Ngày 27/1/2016, tại Trụ sở Trung ương Đảng, Ban Chấp hành Trung ương Đ的中文翻譯

Ngày 27/1/2016, tại Trụ sở Trung ươ

Ngày 27/1/2016, tại Trụ sở Trung ương Đảng, Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII họp Hội nghị lần thứ nhất để bầu Bộ Chính trị, Tổng Bí thư, Ban Bí thư, Ủy ban Kiểm tra Trung ương, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương.

Hội nghị đã tín nhiệm bầu đồng chí Nguyễn Phú Trọng làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII.

VietnamPlus xin giới thiệu thông tin tóm tắt về tiểu sử Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng.

Ngày sinh: 14/4/1944
Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội.
Tôn giáo: Không

Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII, VIII, IX, X, XI
- Ủy viên Bộ Chính trị các khóa VIII, IX, X, XI; tham gia Thường trực Bộ Chính trị (8/1999-4/2001)
- Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
- Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII.
- Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI

Ngày vào đảng: 19/12/1967
Ngày chính thức: 19/12/1968
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sỹ Chính trị học (chuyên ngành xây dựng Đảng); Ngữ văn.

Tóm tắt quá trình công tác​:

1957 - 1963: Học sinh trường phổ thông cấp II, cấp III Nguyễn Gia Thiều, Gia Lâm, Hà Nội.
1963 - 1967: Sinh viên khoa Ngữ văn Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
12/1967 - 7/1968: Cán bộ Phòng Tư liệu Tạp chí Học tập (nay là Tạp chí Cộng sản)
- 7/1968 - 8/1977: Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản. Đi thực tập ở huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây (1971), Bí thư Chi đoàn cơ quan Tạp chí Cộng sản (1969-1973).
- 8/1973 - 4/1976: Nghiên cứu sinh Khoa Kinh tế - Chính trị Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc (nay là Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh), Chi ủy viên.
- 5/1976 - 8/1980: Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản, Phó Bí thư Chi bộ.
- 9/1980 - 8/1981: Học Nga văn tại Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc.
- 9/1981 - 7/1983: Thực tập sinh và bảo vệ luận án Phó Tiến sỹ (nay là Tiến sỹ) Khoa Xây dựng Đảng thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Liên Xô.
- 8/1983 - 2/1989: Phó Trưởng ban Xây dựng Đảng (10/1983), Trưởng ban Xây dựng Đảng Tạp chí Cộng sản (9/1987); Phó Bí thư Đảng ủy (7/1985-12/1988), Bí thư Đảng ủy cơ quan Tạp chí Cộng sản (12/1988-12/1991).
- 3/1989 - 4/1990: Ủy viên Ban Biên tập Tạp chí Cộng sản.
- 5/1990 - 7/1991: Phó Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản.
- 8/1991 - 8/1996: Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản.
- 1/1994 đến nay: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII, VIII, IX, X, XI.
- 8/1996 - 2/1998: Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội, kiêm Trưởng ban Cán sự đại học và trực tiếp phụ trách Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội.
- 12/1997 đến nay: Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VIII, IX, X, XI.
- 2/1998 - 1/2000: Phụ trách công tác tư tưởng-văn hóa và khoa giáo của Đảng.
- 8/1999 - 4/2001: Thường trực Bộ Chính trị.
- 3/1998 - 8/2006: Phó Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, phụ trách công tác lý luận của Đảng (11/2001-8/2006).
- 1/2000 - 6/2006: Bí thư Thành ủy Hà Nội các khóa XII, XIII, XIV.
- 2/2002 đến nay: Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII.
- 6/2006 đến nay: Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và an ninh.
- 6/2006 – 7/2011: Chủ tịch Quốc hội.
- 19/1/2011: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, đồng chí đã được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
Ngày 27/1/2016, tại Trụ sở Trung ương Đảng, Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII họp Hội nghị lần thứ nhất để bầu Bộ Chính trị, Tổng Bí thư, Ban Bí thư, Ủy ban Kiểm tra Trung ương, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương.Hội nghị đã tín nhiệm bầu đồng chí Nguyễn Phú Trọng làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII.VietnamPlus xin giới thiệu thông tin tóm tắt về tiểu sử Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng.Ngày sinh: 14/4/1944Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội.Tôn giáo: KhôngChức vụ:- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII, VIII, IX, X, XI- Ủy viên Bộ Chính trị các khóa VIII, IX, X, XI; tham gia Thường trực Bộ Chính trị (8/1999-4/2001)- Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh- Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII.- Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XINgày vào đảng: 19/12/1967Ngày chính thức: 19/12/1968Trình lý luận chính trị: Cao cấpTrình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sỹ Chính trị học (chuyên ngành xây dựng Đảng); Ngữ văn.Tóm tắt quá trình công tác​:1957 - 1963: Học sinh trường phổ thông cấp II, cấp III Nguyễn Gia Thiều, Gia Lâm, Hà Nội.1963 - 1967: Sinh viên khoa Ngữ văn Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội12/1967 - 7/1968: Cán bộ Phòng Tư liệu Tạp chí Học tập (nay là Tạp chí Cộng sản)- 7/1968 - 8/1977: Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản. Đi thực tập ở huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây (1971), Bí thư Chi đoàn cơ quan Tạp chí Cộng sản (1969-1973).- 8/1973 - 4/1976: Nghiên cứu sinh Khoa Kinh tế - Chính trị Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc (nay là Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh), Chi ủy viên.- 5/1976 - 8/1980: Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản, Phó Bí thư Chi bộ.- 9/1980 - 8/1981: Học Nga văn tại Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc.- 9/1981 - 7/1983: Thực tập sinh và bảo vệ luận án Phó Tiến sỹ (nay là Tiến sỹ) Khoa Xây dựng Đảng thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Liên Xô.- 8/1983 - 2/1989: Phó Trưởng ban Xây dựng Đảng (10/1983), Trưởng ban Xây dựng Đảng Tạp chí Cộng sản (9/1987); Phó Bí thư Đảng ủy (7/1985-12/1988), Bí thư Đảng ủy cơ quan Tạp chí Cộng sản (12/1988-12/1991).- 3/1989 - 4/1990: Ủy viên Ban Biên tập Tạp chí Cộng sản.- 5/1990 - 7/1991: Phó Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản.- 8/1991 - 8/1996: Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản.- 1/1994 đến nay: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII, VIII, IX, X, XI.- 8/1996 - 2/1998: Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội, kiêm Trưởng ban Cán sự đại học và trực tiếp phụ trách Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội.- 12/1997 đến nay: Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VIII, IX, X, XI.- 2/1998 - 1/2000: Phụ trách công tác tư tưởng-văn hóa và khoa giáo của Đảng.- 8/1999 - 4/2001: Thường trực Bộ Chính trị.- 3/1998 - 8/2006: Phó Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, phụ trách công tác lý luận của Đảng (11/2001-8/2006).- 1/2000 - 6/2006: Bí thư Thành ủy Hà Nội các khóa XII, XIII, XIV.- 2/2002 đến nay: Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII.- 6/2006 đến nay: Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và an ninh.- 6/2006 – 7/2011: Chủ tịch Quốc hội.- 19/1/2011: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, đồng chí đã được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI.
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: