Yêu một người trưởng thành, những tin nhắn thưa hơn. Không vồ vập hỏi 的繁體中文翻譯

Yêu một người trưởng thành, những t

Yêu một người trưởng thành, những tin nhắn thưa hơn. Không vồ vập hỏi han sáng, trưa, chiều, tối. Chỉ những lúc thật sự cô độc mới nhắn một tin ngắn "Anh nhớ em!"

Yêu một người trưởng thành, những cuối tuần không hối hả diện đồ đẹp ra phố. Họ ăn mặc bình thường chọn một góc tĩnh lặng để nép mình vào tìm bình yên. Họ không nói với nhau quá nhiều, không cười to, không gây sự chú ý của người khác, tất cả là một sự im lặng đầy thấu hiểu.

Yêu một người trưởng thành, sự quan tâm lặng lẽ âm thầm. Những cái thở dài cũng được cất giấu kỹ lưỡng để người còn lại an tâm. Họ hiểu rằng, chỉ khi người kia yên ấm mình mới có thể an ủi phần nào.

Yêu một người trưởng thành, đàn ông trở nên chững chạc, phụ nữ trở nên đằm thắm. Họ vẫn nghĩ về nhau nhưng không ồn ã. Vẫn ghé facebook nhau mỗi ngày, vẫn thấy cái nick yahoo bật sáng, vẫn cập nhật liên tục những dòng status nhưng tất cả chỉ âm thầm - không like, không comment.

Yêu một người trưởng thành, người ta không nhắc về hai từ "mãi mãi". Người ta ý thức được lời nói và có trách nhiệm với những lời hứa đó. Họ tôn trọng nhau và tự hứa với lòng trân trọng ngày hôm nay.

Yêu một người trưởng thành, là giữ lại cho mình những nỗi buồn riêng. Khi người yêu cũ có người yêu mới, ta sẽ vẫn mong họ hạnh phúc. Vẫn dành cho họ một phần kí ức của ta vì họ từng là thanh xuân của ta.

Yêu một người trưởng thành, người ta nghĩ về những bữa cơm. Qua những lần hẹn hò quán cóc, cà phê, họ nghĩ đến bữa cơm ấm áp có 2 người cùng nấu, cùng thưởng thức bên nhau những gia vị cuộc sống gia đình.

Yêu một người trưởng thành, người ta ý thức được mình đang ở đâu. Không viển vông về thiên đường trải thảm hay những giấc mơ diệu vợi. Họ hiểu mình cần gì và thiếu gì.

Yêu một người trưởng thành, người ta thấy mình trưởng thành hơn...
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
Yêu một người trưởng thành, những tin nhắn thưa hơn. Không vồ vập hỏi han sáng, trưa, chiều, tối. Chỉ những lúc thật sự cô độc mới nhắn một tin ngắn "Anh nhớ em!"Yêu một người trưởng thành, những cuối tuần không hối hả diện đồ đẹp ra phố. Họ ăn mặc bình thường chọn một góc tĩnh lặng để nép mình vào tìm bình yên. Họ không nói với nhau quá nhiều, không cười to, không gây sự chú ý của người khác, tất cả là một sự im lặng đầy thấu hiểu.Yêu một người trưởng thành, sự quan tâm lặng lẽ âm thầm. Những cái thở dài cũng được cất giấu kỹ lưỡng để người còn lại an tâm. Họ hiểu rằng, chỉ khi người kia yên ấm mình mới có thể an ủi phần nào.Yêu một người trưởng thành, đàn ông trở nên chững chạc, phụ nữ trở nên đằm thắm. Họ vẫn nghĩ về nhau nhưng không ồn ã. Vẫn ghé facebook nhau mỗi ngày, vẫn thấy cái nick yahoo bật sáng, vẫn cập nhật liên tục những dòng status nhưng tất cả chỉ âm thầm - không like, không comment.Yêu một người trưởng thành, người ta không nhắc về hai từ "mãi mãi". Người ta ý thức được lời nói và có trách nhiệm với những lời hứa đó. Họ tôn trọng nhau và tự hứa với lòng trân trọng ngày hôm nay.Yêu một người trưởng thành, là giữ lại cho mình những nỗi buồn riêng. Khi người yêu cũ có người yêu mới, ta sẽ vẫn mong họ hạnh phúc. Vẫn dành cho họ một phần kí ức của ta vì họ từng là thanh xuân của ta.Yêu một người trưởng thành, người ta nghĩ về những bữa cơm. Qua những lần hẹn hò quán cóc, cà phê, họ nghĩ đến bữa cơm ấm áp có 2 người cùng nấu, cùng thưởng thức bên nhau những gia vị cuộc sống gia đình.Yêu một người trưởng thành, người ta ý thức được mình đang ở đâu. Không viển vông về thiên đường trải thảm hay những giấc mơ diệu vợi. Họ hiểu mình cần gì và thiếu gì.Yêu một người trưởng thành, người ta thấy mình trưởng thành hơn...
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
問一個成年人,更稀疏的消息。不問任何問題爭先恐後早晨,中午,下午,晚上。只有真正寂寞的一個新的短消息:“我想你!”告訴大人,週末也沒有喧囂的街道上漂亮的禮服。他們身著通常選擇一個安靜的角落依偎在尋求和平。他們不相互交談太多,不笑,不吸引別人的注意力,一切都充滿洞察力的沉默。告訴大人,注意悄然離去。在感嘆進行了仔細的隱蔽放心。他們明白,正如人可以讓自己平靜有點安慰。告訴大人,變成成熟的男人,女人變得更有愛心。他們仍然認為對方,但不吵的。仍然有一些Facebook的每一天,還是覺得尼克雅虎點燃,還在不斷更新的狀態行,但都只是默默的- 不喜歡,不評論告訴大人,也沒有提到這兩個詞“ 永遠“。這是有意識的,負責任的講話與承諾。他們互相尊重,並作出了承諾,今天要好好珍惜。告訴大人,保留了自己的悲傷。當她的前情人一個新的情人,我希望他們能保持快樂。還是給他們我們的記憶,因為他們擔任我們的青春的一部分,告訴大人,人們想到了一頓。通過交會茶館,咖啡,他們認為溫暖的餐2人做飯,一起享受情趣的家庭生活。告訴大人,這是你的意識是在哪裡。不是虛幻的天堂,在地毯或精緻的夢想。他們明白他們需要什麼,缺少什麼。告訴大人,讓人感覺更加成熟......















正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: