3.1 Căn cứ vào tính chất và mức độ xâm thực của môi trường biển đối vớ的中文翻譯

3.1 Căn cứ vào tính chất và mức độ

3.1 Căn cứ vào tính chất và mức độ xâm thực của môi trường biển đối với kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, môi trường biển được phân thành các vùng xâm thực theo vị trí kết cấu như sau:
3.1.1 Vùng ngập nước: vị trí các kết cấu nằm ngập hoàn toàn trong nước biển, nước lợ;
3.1.2 Vùng nước lên xuống: vị trí các kết cấu nằm giữa mức nước lên cao nhất và xuống thấp nhất của thủy triều, kể cả ở các khu vực bị sóng táp;
3.1.3 Vùng khí quyển: vị trí các kết cấu nằm trong không khí, chia thành các tiểu vùng;
3.1.3.1 Khí quyển trên mặt nước biển hoặc nước lợ: vị trí các kết cấu nằm trên mặt nước biển hoặc nước lợ;
3.1.3.2 Khí quyển trên bờ: vị trí các kết cấu nằm trên bờ trong phạm vi nhỏ hơn hoặc bằng 1 km cách mép nước;
3.1.3.3 Khí quyển gần bờ: vị trí các kết cấu nằm trên bờ trong phạm vi từ 1 km đến 30 km cách mép nước.
3.2 Tùy thuộc vào vị trí kết cấu ở vùng xâm thực nào mà lựa chọn biện pháp bảo vệ chống ăn mòn tương thích. Đối với một kết cấu lớn nằm đồng thời ở nhiều vùng khác nhau cần phân đoạn kết cấu theo từng vùng xâm thực để chọn biện pháp bảo vệ. Đối với kết cấu nhỏ đồng thời nằm ở nhiều vùng khác nhau, chọn vùng có tính xâm thực mạnh hơn để lập biện pháp bảo vệ. Đối với các kết cấu nằm ở vùng cửu sông chịu tác động xâm thực của nước lợ, phải áp dụng các biện pháp bảo vệ tương tự như kết cấu nằm trực tiếp trong và trên mặt nước biển.
CHÚ THÍCH: Vùng nước lên xuống và sóng táp là vùng có tính xâm thực mạnh nhất đối với bê tông và bê tông cốt thép. Vùng ngập nước biển chủ yếu gây ăn mòn bê tông. Vùng khí quyển biển chủ yếu gây ăn mòn cốt thép trong bê tông với mức độ yếu dần theo cự ly từ mép nước vào bờ.


1650/5000
原始語言: 越南文
目標語言: 中文
結果 (中文) 1: [復制]
復制成功!
3.1 基于性质和侵蚀的混凝土结构和预制的混凝土的海洋环境、 海洋环境的程度分为糜烂区结构的位置,如下所示:部 3.1.1 淹没: 纹理完全淹没在海中的位置水、 咸水;3.1.2 向上和向下的水域: 纹理位于水位最高和最低的潮汐,包括波形文件; 地区之间的位置3.1.3 气氛: 立场,纹理是在空气中,细分为分区域;3.1.3.1 表面上大气的海水或咸水: 位置位于海水或咸水; 表面结构3.1.3.2 气氛对银行: 定位结构,位于范围较少或等于银行到 1 公里的水的边缘;3.1.3.3 在岸边的气氛: 定位结构,位于海岸在范围内从 1 公里至 30 公里的水浒传。3.2 在腐蚀保护的选择措施侵蚀纹理的位置而定是兼容的。同时位于许多不同地区的大型结构需要根据每个区域选择侵蚀保护措施的纹理分割。对于小的结构,位于许多不同的领域,选择计算机更多强大的侵蚀,制定防范措施。结构上,位于三角洲河流影响侵蚀作用的微咸的水,必须适用提供同样的保障,如纹理位于直接中和大海的水。注: 向上和向下的水和波形文件是最强大的冲蚀磨损性能的混凝土和钢筋混凝土。被海水泛滥主要引起腐蚀混凝土中。海洋的气息主要引起腐蚀混凝土与弱水平下的水中向岸边边缘距离。
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: ilovetranslation@live.com