Những điều cần biết khi xin phépNhững điều cần biết về nộp hồ sơ xi的繁體中文翻譯

Những điều cần biết khi xin phépNhữ

Những điều cần biết khi xin phép

Những điều cần biết về nộp hồ sơ xin chứng nhận Mã số thống nhất dành cho người nước ngoài.
Nguồn:National Immigration Agency, Ministry of the Interior
Ngày:2009/11/27


I. Đơn vị tiếp nhận: Trạm phục vụ địa phương – Sở Di dân và xuất nhập cảnh
II. Giấy tờ cần nộp:
(I) Người nước ngoài:
1. Người đã nhập cảnh:
(1) Mẫu xin phép 1 bản.
(2) Hộ chiếu bản chính, bản photo 1 bản, đối chứng xong sẽ trả lại bản chính.
(3) Giấy ủy quyền (nếu không có ủy quyền miễn nộp giấy này):
A、 Giấy ủy quyền 1 bản ( hoặc trực tiếp nêu rõ trên đơn có「ủy quyền」 )
B、 Giấy tờ chứng minh của người được ủy quyền : Chứng minh nhân dân, Thẻ cư trú hoặc hộ chiếu.
2. Người chưa nhập cảnh :
(1) Mẫu xin phép 1 bản.
(2) Bản photo hộ chiếu 1 bản ( cần qua Văn phòng đại diện Ngoại giao xác nhận)
(3) Giấy ủy quyền đã qua xác nhận của cơ quan Văn phòng đại diện Ngoại giao xác nhận. (Trong giấy ủy quyển phải ghi rõ sử dùng việc “xin mã số thống nhất”)
Chữ ký trên giấy ủy quyền phải giống chữ ký trên hộ chiếu.
(4) Hồ sơ chứng minh của người được ủy quyền : Giấy chứng minh nhân dân, visa hoặc hộ chiếu.
(II) Công dân không có hộ tịch tại khu vực Đài Loan, công dân HongKong và Macau:
1. Người đã nhập cảnh:
(1) Mẫu xin 1 bản. Học sinh do nhà trường xin tập thể, có thể miễn mẫu này.
(2) Bản gốc và bản sao các giấy tờ liên quan đến đương sự (Bản gốc sau khi kiểm tra sẽ trả lại):
A、 Diện Công dân không có hộ tịch tại khu vực Đài Loan: Giấy phép thông hành xuất nhập cảnh hoặc hộ chiếu tạm hoặc Visa do Sở Di dân cấp
B、 Diện công dân khu vực Trung Quốc: Giấy phép xuất nhập cảnh do Sở Di dân cấp.
C、 Diện công dân HongKong, Macau : Giấy phép xuất nhập cảnh do Sở Di dân cấp (ghi chú : người sử dụng “giấy phép nhập cảnh tạm thời”, cần phải đem theo các giấy tờ tùy thân có hình khác.)
(3) Trường hợp ủy nhiệm người khác làm thay cần nộp ( nếu không phải diện ủy thác thì được miễn):
A、 Đơn ủy quyền(hoặc trực tiếp đến cơ quan điền “mẫu ủy quyền”).
B、 Giấy tờ chứng minh của người được ủy quyền : Giấy chứng minh nhân dân, thị thực hoặc hộ chiếu.
(4) Đối với công dân HongKong Macau lần đầu tiên sử dụng “ Giấy phép nhập cảnh tạm thời” đến Đài Loan, ngày nhập cảnh chưa cấp mã số thống nhất hồ sơ, sau ngày nhập cảnh có thể xin phép.
2. Người chưa nhập cảnh:
(1) Mẫu xin 1 bản.
(2) Giấy ủy quyền qua Văn phòng đại diện ở nước ngoài xác minh mục đích ủy quyền. (Mục đích ủy quyền cần ghi chú rõ “sử dụng cho mục đich xin mã số thống nhất hồ sơ" )
(3) Bản sao các giấy tờ liên quan (các giấy tờ hồ sơ đều phải qua Văn phòng đại diện ở nước ngoài chứng thực):
A、 Diện Công dân không có hộ tịch tại khu vực Đài Loan: Giấy phép thông hành xuất nhập cảnh hoặc hộ chiếu tạm hoặc Visa do Sở Di dân cấp
B、 Diện công dân khu vực Trung Quốc: Giấy phép xuất nhập cảnh do Sở Di dân cấp hoặc Giấy chứng minh nhân dân trong khu vực Trung Quốc.
C、 Diện công dân HongKong, Macau : Giấy phép xuất nhập cảnh do Sở Di dân cấp hoặc Giấy chứng minh cư trú tại HongKong, Macau.
(4) Các giấy tờ chứng minh của người được ủy quyền : Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ cư trú hoặc hộ chiếu...
3. Xin phép mã số trên mạng:
Đã nhập cảnh vào Đài Loan (sau khi nhập cảnh 5 ngày mới được xin phép), có thể đăng ký xin cấp mã số hồ sơ tại ( địa chỉ trang web : https://nas.immigration.gov.tw/), sau khi được duyệt tự in bản hồ sơ mã số.

0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
Những điều cần biết khi xin phépNhững điều cần biết về nộp hồ sơ xin chứng nhận Mã số thống nhất dành cho người nước ngoài.Nguồn:National Immigration Agency, Ministry of the InteriorNgày:2009/11/27I. Đơn vị tiếp nhận: Trạm phục vụ địa phương – Sở Di dân và xuất nhập cảnh II. Giấy tờ cần nộp: (I) Người nước ngoài: 1. Người đã nhập cảnh: (1) Mẫu xin phép 1 bản. (2) Hộ chiếu bản chính, bản photo 1 bản, đối chứng xong sẽ trả lại bản chính. (3) Giấy ủy quyền (nếu không có ủy quyền miễn nộp giấy này): A、 Giấy ủy quyền 1 bản ( hoặc trực tiếp nêu rõ trên đơn có「ủy quyền」 ) B、 Giấy tờ chứng minh của người được ủy quyền : Chứng minh nhân dân, Thẻ cư trú hoặc hộ chiếu. 2. Người chưa nhập cảnh : (1) Mẫu xin phép 1 bản. (2) Bản photo hộ chiếu 1 bản ( cần qua Văn phòng đại diện Ngoại giao xác nhận) (3) Giấy ủy quyền đã qua xác nhận của cơ quan Văn phòng đại diện Ngoại giao xác nhận. (Trong giấy ủy quyển phải ghi rõ sử dùng việc “xin mã số thống nhất”)Chữ ký trên giấy ủy quyền phải giống chữ ký trên hộ chiếu. (4) Hồ sơ chứng minh của người được ủy quyền : Giấy chứng minh nhân dân, visa hoặc hộ chiếu. (II) Công dân không có hộ tịch tại khu vực Đài Loan, công dân HongKong và Macau: 1. Người đã nhập cảnh: (1) Mẫu xin 1 bản. Học sinh do nhà trường xin tập thể, có thể miễn mẫu này. (2) Bản gốc và bản sao các giấy tờ liên quan đến đương sự (Bản gốc sau khi kiểm tra sẽ trả lại): A、 Diện Công dân không có hộ tịch tại khu vực Đài Loan: Giấy phép thông hành xuất nhập cảnh hoặc hộ chiếu tạm hoặc Visa do Sở Di dân cấp B、 Diện công dân khu vực Trung Quốc: Giấy phép xuất nhập cảnh do Sở Di dân cấp. C、 Diện công dân HongKong, Macau : Giấy phép xuất nhập cảnh do Sở Di dân cấp (ghi chú : người sử dụng “giấy phép nhập cảnh tạm thời”, cần phải đem theo các giấy tờ tùy thân có hình khác.) (3) Trường hợp ủy nhiệm người khác làm thay cần nộp ( nếu không phải diện ủy thác thì được miễn): A、 Đơn ủy quyền(hoặc trực tiếp đến cơ quan điền “mẫu ủy quyền”). B、 Giấy tờ chứng minh của người được ủy quyền : Giấy chứng minh nhân dân, thị thực hoặc hộ chiếu. (4) Đối với công dân HongKong Macau lần đầu tiên sử dụng “ Giấy phép nhập cảnh tạm thời” đến Đài Loan, ngày nhập cảnh chưa cấp mã số thống nhất hồ sơ, sau ngày nhập cảnh có thể xin phép. 2. Người chưa nhập cảnh: (1) Mẫu xin 1 bản. (2) Giấy ủy quyền qua Văn phòng đại diện ở nước ngoài xác minh mục đích ủy quyền. (Mục đích ủy quyền cần ghi chú rõ “sử dụng cho mục đich xin mã số thống nhất hồ sơ" ) (3) Bản sao các giấy tờ liên quan (các giấy tờ hồ sơ đều phải qua Văn phòng đại diện ở nước ngoài chứng thực): A、 Diện Công dân không có hộ tịch tại khu vực Đài Loan: Giấy phép thông hành xuất nhập cảnh hoặc hộ chiếu tạm hoặc Visa do Sở Di dân cấp B、 Diện công dân khu vực Trung Quốc: Giấy phép xuất nhập cảnh do Sở Di dân cấp hoặc Giấy chứng minh nhân dân trong khu vực Trung Quốc. C、 Diện công dân HongKong, Macau : Giấy phép xuất nhập cảnh do Sở Di dân cấp hoặc Giấy chứng minh cư trú tại HongKong, Macau. (4) Các giấy tờ chứng minh của người được ủy quyền : Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ cư trú hoặc hộ chiếu... 3. Xin phép mã số trên mạng: Đã nhập cảnh vào Đài Loan (sau khi nhập cảnh 5 ngày mới được xin phép), có thể đăng ký xin cấp mã số hồ sơ tại ( địa chỉ trang web : https://nas.immigration.gov.tw/), sau khi được duyệt tự in bản hồ sơ mã số.
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
在申請時,你應該知道的事情了解申請認證的統一代碼的外國人。資料來源:國家移民署,內政部日期:2009年11月27日一,接收單位:服務地方站-移民和移民部II。論文應提交:(I)的外國人:1。用戶輸入:(1)一式一份許可證(2)護照原件的一個版本複製,控制將返回原來的光潔度。(3)授權委託書(如果沒有授權的豁免這紙):A,授權委託書複印件1份(或單「授權」)直接指定B,論文證明授權人:身份證,居留證或護照2 。誰擁有項:(1)表1原有許可證。(2)護照複印件1份(通過外交部代表確認需要)複製該機構辦公室(3)律師已通過認證外交代表證實。(授權委託書必須明確使用“應用統一碼”)簽署的授權書必須與護照上的簽名相同。(4)檔案證明授權人:身份證。人,簽證或護照(二)公民在台灣,香港和澳門市民的區域沒有公民身份:1。用戶條目:(1)申請表1份。從學校的學生想鍛煉,可以放棄這種形式。(2)原和與有關人員的文件的複印件(原件核對後,將返回):A,區公民不具備在台灣地區公民身份:允許入境旅遊或移民部給予臨時護照或簽證B,區中國公民方面:按該部授予許可證的移民。移民C,面積香港,澳門公民:允許由移民部批准的移民(注:用戶“臨時入境許可證”,需攜帶身份證與另外)(3)學校其他人做任務,而不是支付(如果不存在,將免除信任):A,單一授權(或直接填寫“授權機構表”)。B,證明文件的人授權人的身份證,簽證或護照。公民(4)香港澳門使用“臨時入境許可證”台灣首次入境之日起不統一標識號記錄,入境日期後可申請許可證。2。誰擁有項:(1)申請表1份(2)通過律師代表處國外驗證授權的目的。(目的授權應明確註明“用於應用程序配置文件統一代碼的目的”)(3)有關文件的複印件(紙記錄必須經過代表處海外驗證):A,區公民在台灣地區沒有公民身份:由移民部批准旅行證入境或臨時護照或簽證B,區中國公民方面:許可通過在中國的入門級或本地身份證移民部區域。C,區公民香港,澳門:允許通過移民或在香港居住的證明廳授予入境澳門。(公民的居民身份證,身份證或護照...:4)授權人的證明3,請允許代碼在線:有進入台灣(入境後第5天新許可),可以申請在(網絡地址的撥款申請號:https://nas.immigration.gov.tw/),被批准了創紀錄的訂單號後。











































正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: