5. Phương pháp thử5.1 Lấy mẫu, theo TCVN 5702 : 1993 (ISO 4072 : 1998)的繁體中文翻譯

5. Phương pháp thử5.1 Lấy mẫu, theo

5. Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu, theo TCVN 5702 : 1993 (ISO 4072 : 1998) Cà phê nhân lấy mẫu.
5.2 Xác định ngoại quan, theo TCVN 4808 : 1989 (ISO 4149 : 1980).
5.3 Xác định độ ẩm, theo TCVN 6928 : 2001 (ISO 6673 : 1983).
5.4 Xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.
Từ phần mẫu thử được lấy theo 5.1, tách riêng hạt cà phê chè (A), cà phê vối (R), cà phê mít (C) và phần trăm (%) khối lượng của từng loại hạt rồi xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.
Ghi chú: Xác định (%) tính theo (%) khối lượng dựa vào công thức sau:


X = m X 100%
M


Trong đó :
- X : Chỉ tiêu cần xác định tính theo % khối lượng
- M : Khối lượng mẫu phân tích.
- m : Khối lượng của đối tượng cần được xác định.

5.5 Xác định tỷ lệ lỗi.
Từ phần mẫu thử được lấy theo 5.1, tách các tạp chất và các hạt lỗi thành các dạng khuyết tật và tính tổng các tỷ lệ lỗi % theo khối lượng và làm tròn kết quả theo quy tắc làm tròn số.
Ghi chú: Xác định (%) tính theo (%) khối lượng dựa vào công thức sau:

X = m X 100%
M
Trong đó :
- X : Chỉ tiêu cần xác định tính theo % khối lượng
- M : Khối lượng mẫu phân tích.
- m : Khối lượng của chỉ tiêu cần được xác định.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
5. Phương pháp thử5.1 Lấy mẫu, theo TCVN 5702 : 1993 (ISO 4072 : 1998) Cà phê nhân lấy mẫu. 5.2 Xác định ngoại quan, theo TCVN 4808 : 1989 (ISO 4149 : 1980).5.3 Xác định độ ẩm, theo TCVN 6928 : 2001 (ISO 6673 : 1983).5.4 Xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.Từ phần mẫu thử được lấy theo 5.1, tách riêng hạt cà phê chè (A), cà phê vối (R), cà phê mít (C) và phần trăm (%) khối lượng của từng loại hạt rồi xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.Ghi chú: Xác định (%) tính theo (%) khối lượng dựa vào công thức sau: X = m X 100% M Trong đó : - X : Chỉ tiêu cần xác định tính theo % khối lượng - M : Khối lượng mẫu phân tích.- m : Khối lượng của đối tượng cần được xác định.5.5 Xác định tỷ lệ lỗi.Từ phần mẫu thử được lấy theo 5.1, tách các tạp chất và các hạt lỗi thành các dạng khuyết tật và tính tổng các tỷ lệ lỗi % theo khối lượng và làm tròn kết quả theo quy tắc làm tròn số.Ghi chú: Xác định (%) tính theo (%) khối lượng dựa vào công thức sau: X = m X 100% M Trong đó : - X : Chỉ tiêu cần xác định tính theo % khối lượng - M : Khối lượng mẫu phân tích.- m : Khối lượng của chỉ tiêu cần được xác định.
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
5.試驗方法
5.1抽樣,根據ISO 5702:1993(ISO 4072:1998)。綠咖啡採樣
5.2測定的粘結,根據ISO 4808:1989(ISO 4149:1980)。
5.3水分的測定, TCVN 6928:2001(ISO
6673:1983)。。5.4測定比重和不同種類的咖啡的
從5.1採取按照樣品,分離咖啡豆(A)中,咖啡與(R),咖啡咖啡插孔(C)和各顆粒的體積百分比(%),並確定的咖啡和其他類型的百分比。
注意:每次(%)基於體積的公式測定(%):X = m個X 100%M ,其中:- X:目標必須確定以%體積- M:重量樣品分析。-米:需要的對象的質量進行定義。5.5確定的錯誤率。從5.1採取按照樣品,分離的雜質和顆粒進入殘疾誤差和誤差率計算的總重量%,四捨五入根據舍入的規則的結果。注意:測定上(%)全(%)根據下式的容積:X = m個X 100%M ,其中:- X:目標必須確定以%體積- M:重量樣品分析-米:標準重量加以界定。





















正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: