S Coin là gì? S Coin là một loại tiền khuyến mãi Zing Speed dành tặng 的中文翻譯

S Coin là gì? S Coin là một loại ti


S Coin là gì?

S Coin là một loại tiền khuyến mãi Zing Speed dành tặng cho người chơi.
S Coin có tỉ giá tương đương, cũng như tính năng hoàn toàn giống với Coupon.


Quy cách sử dụng S Coin:


Có thể dùng S Coin để mua các item bán bằng coupon, nhưng không mua được những item bán bằng Xu.


S coin có thể dùng chung với coupon và cũng có thể dùng riêng. Ví dụ: Để mua item có giá 200 coupon, bạn có thể dùng 100 coupon + 100 S Coin; hoặc dùng 200 S Coin.


Khi lựa chọn mua 01 item bất kỳ bằng coupon, hệ thống sẽ mặc định ưu tiên trừ số S Coin trước, phần còn thiếu mới trừ vào coupon. Sau khi mua thành công sẽ có hiển thị thông báo số coupon và S Coin đã tiêu hao. Ví dụ: Bạn lựa chọn mua item giá 200 coupon, trong khi tài khoản của bạn có 100 S Coin và 500 coupon, thì hệ thống sẽ trừ trước 100 S Coin và trừ tiếp 100 coupon. Mua thành công item này, tài khoản của bạn sẽ còn lại 400 coupon.



Lưu ý:

S Coin sẽ đựơc reset lại vào lúc 0:00 mỗi ngày.

Do đó, trong khoảng thời gian từ 0:00 đến 0:10 có thể xảy ra tình trạng mua bằng S Coin thất bại. Các tay đua lưu ý cần tránh mua sắm trong thời gian này.



Có thêm S Coin, các tay đua sẽ tiết kiệm được thêm một khoản coupon, mua sắm vì thế cũng sẽ thuận tiện hơn rất nhiều!
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!

S 硬币吗?

S 硬币是一个特别的景速度专用播放器。
S 币汇率奇偶校验,以及作为类似功能与优惠券。


规则使用 S 硬币:


S 币可以用于购买优惠券,销售项目,但不是买由 dime。

出售的项目
S 硬币可能与优惠券一起使用,也可以单独使用。例如,若要买 200 定价的项目优惠券,可以使用 100 优惠券 100 S 硬币 ;或使用 S 200 多的硬币。


在选择时要买 01 项目任何优惠券,系统将默认使用青睐 S 硬币之前,除了最近失踪除了优惠券。经过成功的买方将宣布优惠券和 S 硬币钝。例如,您选择购买项目价格 200 优惠券,虽然您的帐户是 100 S 硬币和 500 的优惠券,然后系统将扣除前 100 S 硬币,除了到 100 的优惠券。成功购买此项目,您的帐户将保持 400 优惠券。



注意:

是硬币将被重置为 0: 00 每一天。

因此,时期从 0: 00 到 0: 10 可能条件购买由 S 硬币失败。注意应避免购物这时间。



添加 S 硬币,赛车会救更多的购物券,所以也会方便多了!
正在翻譯中..
結果 (中文) 2:[復制]
復制成功!

S Coin là gì?

S Coin là một loại tiền khuyến mãi Zing Speed dành tặng cho người chơi.
S Coin có tỉ giá tương đương, cũng như tính năng hoàn toàn giống với Coupon.


Quy cách sử dụng S Coin:


Có thể dùng S Coin để mua các item bán bằng coupon, nhưng không mua được những item bán bằng Xu.


S coin có thể dùng chung với coupon và cũng có thể dùng riêng. Ví dụ: Để mua item có giá 200 coupon, bạn có thể dùng 100 coupon + 100 S Coin; hoặc dùng 200 S Coin.


Khi lựa chọn mua 01 item bất kỳ bằng coupon, hệ thống sẽ mặc định ưu tiên trừ số S Coin trước, phần còn thiếu mới trừ vào coupon. Sau khi mua thành công sẽ có hiển thị thông báo số coupon và S Coin đã tiêu hao. Ví dụ: Bạn lựa chọn mua item giá 200 coupon, trong khi tài khoản của bạn có 100 S Coin và 500 coupon, thì hệ thống sẽ trừ trước 100 S Coin và trừ tiếp 100 coupon. Mua thành công item này, tài khoản của bạn sẽ còn lại 400 coupon.



Lưu ý:

S Coin sẽ đựơc reset lại vào lúc 0:00 mỗi ngày.

Do đó, trong khoảng thời gian từ 0:00 đến 0:10 có thể xảy ra tình trạng mua bằng S Coin thất bại. Các tay đua lưu ý cần tránh mua sắm trong thời gian này.



Có thêm S Coin, các tay đua sẽ tiết kiệm được thêm một khoản coupon, mua sắm vì thế cũng sẽ thuận tiện hơn rất nhiều!
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: