2.19 Làm việc trên cao và mái2.19.1 Yêu cầu chung2.19.1.1 Ở những vị t的繁體中文翻譯

2.19 Làm việc trên cao và mái2.19.1

2.19 Làm việc trên cao và mái
2.19.1 Yêu cầu chung
2.19.1.1 Ở những vị trí cao của kết cấu hoặc mái có ñộ dốc lớn, cần phải thực hiện các biện pháp ñảm
bảo an toàn cho người, dụng cụ và vật liệu theo các quy ñịnh hiện hành.
2.19.1.2 Khi làm việc tại những khu vực cao bao gồm cả mái nhà có cao ñộ hơn 2 m, cần phải có biện
pháp bảo vệ xung quanh các cạnh mở bằng lan can theo quy ñịnh. Tại những nơi không thể sử dụng
lan can an toàn, phải có các biện pháp bảo vệ an toàn khác.
2.19.1.3 Khi làm việc trên cao, việc sử dụng cầu thang, ñường dốc hoặc thang tựa phải tuân theo các
quy ñịnh hiện hành.
2.19.1.4 Khi thi công trên cao và mái, nếu không thể sử dụng ñược giải pháp an toàn bằng lan can, thì
người lao ñộng phải ñược bảo vệ bằng lưới an toàn hoặc dây an toàn.
2.19.2 Làm mái
2.19.2.1 Phải kiểm tra kỹ tình trạng các kết cấu chịu lực của mái và các phương tiện, bảo ñảm an toàn
trước khi làm các công việc trên mái.
2.19.2.2 Khi làm việc trên mái có ñộ dốc lớn hơn 250
, người lao ñộng phải ñeo dây an toàn và móc vào
vị trí cố ñịnh.
2.19.2.3 Người lao ñộng làm việc trên mái có ñộ dốc lớn hơn 250
, phải có thang gấp ñặt qua bờ nóc ñể
ñi lại an toàn. Thang phải ñược cố ñịnh chắc chắn vào công trình, chiều rộng của thang không ñược
nhỏ hơn 30 cm, các thanh ngang ñặt cách ñều nhau một khoảng 40 cm.
2.19.2.4 Chỉ ñược phép ñể vật liệu trên mái ở những vị trí ñã quy ñịnh trong thiết kế kỹ thuật thi công.
Những tấm mái có kích thước lớn, ñược chuyển lên mái từng tấm một và phải ñặt ngay vào vị trí và cố
ñịnh tạm theo yêu cầu của thiết kế. Trường hợp cần chuyển nhiều tấm lên mái cùng một lúc, phải có
thiết bị chuyên dùng và bố trí vị trí xếp ñặt trên mái bảo ñảm an toàn.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
2.19 屋頂和高空工程2.19.1 一般要求2.19.1.1 中的紋理或屋頂的高位置是陡峭的 ñộ,需要採取 ñảm 措施安全人員、 設備和材料在當前 ñịnh 下。2.19.1.2 在工作時包括 ñộ 高屋頂超過 2 米的高處,需要解決通過打開 ñịnh 欄杆邊緣周圍保護。在這些地方可以不使用安全欄杆,採取其他安全措施。2.19.1.3 當工作開銷,使用梯子時,樓梯或坡道 ñường 標題是服從當前的 ñịnh 規則。2.19.1.4 當建設對高,如果無法通過在欄杆上,然後使用 ñược 解決方案安全雇員 ñộng 到 ñược 受安全網或安全線。2.19.2 做屋頂2.19.2.1 必須檢查承重結構的屋頂和手段,對安全的 ñảm 的條件下之前做這項工作在屋頂上。2.19.2.2 在陡峭 ñộ 大於 250 個屋頂上工作時ñộng 的員工,必須 ñeo 帶和勾入ñịnh。2.19.2.3 ñộng 在屋頂上的工人有坡度大於 250 ñộ折疊梯子必須有屋頂的 ñể ñặt回到安全。梯子必須是 ñược 嘗試 ñịnh 確定作品,梯子的寬度不是 ñược小於 30 釐米,ñặt 的方式 ñều 單杠對方約 40 釐米。2.19.2.4 僅 ñược ñể 屋頂材料允許在這些職位已歸因於的 ñịnh 的設計施工技術。大尺寸的液晶顯示器,每一片屋頂頂 ñược 和 ñặt 現在正放置並嘗試臨時 ñịnh 設計要求。案件應在同一時間打開許多板坯的屋頂上,必須有專門的設備和佈局位置 ñặt ñảm 安全的屋頂上。
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
在屋頂高,工作2.19
2.19.1一般要求
2.19.1.1在結構或屋頂與大傾斜它採取措施,今年是必要的高倉位
安全的人來說,工具和材料按照現行寧。
2.19.1.2高的地區,包括屋頂工作時有超過2米多高,有必要採取
各地根據寧欄杆的開口邊緣的保護措施。在一些地方不能使用
的安全欄杆,必須採取措施保護對方的安全。
2.19.1.3工作時的開銷,使用樓梯,斜坡或梯子靠在格柵必須遵守
規定廣寧運行。
2.19.1.4施工時在屋頂高,如果不能夠使用安全飲用水解決方案由欄杆,在
熱水保護工人安全網或安全繩。
2.19.2使屋頂
2:19 .2.1必須檢查屋頂和媒體的軸承結構的現狀,記者是安全
所做的工作在屋頂之前。
2.19.2.2工作在一個陡峭的屋頂當它超過250
,員工熱扣安全帶和衣架上的
努力寧的位置。
2.19.2.3熱點員工工作屋頂,坡度大於250就
必須有折疊梯在頂部邊緣NE NAT
安全騎行。電梯用寧國家肯定的作品,樓梯水的寬度不
小於30厘米,單槓納特的方式,如果有40厘米。
2.19.2.4只有ね材料允許水在屋頂上的位置處的NA提供安全建設工程設計,
大尺寸車頂板,屋頂的水動起來每塊板,並有一個衣衫襤褸的正確到位,並嘗試
提前寧所要求的設計。其中,應該把更多的屋頂板的同時,必須有
專門的設備和佈局位置多年名列納特屋頂的安全。
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: