 4.
(IV)Khi khai báo nếu là trường hợp đặc biệt thì điền cột 1, 2 , 5.

III. Khai báo ở nước ngoài :
(I)Người xin đơn nếu là đương sự đích thân đến Văn phòng đại diện ở nước ngoài xin phép thì điền mẫu đơn cột 1, 2.
(II)Nếu người xin đơn ở nước ngoài ( bao gồm người trong nước và người nước ngoài) khi xin phép phải ủy nhiệm cho bạn bè người thân trong nước đi xin giúp, trực tiếp đến các Trạm phục vụ địa phương thuộc Sở Di dân xin phép, nhưng cần phải thực hiện theo 2 điểm đã hướng dẫn ở phần trên, cần mang theo “ Bản ủy quyền” hoặc “Giấy có thẩm quyền pháp luật” đã qua xác nhận và cấp phát từ Văn phòng đại diện Ngoại giao ở nước ngoài để xin cấp giấy.

IV. Hồ sơ cần chuẩn bị:
(I)Điền mẫu đơn Đơn xin chứng nhận thời gian xuất nhập cảnh.
(II)Người đến xin đơn nếu là người bị điều tra, người đương sự, người được ủy quyền, người thay thế, người quan hệ có thẩm quyền pháp luật(đại diện), phải xuất trình Giấy tờ chứng minh tuỳ thân bản chính và bản photo(cỡ A4)(do cơ quan chức năng cấp phát)「thời hạn còn hiệu lực」「có hình ảnh」, kiểm tra hoàn tất sẽ trả lại bản chính.
(III)Khi khai báo nếu là người quan hệ có thẩm quyền pháp luật, phải nộp kèm giấy tờ chứng minh quan hệ với người xin đơn, (do cơ quan chức năng cấp phát).
(IV)Xin cấp giấy tại trong nước, nộp lệ phí 100 tân đài tệ; Xin cấp giấy tại Văn phòng đại diện ở nước ngoài, vẫn nộp lệ phí giá trị tương đương bằng tiền mặt ngoại tệ.

V. Mẫu đơn xin phép có thể lấy ở các Trạm phục vụ thuộc Sở hoặc Văn phòng đại diện ở nước ngoài(có thể vào trang web Sở tải mẫu đơn)

VI. Tìm kiếm thông tin và nơi xin cấp giấy: tại các Trạm phục vụ địa phương thuộc Sở Di dân và xuất nhập cảnh; thông tin liên lạc mời vào trang web Sở Di dân tìm kiếm. Xin hãy tận dụng tối đa.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
要知道什麼時候申請的東西證書的進入和退出的時間資料來源: 國家移民署,內政部上: 2010年/8/13我。外國人入境記錄在臺灣,請參照以下步驟:二、 中臺灣的記錄:(I) 在哪裡應用程式本身,請填寫列 1,2 的形式。(II) 凡程式授權的其他人,在列中填入 1、 2、 3 根據範本。(三) 當宣言 》,如果主管法律關係然後填寫列 1、 2、 4。(四) 當宣言 》 如果是一種特殊情況,填充列 1,2,5。三、 海外報告:(I) 單申請人如果是樞密院的許可權,然後填寫表格列 1,2 個海外代表辦事處。(II)Nếu người xin đơn ở nước ngoài ( bao gồm người trong nước và người nước ngoài) khi xin phép phải ủy nhiệm cho bạn bè người thân trong nước đi xin giúp, trực tiếp đến các Trạm phục vụ địa phương thuộc Sở Di dân xin phép, nhưng cần phải thực hiện theo 2 điểm đã hướng dẫn ở phần trên, cần mang theo “ Bản ủy quyền” hoặc “Giấy có thẩm quyền pháp luật” đã qua xác nhận và cấp phát từ Văn phòng đại diện Ngoại giao ở nước ngoài để xin cấp giấy.IV. Hồ sơ cần chuẩn bị:(I)Điền mẫu đơn Đơn xin chứng nhận thời gian xuất nhập cảnh.(II)Người đến xin đơn nếu là người bị điều tra, người đương sự, người được ủy quyền, người thay thế, người quan hệ có thẩm quyền pháp luật(đại diện), phải xuất trình Giấy tờ chứng minh tuỳ thân bản chính và bản photo(cỡ A4)(do cơ quan chức năng cấp phát)「thời hạn còn hiệu lực」「có hình ảnh」, kiểm tra hoàn tất sẽ trả lại bản chính.(III)Khi khai báo nếu là người quan hệ có thẩm quyền pháp luật, phải nộp kèm giấy tờ chứng minh quan hệ với người xin đơn, (do cơ quan chức năng cấp phát).(IV) 水準的紙在國內,支付 100 新臺灣美元;在駐外,紙的應用仍然支付現金等值外幣。五、 申請表格可在服務站在處或代表處,國外 (可能在部網站上下載表格)六.查找資訊和許可證: 請把它放在當地的維修站在移民和移民;聯繫資訊邀請到網站辦公室移民搜索。請最。
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
您在申請前應該知道什麼時候移民證書移民署,內政部:來源日期:13/08/2010 I. 申請台灣入境發證日期外國人,請參考以下步驟:II。在台灣請認證:(一)申請人本身的程序,填寫欄1和表2 (ii)在另一個授權手續,填寫欄1,2,3形式。(Ⅲ)時,如果它是主管關係法,填充,將列1 2中,聲明4 (Ⅳ)當如果是填充柱1,2,5的一個特例的聲明三。海外聲明:(i)申請人如申請人親自到代表處獲准在國外,表格填寫欄1,2, (二)如果在國外申請人(包括當地居民和外國人)時,委託當地的朋友和家人乞求幫助,直接向移民局許可部的當地維修站的許可,但必須符合2分上述指南,您需要攜帶的“授權”或“主管法律文件”已通過認證,並從國外引進的外資代表處分配給申請文件。四。記錄應準備: (一)填寫的認證和進入時間的形式應用(二)如果被調查人的申請,有關的人,是誰授權,替代,誰授權關係立法(代表)必須出示個人身份證件,證明原件和複印件(A4)(由分配功能)「有效限期」「圖片」,測試完成後會返回原件。(三)當如果它是主管法律關係的聲明,還必須提交證明親屬關係的申請人,(因為當局授予玩)。 (四)請授予國內,支付NT $ 100個新的費用; 請代表處海外理所當然的,還是支付一定的費用相當於外幣現金的價值。V. 允許申請表格可在部門或代表處正在服刑出國(該網站可以下載申請表格部)站獲得第六。搜索信息並在發放申請:在移民和移民部的本地站的服務; 聯繫信息,請訪問網站移民局搜索部。請充分利用。



























正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: