Những điều cần biết khi xin phépLàm thế nào xin cấp phép hoặc gia hạ的繁體中文翻譯

Những điều cần biết khi xin phépLàm

Những điều cần biết khi xin phép

Làm thế nào xin cấp phép hoặc gia hạn, cấp lại Thẻ cư trú Ngoại kiều ?
Nguồn:National Immigration Agency, Ministry of the Interior
Ngày:2009/8/26


Đơn vị phụ trách:Trạm phục vụ địa phương nơi trú ngụ.。
Thủ tục xin cấp phép:Điền mẫu đơn xin 1 bản.
Hồ sơ chứng từ cần nộp:
1、 Thẻ cư trú Ngoại kiều (lần đầu tiên đăng ký phải đích thân đến làm thủ tục)
2、 Xuất trình kiểm tra Hộ chiếu, Visa nhập cảnh bản chính.
3、 Nộp kèm văn bản xác minh mục đích cư trú (đối chứng bản chính, lưu giữ bản photo)
(1)Trường hợp theo thân nhân:
Chứng nhận quan hệ thân thuộc ( như : Giấy khai sinh, Giấy kết hôn, Sổ hộ khẩu, Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ cư trú Ngoại kiều, Hộ khẩu sao y bản chính có hiệu lực trong vòng 3 tháng v.v…)

(2)Trường hợp hợp đồng lao động:
Giấy phép có mục đích thuê mướn do Cơ quan chủ quản doanh nghiệp cấp và Giấy chứng nhận tại chức.
(3)Trường hợp đầu tư:
Giấy phép có mục đích đầu tư do Cơ quan chủ quản doanh nghiệp cấp, Bảng đăng ký thay đổi giấy phép kinh doanh, Giấy đăng kí kinh doanh…. Các giấy tờ liên quan khác.
(4)Trường hợp du học ngắn hạn:
Thẻ học sinh hoặc Giấy chứng nhận theo học ( Kiều sinh lần đầu xin cấp phải nộp kèm Giấy thông báo nhập học)
(5)Trường hợp theo học tiếng Trung:
Thẻ học sinh hoặc Giấy chứng nhận theo học, Bảng điểm danh.
(6)Trường hợp theo tổ chức truyền đạo:
Giấy phép đăng ký thành lập tổ chức tôn giáo và Thư mời của tổ chức tôn giáo tại Đài Loan hoặc các giấy tờ liên quan khác.
(7)Trường hợp Kiều bào Hàn Quốc cư trú lâu dài : Công văn chứng minh tư cách của Bộ Ngoại giao.
4、 Nộp hình 2 inch nửa thân, mặt trước, đầu trần chụp trong vòng 1 năm, (lần đầu làm nộp 1 tấm, nếu thay đổi thẻ nộp 1 tấm, cùng kích cỡ hình Thẻ căn cước).
5、 Lệ phí xin cấp : đăng ký thời hạn 1 năm là 1000 tân đài tệ, thời hạn 2 năm là 2000 tân đài tệ, thời hạn 3 năm là 3000 tân đài tệ, kiều sinh là 500 tân đài tệ, cấp phát lại là 500 tân đài tệ.
Thời gian công tác : 10 ngày ( căn cứ biên lai thu tiền trả hồ sơ – Thẻ cư trú Ngoại kiều)
Các điều cần chú ý :
1、 Nếu hôn phối nước ngoài lần đầu đăng ký làm Thẻ cư trú Ngoại kiều, cần phải có hôn phối(chồng/vợ) trong nước đi cùng, và xin cấp Thẻ cư trú Ngoại kiều có thời hạn hiệu lực 1 năm.
2、 Người nước ngoài mang Visa cư trú nhập cảnh vào Đài Loan, sau đó trong vòng 15 ngày, phải đi đăng ký cấp Thẻ cư trú Ngoại kiều.
3、 Nếu người nước ngoài có nhu cầu tiếp tục ở lại cư trú, trước ngày hết hạn đếm ngược lại trong vòng 30 ngày phải đăng ký gia hạn thêm.
4、 Người nước ngoài trong thời gian cư trú, nếu phát sinh thay đổi thông tin, địa chỉ chỗ ở hoặc nơi làm việc, phải khai báo và sửa đổi thông tin sau khi phát sinh 15 ngày.
Mẫu đơn:Mẫu đơn xin cấp hồ sơ(lưu trú ngắn hạn)cư trú, dành cho người nước ngoài, download mẫu đính kèm.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
要知道什麼時候申請的東西如何將許可證 》 或續期,駐地外星牌嗎?資料來源: 國家移民署,內政部上: 2009/8/26主管單位: 當地服務站住房。。發牌: 填寫申請表格 1。從記錄證書需要提交:1、 居民卡 (必須先註冊要執行的操作)2、 向主版本檢查護照、 簽證和入境。3、 提交文本來驗證居留目的 (為認證,保存一張照片)(1) 凡根據相對於:家庭關係證書 (如出生證書,證書,戶口,結婚證,駐地外來卡,家庭影響主要副本內 3 個月,等)。 (2) 凡勞動合同:許可證已招聘的企業管理和辦公室裡的證書的目的。(3) 地點:許可證 》 的企業級管理機構,董事會變更營業執照,商業登記證書登記已投資的目的......其他有關的檔。(4) 在短期內為例:學生卡或證書的研究 (第一級別的學生必須提交論文錄取通知的僑)(5) 為例:學生卡或證書的研究中,表的清單。(6) 根據傳教機構案例:註冊許可證建立宗教組織和宗教組織邀請下在臺灣或其他相關的文檔。(7) 凡韓國海外越南長期居留: 作家作為外交部的證明。4、 歸檔圖 2 寸半,前面,頂部的天花板上採取在 1 年之內 (第一次提起 1 板,如果換卡申請 1 板,相同的圖像大小 ID 卡)。5、 費用: 報名截止日期 1 1000 年是新的臺灣美元,為期兩年的時間限制是 2000 年,新的臺灣美元,為期三年的時間限制是 3000 新臺灣、 橋是 500 新臺幣,重播水準是 500 新臺灣美元。工作時間: 10 天 (收據收取記錄外星人居住卡)需要注意的事項:1、 如果外籍配偶第一次登記為居民卡,需要在水中,配偶 (丈夫/妻子),有效期 1 年居留的外國人卡的水準。2、 攜帶外國人居留簽證才能進入臺灣,然後在 15 天內要去註冊的居留的外國人卡水準。3、 如果外國人的需求仍然在住所前的倒計時到期後 30 日內將註冊續期。4、 外國人在居留,如果任何資訊更改,住宿位址或地方的工作、 聲明和修改資訊後招致 15 天期間。應用程式表單: 表單級記錄 (短期停留) 駐留,對於外國人而言,應用程式下載附加的表單。
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
申請時你應該知道什麼牌照如何或更新,重新發出一個外僑居留證?來源:移民署,內政部日期:26/08/2009 主管單位:服務站當地的收容所.. 許可程序:填寫申請表1. 個人資料文件應提交:1,外僑居留證(首次必須親自登記手續)2,產生護照檢查,原來簽證入境。有證明文件歸檔住宅用途(控制原件,保存3,一起副本) (1)由親屬其中: 確認關係連接(如出生證,結婚證,戶口簿,身份證,外國人居留證,3個月內等戶籍副本效果...)(2)的情況下,勞動局:許可目的地由該機構管理的企業級和在職聘請證書:投資的情況下,(3)由該機構管理的企業級許可投資的目的,表登記變更營業執照,商業登記證.... 其他相關文件。(4)在國外短期學習的情況:學生證或學習證明書(海外學生申請首次還必須提交的書面通知入場)(5)語言學習者在哪裡中學:學生證或入學證明,考勤表。(六)組織根據傳教士:允許宗教組織的設立登記,並邀請來自一個宗教組織在台灣的字母或其他相關文件。(7)在海外的韓國永久居民的案例:外事部的官方證明。如4,圖2英寸備案軀幹,正面,免冠採取1年以內(第一次支付1盤,如果變牌申請1面板,屏幕尺寸ID 。證)5,費用適用於:1年報名日期為1000新台幣,持續時間為2年NT 2000年,一個為期3年為NT $ 3000,海外學生NT $ 500個新的,前端播放NT $ 500 工作期限:10天(根據繳費記錄的收據-外僑居留證)的一點要注意:1,如果外國配偶登記的外國人居留證的第一次,在全國需要配偶(丈夫/妻子)一起去,並申請了居留證外籍居民1年的有效期時間。2,持有居留簽證,為進入台灣,並於15天的外國人,應登記和外僑居留證。3,如果外國人希望保持在住所,倒計時在30天內期滿必須註冊之前擴展。4,外籍在停留時間中,如果發生變化的信息,家庭地址或在工作,申報和修改後15天產生的信息形式:為記錄(短期)居民,外國人申請表,下載附件的形式。



































正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: