Yêu là yêu, ghét là ghét. Nhân Mã luôn rạch ròi và không bao giờ lằng 的繁體中文翻譯

Yêu là yêu, ghét là ghét. Nhân Mã l

Yêu là yêu, ghét là ghét. Nhân Mã luôn rạch ròi và không bao giờ lằng nhằng nhất là trong chuyện tình cảm.
Em là Nhân Mã, nên cũng đồng nghĩa rằng em thuộc về tự do. Nếu đã yêu, thì đừng trói buộc em bằng thứ tình yêu khiến em ngạt thở. Yêu một Nhân Mã, anh sẽ phải biết nắm, buông, xa, gần đúng lúc. Mệt lắm anh ạ, anh làm được không?
Người ta nói Nhân Mã đa tình, lại chỉ thích rong chơi. Đúng đấy anh, vì bản thân em là con ngựa hoang không muốn ai thu phục. Sẽ có những ngày anh bị bỏ quên đằng sau những tò mò, phấn khích, hứng khởi của em về một điều mới mẻ. Trong mắt anh, em sẽ trở nên vô tình lắm đấy.
Rồi sẽ có lúc, anh thấy hoảng hốt khi chẳng nhận ra em. Thoạt nói, thoạt cười, em có thể lạnh lùng ngay tức khắc. Phút trước đùa vui, mấy giây sau nước mắt em cũng có thể dễ dàng rơi xuống. Em là vậy đó. Quá khó để một Nhân Mã chế ngự và kìm hãm những cảm xúc của chính mình…
Nhân Mã sống rất bản năng và luôn thành thật với những gì mình có trong tay. Nhân Mã chủ động với hạnh phúc của mình đến nỗi những cô gái khác xung quanh vẫn thầm ghen tị. Yêu anh em sẽ nói, nhớ anh em có thể cho cả thế giới này biết.
Có những lúc, em rất vô tâm. Cũng bởi vì đứa trẻ con trong em không kịp lớn. Em vùng vằng, em bốc đồng, em xốc nổi. Cũng chỉ vì kiên nhẫn là một thử thách với chính em.
Sinh ra vào mùa đông, nên dù có lạc quan, yêu đời đến mấy em cũng vẫn cô đơn. Nếu đã yêu em, anh phải yêu cả nỗi cô đơn thường trực luôn quấy phá, giằng xé trong em không một lời than vãn. Yêu Nhân Mã – là em – sẽ chẳng bao giờ anh hiểu được hết những gì em nghĩ. Sẽ là những ngày chênh vênh và thấy mình chấp chới.
Vậy, anh đủ dũng cảm để yêu một nàng Nhân Mã như em không?.
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
Yêu là yêu, ghét là ghét. Nhân Mã luôn rạch ròi và không bao giờ lằng nhằng nhất là trong chuyện tình cảm.Em là Nhân Mã, nên cũng đồng nghĩa rằng em thuộc về tự do. Nếu đã yêu, thì đừng trói buộc em bằng thứ tình yêu khiến em ngạt thở. Yêu một Nhân Mã, anh sẽ phải biết nắm, buông, xa, gần đúng lúc. Mệt lắm anh ạ, anh làm được không?Người ta nói Nhân Mã đa tình, lại chỉ thích rong chơi. Đúng đấy anh, vì bản thân em là con ngựa hoang không muốn ai thu phục. Sẽ có những ngày anh bị bỏ quên đằng sau những tò mò, phấn khích, hứng khởi của em về một điều mới mẻ. Trong mắt anh, em sẽ trở nên vô tình lắm đấy.Rồi sẽ có lúc, anh thấy hoảng hốt khi chẳng nhận ra em. Thoạt nói, thoạt cười, em có thể lạnh lùng ngay tức khắc. Phút trước đùa vui, mấy giây sau nước mắt em cũng có thể dễ dàng rơi xuống. Em là vậy đó. Quá khó để một Nhân Mã chế ngự và kìm hãm những cảm xúc của chính mình…Nhân Mã sống rất bản năng và luôn thành thật với những gì mình có trong tay. Nhân Mã chủ động với hạnh phúc của mình đến nỗi những cô gái khác xung quanh vẫn thầm ghen tị. Yêu anh em sẽ nói, nhớ anh em có thể cho cả thế giới này biết.Có những lúc, em rất vô tâm. Cũng bởi vì đứa trẻ con trong em không kịp lớn. Em vùng vằng, em bốc đồng, em xốc nổi. Cũng chỉ vì kiên nhẫn là một thử thách với chính em.Sinh ra vào mùa đông, nên dù có lạc quan, yêu đời đến mấy em cũng vẫn cô đơn. Nếu đã yêu em, anh phải yêu cả nỗi cô đơn thường trực luôn quấy phá, giằng xé trong em không một lời than vãn. Yêu Nhân Mã – là em – sẽ chẳng bao giờ anh hiểu được hết những gì em nghĩ. Sẽ là những ngày chênh vênh và thấy mình chấp chới.Vậy, anh đủ dũng cảm để yêu một nàng Nhân Mã như em không?.
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
愛就是愛,恨是恨。射手座總是旗幟鮮明,絕不混淆畢竟,尤其是在浪漫。
她是射手座,這也意味著你自由的歸屬。如果問,不愛使我窒息的捆綁你。愛一個射手,你必須知道如何利用,放手,距離,大致時間。累了你,先生,你不?
他們說射手座多情,只是喜歡玩。他是正確的,因為你自己就是野馬不想讓任何人獲勝。會有你身後的好奇,興奮,我對新事物的熱情忽視天。在你眼裡,我會成為意外填滿。
後來有一天,他看到驚恐地意識到我沒有。在說,一開始笑,就可以馬上冷卻。開玩笑,不秒前幾分鐘眼淚你可以很容易掉下來。我的意思是。太難馴服一個射手,而且扼殺了自己的感受...
射手座活的很本能,總是老實跟你手頭上的東西。射手座積極主動配合自己的幸福,其他的女孩各地仍在暗中羨慕。愛兄弟會說,你可以記住全世界就知道了。
有很多次,你是無情的。僅僅因為你小子沒有跟上。我堅信,衝動的孩子,我好震驚。也正因為耐心對我來說是一大挑戰。
冬天出生的,所以儘管樂觀,對生活的熱愛給那些孩子還寂寞。如果你愛我,你一定要愛總是騷擾都永久孤獨,兒童撕裂不是哀嘆。射手座的愛情-就是你-你永遠不會完全理解你的想法。將會有一天,發現自己服務wanderous遊戲。
所以你能夠勇敢地去愛她,好像我不人馬座?
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: