Bộ Tài nguyên và Môi trư¬ờngSố: 07 /2005/QĐ-BTNMT  Cộng hoà xã hội chủ的繁體中文翻譯

Bộ Tài nguyên và Môi trư¬ờngSố: 07

Bộ Tài nguyên và Môi trư¬ờng
Số: 07 /2005/QĐ-BTNMT
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2005


Quyết định
Về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện


Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 27 tháng 12 năm 1993;
Căn cứ Nghị định số 175/CP ngày 18 tháng 10 năm 1994 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và Nghị định số 143/2004/NĐ-CP ngày 12 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 Nghị định số 175/CP ngày 18 tháng 10 năm 1994 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1793/QĐ-BKHCN ngày 20 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440 : 2005 - Tiêu chuẩn thải cho ngành công nghiệp nhiệt điện;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Quyết định:

Điều 1. Bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440: 2005 - Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện, do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành tại Quyết định số 1793/QĐ-BKHCN ngày 20 tháng 7 năm 2005 theo quy định sau:
- Các dự án nhà máy nhiệt điện xây dựng mới, các dự án mở rộng nâng công suất nhà máy nhiệt điện đang hoạt động bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440 : 2005 kể từ thời điểm Quyết định về việc bắt buộc áp dụng này có hiệu lực thi hành.
- Các nhà máy nhiệt điện đang hoạt động, các dự án nhà máy nhiệt điện đã được phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường trước ngày Quyết định về việc bắt buộc áp dụng này có hiệu lực thi hành phải áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, trừ các nhà máy có tên trong Danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải xử lý triệt để theo quy định tại Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Các hệ số vùng, khu vực (Kv), hệ số công suất (Kp) và phương pháp tính nồng độ tối đa cho phép của SO2, NOX và bụi trong khí thải nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu than hoặc dầu được quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
Trong trường hợp cần có yêu cầu bảo vệ môi trường nghiêm ngặt tại địa phương, cơ quan quản lý môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được áp dụng hệ số vùng, khu vực (Kv) khắt khe hơn so với giá trị ở bảng 2, Phụ lục 1, sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Kinh tế TW;
- Ban KGTW;
- UBKHCN&MT của Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
- Tổng Công ty Điện lực Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Sở TN&MT;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;
- Công báo;
- Cục KTVB, Bộ Tư pháp;
- Lưu VT, MT; Th210. Bộ trưởng







Mai Ái Trực













Phụ lục 1
Quy định hệ số công suất (Kp), hệ số vùng, khu vực (Kv)
và Phương pháp tính nồng độ tối đa cho phép của NOx , SO2 và bụi
Trong khí thải nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu than hoặc dầu
áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7740:2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07 /2005/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 9 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1 1. Công thức tính nồng độ tối đa cho phép
Nồng độ tối đa cho phép các chất ô nhiễm (SO2, NOX và bụi) trong khí thải nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu than hoặc dầu thải ra môi trường không khí được tính như sau:
Cmax = Ctc x Kp x KV
Trong đó:
Cmax là nồng độ tối đa cho phép của chất ô nhiễm trong khí thải của nhà máy nhiệt điện thải ra môi trường không khí, tính bằng miligam trên mét khối khí thải ở điều kiện tiêu chuẩn (mg/Nm3);
Ctc là giá trị nồng độ tối đa cho phép của chất ô nhiễm quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005;
Kp là hệ số công suất của nhà máy nhiệt điện (hệ số theo quy mô nguồn thải).
KV là hệ số vùng, khu vực xây dựng nhà máy nhiệt điện.

2. Giá trị hệ số Kp
Giá trị hệ số Kp được quy định tại Bảng 1 dưới đây.

Bảng 1: Giá trị hệ số Kp ứng với công suất nhà máy nhiệt điện
Công suất nhà máy nhiệt điện Hệ số Kp

P £ 300 MW KP = 1
300 MW < P £ 600MW KP = 0,85
P > 600 MW KP = 0,7

P là tổng công suất của nhà máy nhiệt điện xây dựng mới, bao gồm một tổ máy hoặc nhiều tổ máy. Đối với các dự án mở rộng nâng công suất nhà máy đang hoạt động, P là tổng công suất các tổ máy mới (tổng công suất mở rộng nhà máy).
3. Giá trị hệ số Kv
Giá trị hệ số Kv được quy định tại Bảng 2 dưới đây.

Bảng 2: Giá trị hệ số Kv ứng với các vùng, khu vực xây dựng nhà máy nhiệt điện.

Phân vùng Hệ số Kv
Vùng 1 Khu đô thị đặc biệt (1), đô thị loại I (1), vùng sinh thái nhạy cảm (2) 0,6
Vùng 2 Khu đô thị loại II, III, IV (1) 0,8
Vùng 3 Khu công nghiệp 1,0
Vùng 4 Đồng bằng nông thôn và miền núi và khu đô thị loại V(3) 1,2
Chú thích:
(1) Đô thị được xác định theo quy định tại Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 5 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ.
(2) Vùng sinh thái nhạy cảm là các vườn quốc gia, khu bảo tồn, khu dự trữ sinh quyển, khu bảo tồn giống/loài, khu bảo vệ cảnh quan, di tích lịch sử văn hoá được Thủ tướng chính phủ hoặc bộ chủ quản ra quyết định thành lập.
(3) Trường hợp nhà máy nhiệt điện đặt ở vùng 4 nhưng khoảng cách giữa nhà máy nhiệt điện đến ranh giới các vùng 1, 2 và 3 nhỏ hơn hoặc bằng 5 km thì áp dụng hệ số khu vực Kv tương ứng theo các vùng 1, 2 và 3 (Kv tương ứng là 0,6; 0,8 và 1).
________________________________________
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (繁體中文) 1: [復制]
復制成功!
自然資源和環境 g * ờng 部編號: 1/2005年/QĐ-BTNMT越南社會主義共和國獨立自由幸福 河內,2005 年 9 月 20 日 決定上的強制性標準越南適用TCVN 7440:2005-標準餘熱電力行業 自然資源與環境部部長 依法對環境保護 1993 年 12 月 27 日;根據法令第 175/CP 日 1994 年 10 月 18 日指導政府執法的環境保護法律和法令第 142/2004年/ND-CP 2004 年 7 月 12 日通過政府關於修訂和補充 》 第 14 條法令 177/CP 日 1994 年 10 月 18 日,政府通過的法律保護環境;根據號法令 91/2002年/nd-cp 2002 年 11 月 11 日從政府職能、 任務、 權力和自然資源和環境; 部的組織結構根據 1793年/QD-BKHCN 2005 年 7 月 20 日關於科學和技術部長簽發標準 ISO 7440 越南號決定: 火電行業; 2005年廢物標準總幹事和環境立法,主任的建議 Quyết định: Điều 1. Bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440: 2005 - Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện, do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành tại Quyết định số 1793/QĐ-BKHCN ngày 20 tháng 7 năm 2005 theo quy định sau:- Các dự án nhà máy nhiệt điện xây dựng mới, các dự án mở rộng nâng công suất nhà máy nhiệt điện đang hoạt động bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440 : 2005 kể từ thời điểm Quyết định về việc bắt buộc áp dụng này có hiệu lực thi hành. - Các nhà máy nhiệt điện đang hoạt động, các dự án nhà máy nhiệt điện đã được phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường trước ngày Quyết định về việc bắt buộc áp dụng này có hiệu lực thi hành phải áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, trừ các nhà máy có tên trong Danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải xử lý triệt để theo quy định tại Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ.Điều 2. Các hệ số vùng, khu vực (Kv), hệ số công suất (Kp) và phương pháp tính nồng độ tối đa cho phép của SO2, NOX và bụi trong khí thải nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu than hoặc dầu được quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.Trong trường hợp cần có yêu cầu bảo vệ môi trường nghiêm ngặt tại địa phương, cơ quan quản lý môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được áp dụng hệ số vùng, khu vực (Kv) khắt khe hơn so với giá trị ở bảng 2, Phụ lục 1, sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Tài nguyên và Môi trường.Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận:- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;- Văn phòng Chính phủ;- Ban Kinh tế TW;- Ban KGTW;- UBKHCN&MT của Quốc hội;- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;- Tổng Công ty Điện lực Việt Nam;- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;- Các Sở TN&MT; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng;- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;- Công báo;- Cục KTVB, Bộ Tư pháp;- Lưu VT, MT; Th210. Bộ trưởng Mai Ái Trực Phụ lục 1調節係數 (Kp),該地區,該地區 (Kv)和計算 NOx、 SO2、 粉塵的最大允許的濃度的方法火力發電廠用煤或燃油廢氣越南適用標準 ISO 7740:2005(附的自然資源和環境部長在 2005 年 9 月 20 日決定沒有 7/2005年/QĐ-BTNMT) 1 1。公式計算允許的最大濃度排氣氣體熱力發電廠用煤或燃油排放到空氣中的污染物 (SO2、 NOX 和塵埃) 的最高容許濃度的計算方法如下:Cmax = 反恐委員會 Kp x KV其中包括:Cmax 是允許毫克立方排氣在標準條件下 (mg/Nm3); 通過計算的電廠空氣排放廢氣中的污染物濃度的最大反恐委員會是最大允許濃度的污染物標準 ISO 7440 越南中指定的值: 2005;KP 是火力發電廠 (廢物源的尺度係數) 的係數。KV 是建築面積,熱力發電廠的係數。 2.金伯利進程系統的價值下面表 1 中指定的 Kp 索引值。 Bảng 1: Giá trị hệ số Kp ứng với công suất nhà máy nhiệt điệnCông suất nhà máy nhiệt điện Hệ số Kp P £ 300 MW KP = 1300 MW < P £ 600MW KP = 0,85P > 600 MW KP = 0,7 P là tổng công suất của nhà máy nhiệt điện xây dựng mới, bao gồm một tổ máy hoặc nhiều tổ máy. Đối với các dự án mở rộng nâng công suất nhà máy đang hoạt động, P là tổng công suất các tổ máy mới (tổng công suất mở rộng nhà máy).3. Giá trị hệ số Kv Giá trị hệ số Kv được quy định tại Bảng 2 dưới đây. Bảng 2: Giá trị hệ số Kv ứng với các vùng, khu vực xây dựng nhà máy nhiệt điện.Phân vùng Hệ số KvVùng 1 Khu đô thị đặc biệt (1), đô thị loại I (1), vùng sinh thái nhạy cảm (2) 0,6Vùng 2 Khu đô thị loại II, III, IV (1) 0,8Vùng 3 Khu công nghiệp 1,0Vùng 4 Đồng bằng nông thôn và miền núi và khu đô thị loại V(3) 1,2Chú thích:(1) Đô thị được xác định theo quy định tại Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 5 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ.(2) Vùng sinh thái nhạy cảm là các vườn quốc gia, khu bảo tồn, khu dự trữ sinh quyển, khu bảo tồn giống/loài, khu bảo vệ cảnh quan, di tích lịch sử văn hoá được Thủ tướng chính phủ hoặc bộ chủ quản ra quyết định thành lập.(3) Trường hợp nhà máy nhiệt điện đặt ở vùng 4 nhưng khoảng cách giữa nhà máy nhiệt điện đến ranh giới các vùng 1, 2 và 3 nhỏ hơn hoặc bằng 5 km thì áp dụng hệ số khu vực Kv tương ứng theo các vùng 1, 2 và 3 (Kv tương ứng là 0,6; 0,8 và 1). ________________________________________
正在翻譯中..
結果 (繁體中文) 2:[復制]
復制成功!
自然資源部和環境tru¬ong數量:2005年7月/ QD-BTNMT越南社會主義共和國獨立-自由- 幸福河內,2005年9月20號決定關於強制越南標準標準火電行業排放量 - 2005年:TCVN 7440自然資源和環境部部長;根據環境保護法於1993年12月27日5月18日根據號法令175 / CP 10,1994年政府主導2004年,政府修訂了7月12日的二千零四分之一百四十三環境保護法號令/ ND-CP的實施和補充法令第14 175號/ CP 1994年政府主導的環境保護法的執行情況10月18日; 2002年11月,政府調節的職能,職責,權力11日,根據號法令2002分之91/ ND-CP和自然資源和環境部的組織結構;通過科學和越南的科技部長根據第1793號/ QD-BKHCN 2005年7月20日,頒布的標準TCVN 7440:2005 -標準餘熱發電產業;在環保部和法律事務部的建議,決定:第一條強制適用標準ISO 7440越南:2005 -標準的工業餘熱電力,由科學技術部部長發出決定編號1793 / QD-BKHCN 2005年7月20日,在下列規定:-火電項目建設,擴建工程從時間2005年強制申請的決定,可以有效:提高火電廠的裝機容量為強制標準ISO 7440越南-該電廠運行,火電廠項目被批准對這種影響的強制性申請的決定必須應用標準TCVN 7440越南之前,對環境影響評估報告:自2005年的一天01年5月1日到2015年,除了工廠造成嚴重的環境污染,必須按照決策沒有二千零三分之六十四/ QD-TTg號於2003年4月22日,規定嚴格處理場所的名單命名總理的。第二條係數區域,區(KV),功率因數(KP)和計算方法使二氧化硫的最高濃度,氮氧化物和粉塵排放發電廠使用燃煤或燃油在附於本決定附件一規定,在適當的情況下,需要在當地,環境管理機構省和集中經營城市嚴格的環保應施加係數區域,區(KV)比價值更嚴格的表2中,附錄1,獲取自然資源和環境部的書面同意後,第3條:第在憲報刊登。後15天生效應部長,部級機構的負責人,政府機構的負責人,省,市的人民委員會的直屬中央政府的總統,與有關組織和個人應負責執行本決定/。收件人:-總理,副總理; -政府辦公室; -中央經濟委員會委員; -潘基KGTW ; -科學技術和國民議會的環境; -各部委,部級機構,隸屬政府機構; -理事會的標準,計量和質量控制; -越南企業用電; -省市下屬的委員會中央; -自然資源和環境部; -部長,副部長; -自然資源和環境部下屬機構; -政府公報- KTVB局,司法部; -保存VT,MT; Th210。部長麥艾特呂克附件1調節功率因數(KP)的因素區,區(KV)和計算方法使氮氧化物的最大濃度,二氧化硫和粉塵排放量的發電廠使用燃煤或燃油適用越南TCVN 7740標準:2005年(與決定2005年7月號/ QD-BTNMT 2005年9月20日,由自然資源和環境部長一起發行)1 1 的計算公式為所允許的最大濃度使用煤或燃料油火力發電廠污染物(二氧化硫,氮氧化物和灰塵)的排放量最大允許濃度排出的空氣被計算為如下:Cmax為CTC x的Kp x KV式中:Cmax為火電廠大氣排放廢氣污染物容許的最高濃度,以毫克每空氣的條件下立方米的測標準(毫克/標準立方米); CTC是污染物允許在越南ISO標準法規7440的最大濃度值為:2005; Kp為火電廠下的功率因數(係數組織廢物來源)。KV是區號,區域電廠的建設。2。價值因素的Kp下面表1規定的Kp系數值。表1:值係數KP相應容量火電廠火電廠容量因子的Kp P£300 MW KP = 1 300 MW <p£600MW KP = 0.85 P> 600 MW KP = 0.7,P是電廠建設的總容量,其中包括一個單元或多個單元。有關擴展項目增加工廠的容量是在操作中,P是的新單元的總容量(總容量擴張的植物)。3。價值因素千伏,表2所示值kV係數規定。價值係數Kv與該地區,當地的火電廠建設:表2分區係數Kv區1小區特殊市場(1),Ⅰ級(1),生態敏感區(2)0.6市2區II類,III,IV(1)0.8工業區3區1,0三角洲地區4山區農村和城市地區V型(3)1.2注:(1)市政府應根據第二千〇一分之七十二日期/ ND-CP 3月5日法令的規定確定10,2001年的政府。(2)該地區是生態敏感的國家公園,保護區,生物圈保護區,保護區繁殖/物種,保護景觀區,歷史文化古蹟是總理或部成立的決定。(3)的情況下,位於4個區域的火電廠,但可以區1,2的邊界電廠之間的距離和3的是小於或等於5公里,應用相應的Kv區域1,2和3(千伏0.6,0.8和1)的面積。________________________________________













































































































正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: