7.3. Cách tiến hành 7.3.1. Trong các trường hợp các khuyết tật mà khôn的繁體中文翻譯

7.3. Cách tiến hành 7.3.1. Trong cá

7.3. Cách tiến hành
7.3.1. Trong các trường hợp các khuyết tật mà không đếm được và cân được, thì chúng được xác định bằng cách cân.
7.3.2. Cân mẫu phòng thử nghiệm (xem điều 4) chính xác đến 0,1 g để làm phần mẫu thử.
7.3.3. Dàn phần mẫu thử trên bề mặt phẳng màu da cam hoặc màu đen và kiểm tra dưới ánh sáng khuyếch tán ban ngày (không dùng ánh nắng trực tiếp) hoặc ánh sáng nhân tạo tương đương ánh sáng ban ngày. Để việc nhận dạng tốt hơn và chính xác hơn, xem phụ lục C của TCVN 7032:2007 (ISO 10470:2004), có minh họa hình ảnh các khuyết tật và tạp chất lạ.
7.3.4. Nhặt tất cả tạp chất lạ và các nhân khuyết tật và phân loại theo TCVN 7032:2005 (10470:2004). Để riêng hoặc cho vào các vật chứa khác nhau.
7.3.5. Cân từng loại tạp chất lạ và khuyết tật chính xác đến 0,1 g.
7.4. Biểu thị kết quả
Ghi lại khối lượng của tạp chất lạ và các khuyết tật tìm thấy được trong phần mẫu thử, tính bằng gam.
Xác định phần mẫu thử của tạp chất lạ và các khuyết tật, w, bằng phần trăm, theo công thức sau đây:
100%
Trong đó
m0 là khối lượng tổng số của tạp chất lạ hoặc khuyết tật, tính bằng gam;
m là khối lượng của phần mẫu thử, tính bằng gam.
Nhân phần khối lượng của từng loại khuyết tật và tạp chất lạ với hệ số “0”, “0,5” hoặc “1” tương ứng với khuyết tật cụ thể và hệ số hao hụt khối lượng và/hoặc liên quan đến cảm quan, như qui định trong TCVN 7032:2007 (10470:2004).
Ví dụ của phép xác định điển hình được nêu trong phụ lục A.
8. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) Mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu;
b) Phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) Phương pháp thử nghiệm đã dùng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) Mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy ý cũng như các sự cố bất kỳ mà có thể ảnh hưởng đến kết quả thử;
e) Kết quả thử nghiệm thu được, hoặc nếu thỏa mãn yêu cầu về độ lặp lại, thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
7.3. Cách tiến hành 7.3.1. Trong các trường hợp các khuyết tật mà không đếm được và cân được, thì chúng được xác định bằng cách cân.7.3.2. Cân mẫu phòng thử nghiệm (xem điều 4) chính xác đến 0,1 g để làm phần mẫu thử.7.3.3. Dàn phần mẫu thử trên bề mặt phẳng màu da cam hoặc màu đen và kiểm tra dưới ánh sáng khuyếch tán ban ngày (không dùng ánh nắng trực tiếp) hoặc ánh sáng nhân tạo tương đương ánh sáng ban ngày. Để việc nhận dạng tốt hơn và chính xác hơn, xem phụ lục C của TCVN 7032:2007 (ISO 10470:2004), có minh họa hình ảnh các khuyết tật và tạp chất lạ.7.3.4. Nhặt tất cả tạp chất lạ và các nhân khuyết tật và phân loại theo TCVN 7032:2005 (10470:2004). Để riêng hoặc cho vào các vật chứa khác nhau.7.3.5. Cân từng loại tạp chất lạ và khuyết tật chính xác đến 0,1 g.7.4. Biểu thị kết quảGhi lại khối lượng của tạp chất lạ và các khuyết tật tìm thấy được trong phần mẫu thử, tính bằng gam.Xác định phần mẫu thử của tạp chất lạ và các khuyết tật, w, bằng phần trăm, theo công thức sau đây: 100%Trong đóm0 là khối lượng tổng số của tạp chất lạ hoặc khuyết tật, tính bằng gam;m là khối lượng của phần mẫu thử, tính bằng gam.Nhân phần khối lượng của từng loại khuyết tật và tạp chất lạ với hệ số “0”, “0,5” hoặc “1” tương ứng với khuyết tật cụ thể và hệ số hao hụt khối lượng và/hoặc liên quan đến cảm quan, như qui định trong TCVN 7032:2007 (10470:2004).Ví dụ của phép xác định điển hình được nêu trong phụ lục A.8. Báo cáo thử nghiệmBáo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:a) Mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu;b) Phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;c) Phương pháp thử nghiệm đã dùng, viện dẫn tiêu chuẩn này;d) Mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy ý cũng như các sự cố bất kỳ mà có thể ảnh hưởng đến kết quả thử;e) Kết quả thử nghiệm thu được, hoặc nếu thỏa mãn yêu cầu về độ lặp lại, thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
7.3。程序
7.3.1。在這些不計數和稱重缺陷的情況下,它們被以重量計。確定
7.3.2。實驗室天平樣本(見第4)精確到0.1克的測試部分。
7.3.3。在橙色或黑色平面無縫測試部分和下光漫射日光(沒有直射陽光)或人工光源相當於日光的研究。為了更好地識別和更準確地,見ISO 7032的附件C:2007(ISO 10470:2004),用照片說明缺陷和異物。
7.3.4。2005年(10470:2004)根據ISO 7032拿起所有異物和殘疾人和分類。擁有或在不同的容器中。
7.3.5。權衡每個異物和缺陷精確到0.1克
7.4。結果表達
記錄的異物的量和樣品中發現的缺陷,在克。
確定的外來雜質和缺陷測試部,瓦特,以百分比,根據本公式如下:
100%
其中
M 0是異物或缺陷,在克的總體積;
m是測試部分的質量,以克。
每種類型的殘疾和期刊的人力質量分數異物通過的“0”,“0.5”或因子“1”對應於質量比特定殘疾和損失和/或與之相關的感官,如ISO 7032定義:2007( 10470:2004)
中規定附錄A.典型測定的實施例
8。試驗報告
試驗報告必須註明:
一)需要完整的鑑定樣本的所有信息;
二)抽樣方法使用,如果知道的話;
C)試驗方法使用,住院導致標準;
d)對於本標準或沒有什麼進一步的規定操作細節被視為任意的,可能會影響測試結果的任何事故;
e)測試結果積累經驗,或者,如果滿意的重複性,最終的結果引用獲得。
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: