Vào một ngày hơn hai ngàn năm trước, có một người nông phu nước Tống, 的中文翻譯

Vào một ngày hơn hai ngàn năm trước

Vào một ngày hơn hai ngàn năm trước, có một người nông phu nước Tống, lúc đang nhổ cỏ bên bờ ruộng, bỗng thấy một con thỏ vụt chạy qua rất nhanh và đâm đầu phải một gốc cây lớn.
Người nông phu thấy thế bèn lại xem, thì thấy con thỏ đáng thương kia đã chết, bác liền nhặt nó lên và đem vào chợ bán, thoáng chốc, bác đã bán được con thỏ. Trên đường về nhà, bác cầm túi tiền vừa đi vừa nghĩ: “Làm ruộng vất vả quá, chi bằng ngồi bên gốc cây đợi nhặt thỏ, không phải làm lụng gì cả, thật khỏe biết mấy! Nếu ngày nào mình cũng nhặt được một con đem bán thì sẽ kiếm được nhiều tiền hơn làm ruộng”. Nghĩ thế bác liền quyết định không trông nom thửa ruộng nữa, ngày ngày ngồi bên gốc cây đợi thỏ. Ngày đầu không thấy thỏ đến, bác nghĩ hôm sau nhất định nó sẽ đến. Cứ thế, bác ngồi đợi từ ngày này qua ngày khác, đợi mãi…đợi mãi… nhưng cuối cùng chẳng thấy thỏ đâu. Ruộng lúa của bác vì không có người chăm sóc nên đều chết rụi cả, cuộc sống vì thế ngày càng trở nên khốn khó hơn.Bởi vậy mới có câu thành ngữ "ôm cây đợi thỏ" để nhắc nhở con người ta không có thành quả nào tự nhiên có.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
上一天的两千多年以前,有位农民的妻子宋、 杂草处于在球场上,突然发现一只兔子,运行速度非常快的挫折和驶往一棵大树。农场的妻子和他想再一次,然后看到其他可怜的兔子死了,他很快就把它捡起来并推向市场,Flash,叔叔已售出兔。在回家的路上,我抱着袋子走了思想:"做他们的辛勤,支出由坐在树上等兔子,捡不擅长,会知道 !如果有一天我捡起贸易会赚到更多的钱,作为稻田"。想想你的医生很快就决定不监督大米再在树上等待一只兔子。在没有看到兔子想,鉴于它会第二天。所以,我坐在一天又一天的等待,永远等待......等待着......最后看不在哪里,但兔子。稻田由您的医生因为有护理应该平息一切,生活的人因此成为越来越多的贫困。通过这个谚语"拥抱树木等待兔",提醒人们就没有成就会自然的有。
正在翻譯中..
結果 (中文) 2:[復制]
復制成功!
Vào một ngày hơn hai ngàn năm trước, có một người nông phu nước Tống, lúc đang nhổ cỏ bên bờ ruộng, bỗng thấy một con thỏ vụt chạy qua rất nhanh và đâm đầu phải một gốc cây lớn.
Người nông phu thấy thế bèn lại xem, thì thấy con thỏ đáng thương kia đã chết, bác liền nhặt nó lên và đem vào chợ bán, thoáng chốc, bác đã bán được con thỏ. Trên đường về nhà, bác cầm túi tiền vừa đi vừa nghĩ: “Làm ruộng vất vả quá, chi bằng ngồi bên gốc cây đợi nhặt thỏ, không phải làm lụng gì cả, thật khỏe biết mấy! Nếu ngày nào mình cũng nhặt được một con đem bán thì sẽ kiếm được nhiều tiền hơn làm ruộng”. Nghĩ thế bác liền quyết định không trông nom thửa ruộng nữa, ngày ngày ngồi bên gốc cây đợi thỏ. Ngày đầu không thấy thỏ đến, bác nghĩ hôm sau nhất định nó sẽ đến. Cứ thế, bác ngồi đợi từ ngày này qua ngày khác, đợi mãi…đợi mãi… nhưng cuối cùng chẳng thấy thỏ đâu. Ruộng lúa của bác vì không có người chăm sóc nên đều chết rụi cả, cuộc sống vì thế ngày càng trở nên khốn khó hơn.Bởi vậy mới có câu thành ngữ "ôm cây đợi thỏ" để nhắc nhở con người ta không có thành quả nào tự nhiên có.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: