Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%), phụ phí nhiên liệu (20%).
Từ nấc 05 kg trở lên, phần lẻ được làm tròn thành 01 kg để tính cước.
Giá trên đã bao gồm cước nhận và phát tại địa chỉ chỉ áp dụng trung tâm tỉnh, thành phố (đối với các địa chỉ phát về vùng sâu, vùng xa thì cước phí phát theo thoả thuận riêng).
Bưu kiện cồng kềnh sẽ được tính (dài x rộng x cao)/3.000 = kg tương ứng (đơn vị tính: cm).
Đối với hàng nguyên khối từ 200kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tùy từng thời điểm.
CHI TIẾT CÁC KHU VỰC
KHU VỰC 1:Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hòa Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn.
KHU VỰC 2: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa.
KHU VỰC 3: Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, , Nghệ An Hà Tĩnh.
KHU VỰC 4: Khánh Hòa, Ninh Thuận Đắc Lắc, Bình Thuận, ĐăkNông, Gia Lai, KonTum, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh.
KHU VỰC 5: Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tiền Giang, TP HCM, Vũng Tàu.
KHU VỰC 6:Cần Thơ, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang.
Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%), phụ phí nhiên liệu (20%). Từ nấc 05 kg trở lên, phần lẻ được làm tròn thành 01 kg để tính cước. Giá trên đã bao gồm cước nhận và phát tại địa chỉ chỉ áp dụng trung tâm tỉnh, thành phố (đối với các địa chỉ phát về vùng sâu, vùng xa thì cước phí phát theo thoả thuận riêng). Bưu kiện cồng kềnh sẽ được tính (dài x rộng x cao)/3.000 = kg tương ứng (đơn vị tính: cm). Đối với hàng nguyên khối từ 200kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tùy từng thời điểm.CHI TIẾT CÁC KHU VỰCKHU VỰC 1:Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hòa Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn.KHU VỰC 2: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa.KHU VỰC 3: Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, , Nghệ An Hà Tĩnh.KHU VỰC 4: Khánh Hòa, Ninh Thuận Đắc Lắc, Bình Thuận, ĐăkNông, Gia Lai, KonTum, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh.KHU VỰC 5: Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tiền Giang, TP HCM, Vũng Tàu.KHU VỰC 6:Cần Thơ, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang.
正在翻譯中..
Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%), phụ phí nhiên liệu (20%).
Từ nấc 05 kg trở lên, phần lẻ được làm tròn thành 01 kg để tính cước.
Giá trên đã bao gồm cước nhận và phát tại địa chỉ chỉ áp dụng trung tâm tỉnh, thành phố (đối với các địa chỉ phát về vùng sâu, vùng xa thì cước phí phát theo thoả thuận riêng).
Bưu kiện cồng kềnh sẽ được tính (dài x rộng x cao)/3.000 = kg tương ứng (đơn vị tính: cm).
Đối với hàng nguyên khối từ 200kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tùy từng thời điểm.
CHI TIẾT CÁC KHU VỰC
KHU VỰC 1:Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hòa Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn.
KHU VỰC 2: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa.
KHU VỰC 3: Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, , Nghệ An Hà Tĩnh.
KHU VỰC 4: Khánh Hòa, Ninh Thuận Đắc Lắc, Bình Thuận, ĐăkNông, Gia Lai, KonTum, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh.
KHU VỰC 5: Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tiền Giang, TP HCM, Vũng Tàu.
KHU VỰC 6:Cần Thơ, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang.
正在翻譯中..