1. Tai nạn lao động ?1. TNLĐ là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ p的中文翻譯

1. Tai nạn lao động ?1. TNLĐ là tai

1. Tai nạn lao động ?
1. TNLĐ là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể người lao động hoặc gây tử vong, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động (kể cả thời gian giải quyết các nhu cầu cần thiết trong thời gian làm việc theo Bộ luật Lao động quy định như: nghỉ giải lao, ăn giữa ca, ăn bồi dưỡng hiện vật, vệ sinh kinh nguyệt, tắm rửa, cho con bú, đi vệ sinh, thời gian chuẩn bị và kết thúc công việc).
2. Tai nạn được coi là TNLĐ trong các trường hợp sau: Tai nạn xảy ra trên tuyến đường đi và về trực tiếp giữa nơi làm việc và nơi thường trú hoặc nơi tạm trú của người lao động; nơi người lao động đến nhận tiền lương, tiền công. Tai nạn xảy do những nguyên nhân khách quan như: thiên tai, hỏa hoạn và các trường hợp rủi ro khác gắn liền với việc thực hiện các công việc, nhiệm vụ lao động hoặc không xác định được người gây ra tai nạn xảy ra tại nơi làm việc.
Tất cả những trường hợp trên phải được thực hiện ở địa điểm và thời gian hợp lý.
2. Sau khi xảy ra tai nạn lao động phải xử lý như thế nào?
2.1Khi xảy ra tai nạn nghề nghiệp, cán bộ hiện trường và nhân viên sơ cấp cứu tại hiện trường sẽ tiến hành sơ cứu, nếu cần thiết phải đưa tới phòng y tế để điều trị.
2.2Nếu là tai nạn nghiêm trọng không thể di chuyển được thì phải thông báo cho bác sỹ của phòng y tế tới hiện trường để ứng cứu kịp thời, sau đó lập tức đưa tới bệnh viện tại địa phương điều trị.
2.3Sau khi kết thúc thời kỳ điều trị, người bị tai nạn nghề nghiệp sẽ đưa giấy xuất viện (bản photo) cho bộ phận nhân sự của đơn vị mình để làm thủ tục thanh toán.
3. Điều tra và trình báo tai nạn lao động
3.1 Khi xảy ra tai nạn nghề nghiệp nhẹ, các đơn vị liên quan phải gọi điện thông báo ngay cho bộ phận HSE và tổng vụ, sau khi nhận được thông báo, bộ phận HSE phải lập tức tới hiện trường chụp hình lấy bằng chứng để chuẩn bị cho công tác phân tích điều tra sau này; bộ phần tổng vụ sau khi nhận được thông báo bằng điện thoai phải lập tức chuẩn bị xe.
3.2 Sau khi xảy ra tai nạn nghề nghiệp, phải hoàn tất báo cáo bằng văn bản trong vòng 8 giờ để kịp thời báo cáo lên tổng bộ và NIKE.
4.Xử phạt tai nạn lao động
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
1.工人赔偿?
1。TNLĐ 是一个意外,伤害身体机能,劳动者的任何部分或致命,在劳动,与执行有关的工作,(包括解决需要的工作时间按劳动法规定作为劳动职责过程中发生:喝咖啡休息时间,之间 ca,吃培育了的工件,经期卫生,洗澡,吃点东西喂,卫生,准备时间和完成这项工作).
2。事故被认为是 TNLĐ 在下列情况下: 或直接在工作场所之间的路由的意外和永久的地方或住房的员工 ;有工人获得的工资,工资。事故发生由于客观原因,如: 自然灾害、 火灾和其他风险有关的工作、 劳动或任务执行的情况下无法确定谁造成这次事故发生在工作.
所有这些情况下必须作出在一段合理的时间和地方。
2。事故发生后,像一样被对待?
2.1 工业事故、 人员在现场,第一次援助工作人员在现场进行急救,如果有必要采取到医疗室治疗。
2。2 如果不能动弹,他们必须通知到现场的医疗室医生如何在时间中营救的致命意外,然后立即送往当地医院
2.3 在以后的治疗期间,结尾治疗。职业事故将为他单位人力资源部的再放电证书 (复印件)
3。 付款。调查和报告事故
3.1 工业意外发生时,必须给有关单位打电话通知 HSE 司和一般事务,接到通知后,HSE 司是立即到现场拍照取证,准备联合分析在随后进行的调查 ;服务后收到电话通知后必须立即准备好的套件.
3.2 后发生工业意外时,必须及时报告给总部和耐克 8 小时内完成一份书面的报告.
4 . 营养制裁
工人的赔偿
正在翻譯中..
結果 (中文) 2:[復制]
復制成功!
1. Tai nạn lao động ?
1. TNLĐ là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể người lao động hoặc gây tử vong, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động (kể cả thời gian giải quyết các nhu cầu cần thiết trong thời gian làm việc theo Bộ luật Lao động quy định như: nghỉ giải lao, ăn giữa ca, ăn bồi dưỡng hiện vật, vệ sinh kinh nguyệt, tắm rửa, cho con bú, đi vệ sinh, thời gian chuẩn bị và kết thúc công việc).
2. Tai nạn được coi là TNLĐ trong các trường hợp sau: Tai nạn xảy ra trên tuyến đường đi và về trực tiếp giữa nơi làm việc và nơi thường trú hoặc nơi tạm trú của người lao động; nơi người lao động đến nhận tiền lương, tiền công. Tai nạn xảy do những nguyên nhân khách quan như: thiên tai, hỏa hoạn và các trường hợp rủi ro khác gắn liền với việc thực hiện các công việc, nhiệm vụ lao động hoặc không xác định được người gây ra tai nạn xảy ra tại nơi làm việc.
Tất cả những trường hợp trên phải được thực hiện ở địa điểm và thời gian hợp lý.
2. Sau khi xảy ra tai nạn lao động phải xử lý như thế nào?
2.1Khi xảy ra tai nạn nghề nghiệp, cán bộ hiện trường và nhân viên sơ cấp cứu tại hiện trường sẽ tiến hành sơ cứu, nếu cần thiết phải đưa tới phòng y tế để điều trị.
2.2Nếu là tai nạn nghiêm trọng không thể di chuyển được thì phải thông báo cho bác sỹ của phòng y tế tới hiện trường để ứng cứu kịp thời, sau đó lập tức đưa tới bệnh viện tại địa phương điều trị.
2.3Sau khi kết thúc thời kỳ điều trị, người bị tai nạn nghề nghiệp sẽ đưa giấy xuất viện (bản photo) cho bộ phận nhân sự của đơn vị mình để làm thủ tục thanh toán.
3. Điều tra và trình báo tai nạn lao động
3.1 Khi xảy ra tai nạn nghề nghiệp nhẹ, các đơn vị liên quan phải gọi điện thông báo ngay cho bộ phận HSE và tổng vụ, sau khi nhận được thông báo, bộ phận HSE phải lập tức tới hiện trường chụp hình lấy bằng chứng để chuẩn bị cho công tác phân tích điều tra sau này; bộ phần tổng vụ sau khi nhận được thông báo bằng điện thoai phải lập tức chuẩn bị xe.
3.2 Sau khi xảy ra tai nạn nghề nghiệp, phải hoàn tất báo cáo bằng văn bản trong vòng 8 giờ để kịp thời báo cáo lên tổng bộ và NIKE.
4.Xử phạt tai nạn lao động
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: