6.2.4. Mẫu thí nghiệmChia mẫu chung (theo phương pháp chia chéo, lấy 2的繁體中文翻譯

6.2.4. Mẫu thí nghiệmChia mẫu chung

6.2.4. Mẫu thí nghiệm
Chia mẫu chung (theo phương pháp chia chéo, lấy 2 phần đối diện) thành các mẫu sau đây:
- Mẫu thí nghiệm (số lượng mẫu thí nghiệm tùy theo số chỉ tiêu cần phân tích).
- Mẫu lưu cho người mua, người bán, trọng tải.
Mẫu trọng tải được lưu trữ tại nơi mà hai bên mua bán đều chấp nhận.
Mẫu được bảo quản trong lọ thủy tinh có nút mài đậy kín hoặc trong bao bì thích hợp, khô, sạch, kín và không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Các mẫu đều phải có dấu niêm phong của người lấy mẫu.
7. Phương pháp thử
7.1. Xác định chỉ tiêu cảm quan
Rải mẫu thành lớp mỏng trên nền trắng và quan sát bằng mắt thường trạng thái màu sắc, hình dáng của nhân hạt điều từng cấp loại theo qui định của tiêu chuẩn này, dưới ánh sáng tự nhiên tán xạ (không trực tiếp) hoặc ánh sáng nhân tạo tương đương ánh sáng tự nhiên.
7.2. Xác định cấp chất lượng
7.2.1. Đối với các cấp nhân nguyên
7.2.1.1. Cách tiến hành
- Dùng 1kg hoặc 1 pound (lb) mẫu thí nghiệm.
- Cân xác định khối lượng, chính xác đến 0,01 g.
- Đếm số hạt nguyên trong mẫu (tách phần vỡ riêng); cân xác định khối lượng hạt nguyên, chính xác đến 0,01 g.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
6.2.4. Mẫu thí nghiệmChia mẫu chung (theo phương pháp chia chéo, lấy 2 phần đối diện) thành các mẫu sau đây:- Mẫu thí nghiệm (số lượng mẫu thí nghiệm tùy theo số chỉ tiêu cần phân tích).- Mẫu lưu cho người mua, người bán, trọng tải.Mẫu trọng tải được lưu trữ tại nơi mà hai bên mua bán đều chấp nhận.Mẫu được bảo quản trong lọ thủy tinh có nút mài đậy kín hoặc trong bao bì thích hợp, khô, sạch, kín và không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Các mẫu đều phải có dấu niêm phong của người lấy mẫu.7. Phương pháp thử7.1. Xác định chỉ tiêu cảm quanRải mẫu thành lớp mỏng trên nền trắng và quan sát bằng mắt thường trạng thái màu sắc, hình dáng của nhân hạt điều từng cấp loại theo qui định của tiêu chuẩn này, dưới ánh sáng tự nhiên tán xạ (không trực tiếp) hoặc ánh sáng nhân tạo tương đương ánh sáng tự nhiên.7.2. Xác định cấp chất lượng7.2.1. Đối với các cấp nhân nguyên7.2.1.1. Cách tiến hành- Dùng 1kg hoặc 1 pound (lb) mẫu thí nghiệm.- Cân xác định khối lượng, chính xác đến 0,01 g.- Đếm số hạt nguyên trong mẫu (tách phần vỡ riêng); cân xác định khối lượng hạt nguyên, chính xác đến 0,01 g.
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
6.2.4。實驗室樣品
下列樣品的網一般模式(橫分割基礎上,以兩個相對份): - 樣品試驗(取決於待分析的目標數目的樣本數)。-表格到買家,賣家,噸位,樣本存儲在有效載荷下,買方和賣方將接受。樣品保存在漆密封按鈕玻璃罐或在合適的包裝,乾燥,清潔,緊緊並且不影響產品質量。的形式必須有該樣品的密封。7。試驗方法7.1。感官確定在白色背景上鋪設一層薄薄的模式,觀察用肉眼顏色狀態,腰果規定的這個標準每個類別中,在自然光散射的形狀(不是直接)或同等的人造光與自然光。7.2。確定質量水平7.2.1。對於原來的水平7.2.1.1。程序-使用1公斤或1磅(磅)樣品。-平衡確定的0,01克的體積和準確度。-計數顆粒的樣品中的數量(分離自身破損的部件); 確定全穀物的質量平衡,精確到0.01克













正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: