CÂU HỎI PHỎNG VẤN KẾT HÔN 45 CÂU HỎI HÀNH ĐỘNG CHUNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ( HÀN QUỐC - TRUNG QUỐC (ĐÀI LOAN) - VÀ CÁC NƯỚC KHÁC).
Câu số 1. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng lên để tự giới thiệu tên với mọi người”
Câu số 2. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) kéo hai ghế ra phía ngoài để chúng ta cùng ngồi”.
Câu số 3. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy lấy hộ chiếu và chứng minh nhân dân xuất trình cho người phỏng vấn”
Câu số 4. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy cho tôi xem hình thẻ trong hộ chiếu của anh”
Câu số 5. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy giúp tôi lấy bình bông trên bàn đưa cho tôi”
Câu số 6. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy lấy giúp tôi bình nước đang để trên bàn”
Câu số 7. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “ anh (em) lấy giúp tôi bộ hồ sơ kết hôn đang để trên bàn”
Câu số 8. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hành động: “ anh (em) hãy ghi số điện thoại của tôi ra tờ giấy”
Câu số 9. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “ anh (em) hãy lấy máy điện thoại di động của anh (em) đưa cho tôi và đọc số điện thoại của anh (em) cho tôi biết”
Câu số 10. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “ anh (em) hãy lấy cái hộp bốc thăm câu hỏi đang trên bàn đưa cho tôi”
Câu số 11. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “ anh (em) hãy lấy ly (cốc) trà đang để trên bàn đưa cho tôi”
Câu số 12. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “ anh (em) hãy viết ra giấy địa chỉ nơi làm việc của anh (em)”.
Câu số 13. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “ anh (em) lấy giúp tôi cây viết màu đỏ đang để trên bàn đưa cho tôi”
Câu số 14. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “ anh (em) giúp tôi lấy biên nhận hồ sơ đang để trên bàn đưa cho tôi’
Câu số 15. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy viết số hộ chiếu của anh (em) ra tờ giấy”
Câu số 16. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy lấy chứng minh nhân dân và hộ chiếu cất vào”
Câu số 17. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và ghi ra giấy: “anh sinh vào ngày tháng năm nào”
Câu số 18. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng dậy đổi ghế ngồi cho nhau”
Câu số 19. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và ghi ra giấy: “anh (em) đến Bạc Liêu để phỏng vấn đi chuyến bay (xe) lúc mấy giờ và vào ngày, tháng, năm nào”
Câu số 20. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và ghi ra giấy: “ Sau khi phỏng vấn xong, anh (em) đi về chuyến bay lúc mấy giờ và vào ngày, tháng, năm nào”
Câu số 21. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) rót cho tôi một cốc trà”
Câu số 22. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng lên và cúi đầu chào mọi người trong Tổ phỏng vấn”
Câu số 23. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “hai người hãy nắm bắt tay chào nhau”.
Câu số 24. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng dậy đi ra ngoài và sau đó đi trở vô ngồi vào chổ ghế được phỏng vấn”
Câu số 25. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy lấy hộ chiếu của anh đưa cho tôi”
Câu số 26. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “em (anh) nóng quá, anh (em) hãy giúp tôi đứng lên bật quạt gió”
Câu số 27. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng lên, bắt tay cảm ơn mọi người”
Câu số 28. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) lấy giúp tôi cái ly uống nước trà”
Câu số 29. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) lấy giúp tôi mang bình hoa đang để trên bàn đem ra ngoài phơi nắng”
Câu số 30. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng lên tắt đèn trong phòng”
Câu số 31. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng lên, giúp tôi mở cửa phòng”
Câu số 32. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “em (anh) lạnh quá, hãy giúp tôi tắt máy lạnh trong phòng”
Câu số 34. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy lấy cho tôi mượn cây viết màu xanh.”
Câu số 35. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng lên giúp tôi kéo màn cửa sổ”
Câu số 36. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy lấy túi sách của tôi để trên bàn”
Câu số 37. Anh (chị) hãy hỏi để anh (chị) ấy trả lời và ghi ra giấy: “ anh (em) đi chuyến bay từ nước ngoài về Việt Nam mất bao nhiêu tiếng đồng hồ (giờ)”
Câu số 38. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy ghi ngày, tháng, năm cấp hộ chiếu của anh (em) ra tờ giấy”
Câu số 39. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và
45 婚姻面試提問問題的共同行動為外國人 (韓國-中國 (臺灣)-和其他國家)。質疑 1 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 起床介紹名稱與人"質疑 2 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 拉的兩個席位給我們同坐"。質疑 3 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 獲得護照和身份證提交面試"質疑 4 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 讓我看看你的護照卡"問題 5 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 請幫我把平均棉花表付諸我"問題 6 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 獲得的説明我到水是在桌子"問題 7 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 獲得的説明我已經結婚了,記錄在桌子上"問題 8 號。他 (她) 會對他 (妹妹) 說她的行為:"(I) 請遠離我的電話號碼的紙"問題 9 之間的數位。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 讓你的手機 (em) 給我你的電話號碼和讀取 (I) 讓我知道"問題 10 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 得到問題的畫框是在桌上要給我"問題 11 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 得到杯 (杯) 茶是把我放在桌子上"問題 12 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 寫下了他的 (I) 工作場所的位址"。問題 13 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 獲取説明我紅色的鋼筆在桌子上給我"問題 14 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 幫我取收據記錄都要把我放在桌子上 '問題 15 號。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 寫您的護照號碼 (兒童) 缺紙"16 號的問題。他 (她) 會對他 (她) 說: 理解和行動:"(I) 獲得身份證和護照起飛"Câu số 17. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và ghi ra giấy: “anh sinh vào ngày tháng năm nào”Câu số 18. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng dậy đổi ghế ngồi cho nhau”Câu số 19. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và ghi ra giấy: “anh (em) đến Bạc Liêu để phỏng vấn đi chuyến bay (xe) lúc mấy giờ và vào ngày, tháng, năm nào”Câu số 20. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và ghi ra giấy: “ Sau khi phỏng vấn xong, anh (em) đi về chuyến bay lúc mấy giờ và vào ngày, tháng, năm nào”Câu số 21. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) rót cho tôi một cốc trà”Câu số 22. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng lên và cúi đầu chào mọi người trong Tổ phỏng vấn”Câu số 23. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “hai người hãy nắm bắt tay chào nhau”.Câu số 24. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng dậy đi ra ngoài và sau đó đi trở vô ngồi vào chổ ghế được phỏng vấn”Câu số 25. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy lấy hộ chiếu của anh đưa cho tôi”Câu số 26. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “em (anh) nóng quá, anh (em) hãy giúp tôi đứng lên bật quạt gió”Câu số 27. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng lên, bắt tay cảm ơn mọi người”Câu số 28. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) lấy giúp tôi cái ly uống nước trà”Câu số 29. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) lấy giúp tôi mang bình hoa đang để trên bàn đem ra ngoài phơi nắng”Câu số 30. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng lên tắt đèn trong phòng”Câu số 31. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng lên, giúp tôi mở cửa phòng”Câu số 32. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “em (anh) lạnh quá, hãy giúp tôi tắt máy lạnh trong phòng”Câu số 34. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy lấy cho tôi mượn cây viết màu xanh.”Câu số 35. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy đứng lên giúp tôi kéo màn cửa sổ”Câu số 36. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy lấy túi sách của tôi để trên bàn”Câu số 37. Anh (chị) hãy hỏi để anh (chị) ấy trả lời và ghi ra giấy: “ anh (em) đi chuyến bay từ nước ngoài về Việt Nam mất bao nhiêu tiếng đồng hồ (giờ)”Câu số 38. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và hành động theo: “anh (em) hãy ghi ngày, tháng, năm cấp hộ chiếu của anh (em) ra tờ giấy”Câu số 39. Anh (chị) hãy nói để anh (chị) ấy hiểu và
正在翻譯中..
![](//zhcntimg.ilovetranslation.com/pic/loading_3.gif?v=b9814dd30c1d7c59_8619)