1.14 Thông số điện
Độ tinh khiết của đồng
Điện trở danh định
Điện trở một chiều ruột dẫn ở 20 °C
Điện trở xoay chiều ruột dẫn ở 20 °C
Điện trở xoay chiều ruột dẫn ở 90 °C
Điện trở một chiều phần dẫn điện của màn kim loại ở 20 °C
Điện trở một chiều phần dẫn điện của màn đồng ở 20°C
Cường độ điện trường của lưới dẫn điện tại U0=64kV
Dòng điện nạp trên mỗi pha tại điện áp vận hành
Công suất nạp trên mỗi mạch tại điện áp vận hành
Hệ số tổn hao điện môi ở 20/90 °C
Độ tự cảm các pha xếp trên mặt phẳng (khoảng cách giữa các pha 410 mm )
Pha L1
Pha L2
Pha L3
Điện kháng các pha xếp trên mặt phẳng (khoảng cách giữa các pha 200 mm )
Pha L1
Pha L2
Pha L3
Tổng trở tương hỗ của cáp
Trở kháng lớn nhất thứ tự thuận/ thứ tự nghịch
(1) có dòng màn chắn
(2) không có dòng màn chắn
Điện kháng thứ tự không lớn nhất (dòng rò ra vỏ)