III. Hồ sơ cần nộp:  Hồ sơ giấy tờ bằng tiếng nước ngoài, phải kèm t的繁體中文翻譯

III. Hồ sơ cần nộp: Hồ sơ giấy t

III. Hồ sơ cần nộp:
Hồ sơ giấy tờ bằng tiếng nước ngoài, phải kèm theo bản dịch thuật tiếng Trung, và qua Văn phòng đại diện Ngoại giao ở nước ngoài chứng thực, nếu cơ quan Ngoại giao tại nước ngoài chỉ đóng dấu kiểm tra, chưa có bản dịch thuật tiếng Trung, thì có thể mang hồ sơ về Đài Loan dịch thuật tiếng Trung và công chứng tại tòa án địa phương (hoặc có công chứng viên ) xác nhận.
(I) Mẫu xin phép:
1. Mời đến các Trạm phục vụ Sở Di dân lấy mẫu đơn, hoặc tự lên trang web cuả Sở (http://www.immigration.gov.tw) tải mẫu đơn và photo ra giấy A4, điền đẩy đủ thông tin.
2. Nộp kèm ảnh 2 inch chụp trong thời gian 1 năm, hình nửa thân đầu trần (dọc 4.5 cm, ngang 3.5 cm, tính từ đỉnh đầu xuống cằm cỡ 3.2 cm và không quá 3.6 cm, nền màu trắng nửa thân là hình màu).
(II)
Hộ chiếu và thị thực lưu trú (kiểm tra xong sẽ trả lại ).

(III) Giấy khám sức khỏe có giá trị 3 tháng:
1. Căn cứ luật, người thuộc tư cách theo quy định điều 23, khoản 1, khoản 3, khoản 6, được miễn, trẻ em dưới 6 tuổi, có thể thay thế “Giấy chứng nhận tiêm ngừa”, nếu không có “Giấy chứng nhận tiêm ngừa, có thể sử dụng Giấy chứng nhận sức khỏe đạt yêu cầu.
2. Chỉ tiêu khám sức khỏe phải theo cơ quan chủ quản Sở Y tế Viện hành chính quy định về hạng mục khám sức khỏe đối với người nước ngoài nhập cảnh, cư trú, định cư ( tham khảo trên trang website của Sở Y tế Viên hành chính). Mẫu Giấy khám sức khỏe được công bố sử dụng tại các bệnh viện, kiểm tra các hạng mục theo mẫu “Giấy chứng minh kiểm tra sức khỏe“( mẫu B).(Mẫu khám sức khoẻ phát hành ngày 1 tháng năm 2009).
3. Khám sức khỏe tại nước ngoài, phải qua Văn phòng đại diện ở nước ngoài xác nhận. Nếu chỉ tiêu sức khỏe chưa đủ, sẽ phải kiểm tra lại tại Đài Loan.
4. Giấy chứng nhận sức khỏe, có giá trị thời gian 3 tháng. (Yêu cầu khám sức khỏe tại địa điểm chỉ định trong nước đạt yêu cầu sau khi nhập cảnh Đài Loan)
5. Căn cứ điều 23 mục 1, khoản 1 và 2 áp dụng cho người nộp đơn, nếu người nộp đơn và đối tượng theo thân nhân cùng quốc tịch, tồn tại quan hệ thân thuộc gia đình với đối tượng theo thân nhân trước khi nhập cảnh, chẳng hạn như, đối tượng theo thân nhân không thuộc diện cần phải xuất trình Giấy kiểm tra sức khỏe thì không cần phải nộp giấy này; còn nếu người nộp đơn thuộc diện sau khi nhập cảnh Đài Loan kết hôn với đối tượng theo thân nhân, khi xin phép visa diện theo thân nhân thì phải nộp kèm giấy này.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
三、 提交的檔:本文記錄中一門外語,必須附有中文譯本,並通過外交代表機構國外所證明的如果海外外交考驗郵票,不只是有中文翻譯,你可以乘記錄臺灣中國翻譯和公證在當地法院 (或公證)。(I) 模型的許可權:1.邀請向服務站辦公室移民的一次抽樣,或向上女童子軍網站 (HTTP://www.immigration.gov.tw) 下載應用程式表單和相片紙 A4,完整填寫資訊。2.提交所附的照片拍攝于一年,上半年的 2 英寸 (4.5 釐米縱、 橫向 3.5 釐米,測量從頭頂到下巴的 3.2 釐米大小和不超過 3.6 釐米,半白色背景是顏色)。(二)護照和簽證的逗留 (檢查完成將返回)。 (三) 健康具有價值 3:1.根據法律,規定第 23 條,第 1 段,專案 3、 第 6 段,都是免費的 6 歲以下兒童,可以取代"鏡頭"證書,如果有沒有"證書的鏡頭,可以使用的理想的健康證書。 2. Chỉ tiêu khám sức khỏe phải theo cơ quan chủ quản Sở Y tế Viện hành chính quy định về hạng mục khám sức khỏe đối với người nước ngoài nhập cảnh, cư trú, định cư ( tham khảo trên trang website của Sở Y tế Viên hành chính). Mẫu Giấy khám sức khỏe được công bố sử dụng tại các bệnh viện, kiểm tra các hạng mục theo mẫu “Giấy chứng minh kiểm tra sức khỏe“( mẫu B).(Mẫu khám sức khoẻ phát hành ngày 1 tháng năm 2009). 3. Khám sức khỏe tại nước ngoài, phải qua Văn phòng đại diện ở nước ngoài xác nhận. Nếu chỉ tiêu sức khỏe chưa đủ, sẽ phải kiểm tra lại tại Đài Loan. 4. Giấy chứng nhận sức khỏe, có giá trị thời gian 3 tháng. (Yêu cầu khám sức khỏe tại địa điểm chỉ định trong nước đạt yêu cầu sau khi nhập cảnh Đài Loan) 5.根據第 23 條第 1 款專案 1 和 2 適用于申請人,如果申請人和根據同一國籍,在家庭與親戚項,如物件,根據相對之前根據物件的存在關係的親屬對物件不需要檢查證書不需要提交這份檔;此外在臺灣結婚物件根據相對,當被問及由親屬簽證後的條目申請人必須提交與本文。
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
III。提交文件:
論文簡介外文,由中國翻譯件,並通過外交代表處出國證明,如果在國外的外交使團只有密封試驗,沒有中國的翻譯,它可以帶來台灣在中國的翻譯概況,並在當地法院(或公證處)公證認證。
(我)的形式權限:
1。邀請移民站部的服務中獲得的形式,或在網頁窗口本身(http://www.immigration.gov.tw)下載表格和照片紙A4,填寫完整的信息。
2。2英寸附上1年內拍攝的照片,在天花板本身的前半部分(沿4.5厘米,3.5重心水平,從頭部向下到下巴尺寸3.2厘米頂部和不超過360 cm為單位測量,主體是半白色背景顏色) 。
(二)
護照和居留簽證(檢查完畢返回)。 (三)衛生證書值得三個月:1。根據法律規定,根據第23條第1款,第3,第6,規定的狀態是免費的,6歲以下兒童,可代替“預防接種證”,如果沒有“證書接種疫苗,可以使用健康證令人滿意。2。保健指標不得不對外國人入境,居留,定居的醫療檢查項目衛生條例機構行政院部(指衛生服務執行委員的網站主)。衛生證書模板發布在醫院使用,檢查形式“證明健康檢查”(B型)項目。(2009年5月1日,採樣健康檢查出具)。3。體檢出國,必須經過代表處出國確認。如果自己的身體健康是不夠的,則要檢查回台灣。4。健康證明書,有效期為3個月。(要在入境台灣後,滿意水指明的地方要求體檢)5。根據第23條,第1節,第1和第2適用於申請人,如果申請人和對象由同一國籍的親屬,與觀眾由親屬家庭關係的存在之前進入例如,對象的親屬都沒有受到檢查必須出示健康證明,不需要提交本文件; 即使申請人資格根據他們的親屬申請簽證前結婚對象相對後進入台灣,他們還必須提交文章。







正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: