Những điều cần biết khi xin phépLàm thế nào xin phép tái nhập cảnh d的繁體中文翻譯

Những điều cần biết khi xin phépLàm


Những điều cần biết khi xin phép

Làm thế nào xin phép tái nhập cảnh dành cho người nước ngoài
Nguồn:National Immigration Agency, Ministry of the Interior
Ngày:2008/10/24


Đơn vị thực hiện:Trạm phục vụ tại nơi cư trú
Thủ tục xin phép:Điền mẫu xin 1 bản.
Hồ sơ cần nộp:
1. Hộ chiếu và Visa bản gốc để kiểm tra.
2. Thẻ cư trú Ngoại kiều.
3. Các giấy tờ khác : (đối chứng bản gốc, bản sao nộp, các văn bản tiếng nước ngoài phải dịch sang tiếng Trung và qua công chứng cuả Văn phòng đại diện ở nước ngoài).
3.1 Diện theo thân nhân :
Giấy chứng nhận quan hệ thân thuộc (như: Giấy khai sinh, Giấy đăng ký kết hôn, Sổ hộ khẩu, Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ cư trú Ngoại kiều hoặc bản sao y bản chính Sổ hộ khẩu có giá trị 3 tháng …)
3.2 Diện đi công tác hoặc nhà đầu tư : Giấy chứng minh tại chức.
3.3 Diện du học hoặc học tập tiếng Trung : Thẻ Học sinh hoặc Giấy chứng nhận đang học tập.
3.4 Diện truyền đạo : Giấy chứng nhận liên quan Giáo hội tại Đài Loan.
3.5 Diện Hàn kiều lưu trú lâu dài : Giấy chứng minh tuỳ thân do Bộ Ngoại giao cấp và Giấy phép làm việc do Ủy ban lao động cấp.
3.6 Diện Lao động nước ngoài trong thời gian gia hạn : các giấy tờ chứng minh liên quan do Ủy ban lao động cấp.
Số ngày làm việc : Giải quyết ngay khi nhận hồ sơ.
Các điều cần chú ý:
1. Miễn lệ phí làm thủ tục.
2. Visa tái nhập cảnh có 2 loại : nhập cảnh một lần và nhiều lần, thời hạn có giá trị không được vượt quá ngày ghi trên Thẻ cư trú, và có thể xin cấp phép tái nhập cảnh cùng lúc khi xin cấp Thẻ cư trú Ngoại kiều.
3.
Giấy phép tái nhập cảnh của người lao động nước ngoài, chỉ cấp trên nguyên tắc có giá trị tái nhập cảnh là 1 tháng, nếu có trường hợp đặc biệt cần phải gia hạn hoặc rút ngắn thời gian cư trú, chủ sử dụng và người lao động nước ngoài song phương phải xuất trình giấy tờ chứng minh thì mới được gia hạn hoặc rút ngắn thời gian cư trú. Trường hợp đang gia hạn hợp đồng cũng vậy.

4. Nếu Thẻ cư trú Ngoại kiều bị hủy bỏ hoặc mất giá trị, thì visa tái nhập cảnh cũng xem như không còn giá trị.
5. Người nước ngoài có Giấy phép cư trú lâu dài có thể sử dụng Thẻ cư trú lâu dài và Hộ chiếu để xuất nhập cảnh.
Biểu mẫu:
1. Download Mẫu đơn xin phép cư(lưu)trú dành cho người nước ngoài
2. Download Mẫu đơn xin phép cư trú dành cho lao động nước ngoài
3. Download Mẫu đơn xin phép cư trú dành cho lao động nước ngoài(mẫu xin tập thể)

0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
Những điều cần biết khi xin phépLàm thế nào xin phép tái nhập cảnh dành cho người nước ngoàiNguồn:National Immigration Agency, Ministry of the InteriorNgày:2008/10/24Đơn vị thực hiện:Trạm phục vụ tại nơi cư trú Thủ tục xin phép:Điền mẫu xin 1 bản. Hồ sơ cần nộp: 1. Hộ chiếu và Visa bản gốc để kiểm tra. 2. Thẻ cư trú Ngoại kiều. 3. Các giấy tờ khác : (đối chứng bản gốc, bản sao nộp, các văn bản tiếng nước ngoài phải dịch sang tiếng Trung và qua công chứng cuả Văn phòng đại diện ở nước ngoài). 3.1 Diện theo thân nhân : Giấy chứng nhận quan hệ thân thuộc (như: Giấy khai sinh, Giấy đăng ký kết hôn, Sổ hộ khẩu, Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ cư trú Ngoại kiều hoặc bản sao y bản chính Sổ hộ khẩu có giá trị 3 tháng …) 3.2 Diện đi công tác hoặc nhà đầu tư : Giấy chứng minh tại chức. 3.3 Diện du học hoặc học tập tiếng Trung : Thẻ Học sinh hoặc Giấy chứng nhận đang học tập. 3.4 Diện truyền đạo : Giấy chứng nhận liên quan Giáo hội tại Đài Loan. 3.5 Diện Hàn kiều lưu trú lâu dài : Giấy chứng minh tuỳ thân do Bộ Ngoại giao cấp và Giấy phép làm việc do Ủy ban lao động cấp. 3.6 Diện Lao động nước ngoài trong thời gian gia hạn : các giấy tờ chứng minh liên quan do Ủy ban lao động cấp. Số ngày làm việc : Giải quyết ngay khi nhận hồ sơ. Các điều cần chú ý: 1. Miễn lệ phí làm thủ tục. 2. Visa tái nhập cảnh có 2 loại : nhập cảnh một lần và nhiều lần, thời hạn có giá trị không được vượt quá ngày ghi trên Thẻ cư trú, và có thể xin cấp phép tái nhập cảnh cùng lúc khi xin cấp Thẻ cư trú Ngoại kiều. 3. Giấy phép tái nhập cảnh của người lao động nước ngoài, chỉ cấp trên nguyên tắc có giá trị tái nhập cảnh là 1 tháng, nếu có trường hợp đặc biệt cần phải gia hạn hoặc rút ngắn thời gian cư trú, chủ sử dụng và người lao động nước ngoài song phương phải xuất trình giấy tờ chứng minh thì mới được gia hạn hoặc rút ngắn thời gian cư trú. Trường hợp đang gia hạn hợp đồng cũng vậy. 4. Nếu Thẻ cư trú Ngoại kiều bị hủy bỏ hoặc mất giá trị, thì visa tái nhập cảnh cũng xem như không còn giá trị. 5. Người nước ngoài có Giấy phép cư trú lâu dài có thể sử dụng Thẻ cư trú lâu dài và Hộ chiếu để xuất nhập cảnh. Biểu mẫu: 1. Download Mẫu đơn xin phép cư(lưu)trú dành cho người nước ngoài 2. Download Mẫu đơn xin phép cư trú dành cho lao động nước ngoài3. Download Mẫu đơn xin phép cư trú dành cho lao động nước ngoài(mẫu xin tập thể)
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!

你應該知道在申請時有什麼如何為外國人再入境許可資料來源:國家移民署,內政部日期:2008年10月24日實施者:在車站服務於住宅總理許可程序:填寫申請表1. 提交文件:1。護照原件和簽證進行檢查。2。外國人居留證。3。其他文件:(參考外文原件和複印件提交的文件必須翻譯成中國,並通過代表處公共國外)。3.1下的親屬面積:認證機構熟悉的系統(如出生證,結婚登記證,戶口簿,身份證紙,卡片或外僑居民戶口簿價值副本... 3個月)3.2的區域會工作或投資。證明在辦公室3.3研究區域或學習中國:卡或證書的學生正在學習。3.4傳道地區:台灣證書相關的教堂。3.5區朝鮮族永久居留:由外交部和工作許可證由勞動委員會授予國家建設部頒發的個人身份證在延長期面積3.6外籍員工:相關證明。勞動委員會的天數的工作:在收到卷宗的沉澱。要注意的事情:1。費減免手續。2。再入境簽證有兩種類型:錄入一次,很多時候,這一時限不得超過居留卡上的起息日,並可以同時申請再入境許可的申請居留證的外國海外。3. 外國工人的再入境許可,原則上只授予有效的再入1個月,如有特殊情況需要延長或縮短逗留期間,業主使用外國工人和雙邊必須被延長或縮短停留期限之前出示證據。當合同被更新了。4。如果一個外國人居留證被取消或失效,然後重新入境簽證以及不再有效。5。。誰擁有永久居留證可以用長期居留證和護照到移民外國人形式:1。下載居留證(上)為外國居民申請表2。下載申請表格為外籍工人居留證3。下載申請表格為外籍工人居留證(集體報名表)

































正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: