Đường ống thải nước làm mátNước từ đầu ra của đường ống thải nước làm 的中文翻譯

Đường ống thải nước làm mátNước từ


Đường ống thải nước làm mát
Nước từ đầu ra của đường ống thải nước làm mát vào bể thu, từ bể thu, nước được chảy theo kênh thải bê tông cốt thép và sau đó đổ vào bể tiêu năng ở cuối kênh xả trước khi chảy ra đoạn kênh thải tự nhiên. Kênh thải nước làm mát được chia làm 2 đoạn:
(*) Đoạn số 1: được tính từ bể thu nước cho tới bể tiêu năng, toàn bộ đoạn này được cấu tạo bằng bê tông cốt thép bao gồm:
Bể thu nước, kênh xả
Mỗi tổ máy có 2 đường ống thép đường kính 2.800mm xả ra vào bể thu nước.
Mỗi ống có một khoang bể thu, các khoang bể này xây dựng liền khối tạo thành một bể thu nước lớn và được phân chia đầu ống xả ra bằng các tường trung gian có cao trình đỉnh tường bằng cao trình đáy đầu kênh xả +3,5m.
Nước từ bể thu được dẫn ra bể tiêu năng bằng kênh bê tông cốt thép. Hai bên thành kênh có lan can bảo vệ. Trước vị trí kênh thải giao cắt với mái đắp san nền sát bãi biển (hướng Đông của nhà máy), bề rộng kênh được mở rộng, bên trong có bố trí trụ pin đỡ các sàn nắp cống và bên trên có đường nội bộ cắt ngang qua. Bề rộng tổng thể của kênh đoạn này là 14,5m, chiều dài của sàn nắp cống là 15,0m.
Bể tiêu năng
Để tránh xói lở cho kênh thải trước khi chảy ra biển, dòng chảy cuối kênh xả được chảy ra một đoạn kênh chuyển tiếp, trên đó có bố trí các mố nhám làm giảm năng lượng nước trước khi đổ vào bể tiêu năng. Các tường xung quanh đoạn chuyển tiếp, bể tiêu năng được thiết kế cao hơn bề mặt đất tự nhiên 0,5m và có lan can bảo vệ.
(*) Đoạn số 2: Được tính từ đầu ra của bể tiêu năng cho tới phần giao cắt giữa đường đáy kênh thiết kế với đường mặt đất tự nhiên của bờ biển có cùng cao độ. Đoạn số 2 được thiết kế cho cả trung tâm điện lực Quỳnh Lập với bề rộng kênh thải dự kiến 90m. Đoạn kênh được chia ra làm 2 phần:
Phần đầu: là đoạn kênh thải chuyển tiếp từ bề rộng phần bố trí bể tiêu năng thành bề rộng của đoạn kênh thải. Hai mái kênh được thiết kế có hệ số mái m=2 và gia cố bằng đá xây vữa xi măng mác 100 dày 35cm.
Phần cuối: là đoạn kênh đất tự nhiên với hệ số mái kênh m=3, bề rộng đáy kênh được lựa chọn khi xảy ra trường hợp nguy hiểm nhất trong kênh có vận tốc dòng chảy V< V không gây xói lở bờ kênh.
Trong tính toán thiết kế kênh thải được thiết kế ngoài thoát lưu lượng nước làm mát còn thoát một phần nước mưa cho nhà máy với các thông số chính sau:
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
冷却水管的废物从排气管的输出,冷却水进热的货币,从炎热的水流动的收集水浪费混凝土通道,然后放入辣椒功率放电通道尽头才让它流出的排气通道部分。冷却水通道的废物分为 2 部分 ︰(*) 第 1 款 ︰ 计算从热水收藏家,辣椒,整个这片是钢筋混凝土制成,包括 ︰热水放电通道接收机每台机器有 2 毫米口径钢管将出排出热水收藏家。每个管有一个热的秋天,构建基块的这罐腔,形成一个大的水收集罐和除以排气头内侧墙高高的山峰有一楼 + 3,5 m 放电通道。水从热的货币被钢筋混凝土渠道引用辣椒电源。双方到防护栏杆有漏斗。在排气管的位置之前通道与平海滩 (东株),扩大的通道宽度,里面的圆柱销布局帮助地板篦相交,并且上面有内部道路穿过。整体此通道的宽度是 14.5 米,地漏盖的长度是 15,m。热目标的特征为了避免侵蚀到排气通道前流入大海,最后通道流量是流道,然后才可以灌辣椒磨料毗邻降低水的能量。墙周围过渡一片,辣椒是高设计自然土壤表面 0,5 米,有防护栏杆。(*) 第 2 款 ︰ 计算从辣椒为输出通道设计与自然地面线相同的高度与海岸的底部之间的交集。第 2 款被专为与琼两电废物通道宽度预期 90 米。渠道部分分为两个部分 ︰第一部分 ︰ 是从宽度布局部分宽度辣椒的排气通道段过渡的排气通道。两个通道设计屋顶与屋顶 m = 2 和增强与石砌筑砂浆的水泥标号厚 100 35 厘米。最后一章 ︰ 是自然地球通道与小系数 m = 3,所选通道时最危险的病例发生在航道流速 V 的底部宽度 <   V 不会导致渠道河岸侵蚀。在计算中排气漏斗设计的冷却出口外水也逃脱部分雨水厂使用以下参数 ︰
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: