Thời gian Howell
Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph). Bao gồm cả pin, cup, Kaolin
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
Xét nghiệm tế bào hạch
Nhuộm Peroxydase (MPO)
Nhuộm sudan den
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
Xác định BACTURATE trong máu
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
Định lượng Ca++ máu
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
Định lưượng bổ thể trong huyết thanh
Phản ứng cố định bổ thể
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI). Giá cho mỗi yếu tố
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI). Giá cho mỗi yêú tố.
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) . Giá cho mỗi yếu tố
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen. Giá cho mỗi chất kích tập
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin (Giá cho mỗi yếu tố)
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype). Bao gồm cả môI trường nuôI cấy
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ