3.2.3.1. Tạp chất bẩnTạp chất có nguồn gốc động vật (bao gồm xác côn t的繁體中文翻譯

3.2.3.1. Tạp chất bẩnTạp chất có ng

3.2.3.1. Tạp chất bẩn
Tạp chất có nguồn gốc động vật (bao gồm xác côn trùng) tối đa 0,1 % khối lượng
3.2.3.2. Tạp chất hữu cơ và vô cơ khác
Lạc củ tối đa 0,5% khối lượng
Lạc nhân tối đa 0,5% khối lượng
4. Chất nhiễm bẩn
4.1. Kim loại nặng
Các sản phẩm được đề cập trong tiêu chuẩn này không được chứa kim loại nặng với lượng có thể gây hại cho sức khỏe con người.
4.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Các sản phẩm phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép theo quy định của Codex về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.
5. Vệ sinh
5.1. Khuyến cáo các sản phẩm đề cập trong tiêu chuẩn này cần được chuẩn bị theo các phần thích hợp của TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969; Rev.4:2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm và các Quy phạm thực hành khác của CODEX có liên quan đến sản phẩm này.
5.2. Khi có thể theo thực hành sản xuất tốt (GMP), sản phẩm không được chứa các tạp chất không mong muốn.
5.3. Khi được thử nghiệm bằng các phương pháp lấy mẫu và kiểm tra thích hợp, sản phẩm phải:
- không được chứa vi sinh vật với lượng có thể gây hại đến sức khỏe con người;
- không được chứa ký sinh trùng có thể gây hại đến sức khỏe con người; và
- không được chứa bất kỳ một chất nào có nguồn gốc từ vi sinh vật, gồm cả nấm mốc, với lượng có thể gây hại đến sức khỏe con người.
6. Bao gói
6.1. Lạc phải được đóng gói trong bao bì đảm bảo an toàn vệ sinh, dinh dưỡng, công nghệ và đặc tính cảm quan của sản phẩm. Bao bì phải thoáng, sạch, khô và không bị nhiễm côn trùng hoặc nấm mốc.
6.2. Vật liệu bao gói, được làm bằng chất liệu đảm bảo an toàn và thích hợp với mục đích sử dụng bao gồm các bao bằng đay sạch, mới, các thùng chứa bằng thiếc, nhựa hoặc các hộp giấy hoặc các túi. Các vật liệu này không được thôi nhiễm các chất độc hoặc mùi, vị không mong muốn vào sản phẩm.
6.3. Sản phẩm được đóng gói trong các bao bì sạch, bền và được khâu chắc chắn hoặc kín.
7. Ghi nhãn
Ngoài các quy định trong TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1:2005) Ghi nhãn cho thực phẩm bao gói sẵn còn áp dụng các điều khoản cụ thể sau đây:
7.1. Tên sản phẩm
Tên của sản phẩm phải ghi rõ tên nhãn là “Lạc nhân” hoặc “Lạc củ” và các dạng lạc khác.

0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
3.2.3.1. Tạp chất bẩnTạp chất có nguồn gốc động vật (bao gồm xác côn trùng) tối đa 0,1 % khối lượng3.2.3.2. Tạp chất hữu cơ và vô cơ khácLạc củ tối đa 0,5% khối lượngLạc nhân tối đa 0,5% khối lượng4. Chất nhiễm bẩn 4.1. Kim loại nặngCác sản phẩm được đề cập trong tiêu chuẩn này không được chứa kim loại nặng với lượng có thể gây hại cho sức khỏe con người.4.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vậtCác sản phẩm phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép theo quy định của Codex về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.5. Vệ sinh5.1. Khuyến cáo các sản phẩm đề cập trong tiêu chuẩn này cần được chuẩn bị theo các phần thích hợp của TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969; Rev.4:2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm và các Quy phạm thực hành khác của CODEX có liên quan đến sản phẩm này.5.2. Khi có thể theo thực hành sản xuất tốt (GMP), sản phẩm không được chứa các tạp chất không mong muốn.5.3. Khi được thử nghiệm bằng các phương pháp lấy mẫu và kiểm tra thích hợp, sản phẩm phải:- không được chứa vi sinh vật với lượng có thể gây hại đến sức khỏe con người;- không được chứa ký sinh trùng có thể gây hại đến sức khỏe con người; và- không được chứa bất kỳ một chất nào có nguồn gốc từ vi sinh vật, gồm cả nấm mốc, với lượng có thể gây hại đến sức khỏe con người.6. Bao gói6.1. Lạc phải được đóng gói trong bao bì đảm bảo an toàn vệ sinh, dinh dưỡng, công nghệ và đặc tính cảm quan của sản phẩm. Bao bì phải thoáng, sạch, khô và không bị nhiễm côn trùng hoặc nấm mốc.6.2. Vật liệu bao gói, được làm bằng chất liệu đảm bảo an toàn và thích hợp với mục đích sử dụng bao gồm các bao bằng đay sạch, mới, các thùng chứa bằng thiếc, nhựa hoặc các hộp giấy hoặc các túi. Các vật liệu này không được thôi nhiễm các chất độc hoặc mùi, vị không mong muốn vào sản phẩm.6.3. Sản phẩm được đóng gói trong các bao bì sạch, bền và được khâu chắc chắn hoặc kín.7. Ghi nhãnNgoài các quy định trong TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1:2005) Ghi nhãn cho thực phẩm bao gói sẵn còn áp dụng các điều khoản cụ thể sau đây:7.1. Tên sản phẩmTên của sản phẩm phải ghi rõ tên nhãn là “Lạc nhân” hoặc “Lạc củ” và các dạng lạc khác.
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
3.2.3.1。污染的
動物(包括鑑定昆蟲)最大0.1%(重量)的物質
3.2.3.2。有機雜質和其它無機
我們塊莖最大音量0.5%
0.5%花生最大音量
4。污染
4.1。重金屬
包括在本標準的產品必須不含重金屬的量可能會損害人體健康。
4.2。植物保護藥物殘留
的產品必須符合在食品法典委員會關於植物保護產品殘留的規定所允許的最大限額。
5。衛生
5.1。建議在本標準中提到的產品應準備按照ISO的適當部分5603:2008(CAC / RCP 1-1969,1版:2003)上的一般原則的實踐守則飲食衛生習慣等相關產品的法典。
5.2。在可能的情況下,良好生產規範(GMP),該產品不得含有不良雜質。
5.3。當取樣和檢查適當的方法進行測試,該產品必須:
-不能與含有微生物量能危害人體健康;
-不含有寄生蟲,可造成傷害對人體健康; 和
-不得含有任何物質從微生物,包括真菌始發,量能危害人體健康。
6。包裝
6.1。花生必須裝在包裝確保安全,營養,技術和產品的感官特性。包裝必須清晰,乾淨,乾燥,無蟲害或黴菌。
6.2。包裝材料,製成材料,確保安全,適合使用包括清潔,新的黃麻麻袋,錫製成的容器,塑料或紙盒或塑料袋中。這些材料不僅感染毒素或異味,口感不需要的產品。
6.3。產品包裝在清潔袋耐用及車縫肯定或關閉。
7。標籤
除了ISO 7087的規定:2008(CODEX STAN 1:2005)的包裝食品標籤也適用於以下具體規定:
7.1。產品名稱
產品名稱必須清楚標示為“迷失的”或“我們塊莖”和其他形式的溝通。

正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: