2.2. Xác định sâu mọt sống2.2.1. Xác định sâu mọt sống ngoài hạta) Dụn的繁體中文翻譯

2.2. Xác định sâu mọt sống2.2.1. Xá

2.2. Xác định sâu mọt sống
2.2.1. Xác định sâu mọt sống ngoài hạt
a) Dụng cụ
- Cân kỹ thuật chính xác 0,01 g;
- Sàng hai lớp có đáy và nắp có đường kính lỗ lớp trên là 3,5mm, lớp dưới 2mm;
- Thước gỗ;
- Cặp kim loại;
- Kính lúp có độ phóng đại 10 lần;
- Khay men trắng hình chữ nhật hoặc giấy trắng.
b) Tiến hành thử
Dùng thước gỗ trộn và dàn mỏng lạc quả (hay lạc hạt) từ mẫu trung bình, chia chéo để lấy 200g cho vào lớp sàng trên cùng, đậy nắp lại, lắc sàng theo chiều tròn khoảng 2 phút, đổ ngăn sàng dưới và đáy sàng ra hai khay men hoặc 2 tờ giấy trắng. Dùng cặp kim loại gắp và đếm tất cả số sâu mọt sống.
Dùng kính lúp soi để tìm các dạng sống khác nhau của sâu mọt.
Cần chú ý đến số sâu mọt sống có thể bay ra ở lớp sàng trên cùng.
2.2.2. Xác định sâu mọt nằm trong hạt
a) Dụng cụ
- Cân kỹ thuật chính xác 0,01 g;
- Dao nhỏ mỏng lưỡi và sắc;
- Cặp kim loại;
- Khay men trắng hình chữ nhật hoặc giấy trắng.
b) Tiến hành thử
Cân khoảng 25g lạc quả hay lạc hạt từ mẫu đã sàng ở mục 2.2.1, dùng cặp kim loại chọn và gắp các hạt nghi bị mọt riêng ra, dùng dao cắt đôi hạt nghi bị mọt để xác định sâu non bên trong. Đếm số sâu mọt có trong hạt lạc.
2.2.3 Tính kết quả của mức sâu mọt trong 1 kg hạt
Số sâu mọt sống có trong 1 kg hạt (X2) tính theo công thức:
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
2.2.確定深度的人生2.2.1.確定減少生命種子a) 工具-高精度工程建設的規模 0.01 g;-準備好了兩層有底部和蓋子上有個洞直徑是 5 毫米,3 層,層下 2 毫米;-大小的木頭;-對金屬;-放大鏡有放大 10 倍;-白色搪瓷長方形託盤或白皮書。b) 著手嘗試使用的大小和薄木部落組合 (或丟失) 從平均每一個樣本,劃分對角要 200 g 的頂尖篩層上, 蓋、 搖篩圈子中的約 2 分鐘、 倒準備下預防和底準備好酵母或紙盒 2 出兩張白色紙。使用一對金屬夾和計數所有降低使用壽命。使用放大鏡來查找路由器中不同的生命形式的減少。需要注意的活象鼻蟲數量可以飛出深藏在圖層上頂尖的篩。2.2.2.查明減少設在縣內a) 工具-高精度工程建設的規模 0.01 g;-小薄刀刀片和夏普;-對金屬;-白色搪瓷長方形託盤或白皮書。b) 著手嘗試重量約 25 克的部落或部落的顆粒物樣品是準備 2.2.1,節中使用的金屬夫婦選擇並刪除堅果被私人設施,雙刀是設施來確定種子蛆裡面。計數數目減少那裡花生。2.2.3 計算結果減少水準在 1 公斤種子減少生活可用在 1 公斤螺母 (2) 根據公式計算:
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
2.2。測定活蟲
2.2.1。識別昆蟲生活在縣外
一)儀器
-稱重0.01克精密工程;
-屏風雙層底和蓋孔的直徑為3.5毫米的頂層,2mm以下的層;
-尺木;
-雙金屬;
-放大鏡的放大10倍;
-白色琺瑯長方形紙盒或白紙
二)行為嘗試
使用木材的大小和蔓延薄花生混合水果(或花生顆粒)的平均抽樣,分200克跨越進入頂部篩層,帽,正在進行圓振動篩進行約2分鐘,在兩個托盤或2白紙傾隔室和底篩篩。使用一對金屬挑選和計算所有的昆蟲活。
使用解剖顯微鏡來尋找不同種類的昆蟲活了。
注意飛蟲可以住在篩選的頂層。
2.2.2 。確定糧食害蟲
一)儀器
-稱重0.01克精密工程;
-小刀和鋒利的刀刃薄;
-對金屬;
-白色琺瑯長方形紙盒或白紙
二)行為嘗試
從稱量樣品結果大約25克花生或花生顆粒製備第2.2.1節,採用雙金屬顆粒的選擇和百般挑剔懷疑象鼻蟲,雙切一刀堅果內識別可疑的象鼻蟲的幼蟲。算在花生中的昆蟲的數量。
2.2.3正如1千克種子昆蟲的結果
,顯示在1公斤糧食(X2)使用下式計算生命後:
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: